Những điểm tương đồng giữa SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann
SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann có 72 điểm chung (trong Unionpedia): Đô đốc, Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Hải quân Hoàng gia Anh, Helgoland, HMS Barham (04), HMS Conquest (1915), HMS Indefatigable (1909), HMS Malaya (1915), HMS New Zealand (1911), HMS Tiger (1913), HMS Valiant (1914), Indefatigable (lớp tàu chiến-tuần dương), Khóa nòng, Kiel, Leipzig, Luân Đôn, Na Uy, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Norderney, Oxford, SMS Bayern (1915), SMS Blücher, ..., SMS Derfflinger, SMS Markgraf, SMS Posen, SMS Seydlitz, SMS Thüringen, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu khu trục, Tàu ngầm, Tàu tuần dương bọc thép, Thành phố New York, Tháng chín, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng mười một, Tháng năm, Tháp pháo, Thủy lôi, The Times, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Trận Jutland, Trục lôi hạm, Tuốc bin hơi nước, Vô tuyến, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 15 tháng 12, 16 tháng 12, 18 tháng 8, 19 tháng 8, 2 tháng 11, 20 tháng 6, 21 tháng 6, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 24 tháng 4, 25 tháng 4, 29 tháng 10, 7 tháng 12. Mở rộng chỉ mục (42 hơn) »
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
SMS Moltke (1910) và Đô đốc · SMS Von der Tann và Đô đốc ·
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và SMS Moltke (1910) · Biển Baltic và SMS Von der Tann ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Moltke (1910) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Von der Tann ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và SMS Moltke (1910) · Chuẩn Đô đốc và SMS Von der Tann ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và SMS Moltke (1910) · Dreadnought và SMS Von der Tann ·
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Moltke (1910) · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Von der Tann ·
Hamburg
Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.
Hamburg và SMS Moltke (1910) · Hamburg và SMS Von der Tann ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Moltke (1910) · Hòa ước Versailles và SMS Von der Tann ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Moltke (1910) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Von der Tann ·
Hải quân Hoàng gia Anh
Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.
Hải quân Hoàng gia Anh và SMS Moltke (1910) · Hải quân Hoàng gia Anh và SMS Von der Tann ·
Helgoland
Helgoland (phương ngữ Heligoland: deät Lun nghĩa là "vùng đất") là một quần đảo của Đức ở Biển Bắc, thuộc huyện Pinneberg, (Schleswig-Holstein) cách đất liền 40 km.
Helgoland và SMS Moltke (1910) · Helgoland và SMS Von der Tann ·
HMS Barham (04)
HMS Barham (04) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Barham (04) và SMS Moltke (1910) · HMS Barham (04) và SMS Von der Tann ·
HMS Conquest (1915)
HMS Conquest là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và thuộc về lớp phụ ''Caroline''.
HMS Conquest (1915) và SMS Moltke (1910) · HMS Conquest (1915) và SMS Von der Tann ·
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
HMS Indefatigable (1909) và SMS Moltke (1910) · HMS Indefatigable (1909) và SMS Von der Tann ·
HMS Malaya (1915)
HMS Malaya là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Malaya (1915) và SMS Moltke (1910) · HMS Malaya (1915) và SMS Von der Tann ·
HMS New Zealand (1911)
HMS New Zealand là một trong số ba chiếc tàu chiến-tuần dương lớp ''Indefatigable'' được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo để bảo vệ các lãnh thổ của Đế quốc Anh.
HMS New Zealand (1911) và SMS Moltke (1910) · HMS New Zealand (1911) và SMS Von der Tann ·
HMS Tiger (1913)
HMS Tiger (1913) là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Tiger (1913) và SMS Moltke (1910) · HMS Tiger (1913) và SMS Von der Tann ·
HMS Valiant (1914)
HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Valiant (1914) và SMS Moltke (1910) · HMS Valiant (1914) và SMS Von der Tann ·
Indefatigable (lớp tàu chiến-tuần dương)
Lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable là lớp tàu chiến-tuần dương thứ hai của Anh Quốc,Lớp Indefatigable được chính thức gọi là những tàu tuần dương bọc thép cho đến năm 1911, khi chúng được xếp lại lớp như những tàu chiến-tuần dương theo một mệnh lệnh của Bộ Hải quân Anh vào ngày 24 tháng 11 năm 1911.
Indefatigable (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Moltke (1910) · Indefatigable (lớp tàu chiến-tuần dương) và SMS Von der Tann ·
Khóa nòng
Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.
Khóa nòng và SMS Moltke (1910) · Khóa nòng và SMS Von der Tann ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và SMS Moltke (1910) · Kiel và SMS Von der Tann ·
Leipzig
Leipzig, với dân số khoảng 521.000, là thành phố trực thuộc bang và cũng là thành phố đông dân cư nhất của bang Sachsen, Cộng hòa Liên bang Đức.
Leipzig và SMS Moltke (1910) · Leipzig và SMS Von der Tann ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Moltke (1910) · Luân Đôn và SMS Von der Tann ·
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Na Uy và SMS Moltke (1910) · Na Uy và SMS Von der Tann ·
Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Moltke (1910) · Ngư lôi và SMS Von der Tann ·
Norderney
Norderney as seen from space Norderney là một trong các hòn đảo có người ở của quần đảo Đông Frisia ngoài khơi Biển Bắc của nước Đức.
Norderney và SMS Moltke (1910) · Norderney và SMS Von der Tann ·
Oxford
Oxford là thành phố, trung tâm hành chính của Oxfordshire, Trung Nam Anh, gần đoạn hợp lưu giữa sông Thames (ở đây gọi là Isis) và sông Cherwell.
Oxford và SMS Moltke (1910) · Oxford và SMS Von der Tann ·
SMS Bayern (1915)
SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Moltke (1910) · SMS Bayern (1915) và SMS Von der Tann ·
SMS Blücher
SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Blücher và SMS Moltke (1910) · SMS Blücher và SMS Von der Tann ·
SMS Derfflinger
SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910) · SMS Derfflinger và SMS Von der Tann ·
SMS Markgraf
SMS Markgraf"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Markgraf và SMS Moltke (1910) · SMS Markgraf và SMS Von der Tann ·
SMS Posen
SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
SMS Moltke (1910) và SMS Posen · SMS Posen và SMS Von der Tann ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Moltke (1910) và SMS Seydlitz · SMS Seydlitz và SMS Von der Tann ·
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
SMS Moltke (1910) và SMS Thüringen · SMS Thüringen và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
SMS Moltke (1910) và Soái hạm · SMS Von der Tann và Soái hạm ·
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
SMS Moltke (1910) và Tàu chiến-tuần dương · SMS Von der Tann và Tàu chiến-tuần dương ·
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
SMS Moltke (1910) và Tàu khu trục · SMS Von der Tann và Tàu khu trục ·
Tàu ngầm
Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.
SMS Moltke (1910) và Tàu ngầm · SMS Von der Tann và Tàu ngầm ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Moltke (1910) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Von der Tann và Tàu tuần dương bọc thép ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
SMS Moltke (1910) và Thành phố New York · SMS Von der Tann và Thành phố New York ·
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Moltke (1910) và Tháng chín · SMS Von der Tann và Tháng chín ·
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Moltke (1910) và Tháng mười · SMS Von der Tann và Tháng mười ·
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Moltke (1910) và Tháng mười hai · SMS Von der Tann và Tháng mười hai ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Moltke (1910) và Tháng mười một · SMS Von der Tann và Tháng mười một ·
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Moltke (1910) và Tháng năm · SMS Von der Tann và Tháng năm ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
SMS Moltke (1910) và Tháp pháo · SMS Von der Tann và Tháp pháo ·
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
SMS Moltke (1910) và Thủy lôi · SMS Von der Tann và Thủy lôi ·
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
SMS Moltke (1910) và The Times · SMS Von der Tann và The Times ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
SMS Moltke (1910) và Thiết giáp hạm · SMS Von der Tann và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Moltke (1910) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Von der Tann và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
SMS Moltke (1910) và Tiếng Anh · SMS Von der Tann và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
SMS Moltke (1910) và Tiếng Đức · SMS Von der Tann và Tiếng Đức ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Moltke (1910) và Trận Jutland · SMS Von der Tann và Trận Jutland ·
Trục lôi hạm
Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.
SMS Moltke (1910) và Trục lôi hạm · SMS Von der Tann và Trục lôi hạm ·
Tuốc bin hơi nước
Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.
SMS Moltke (1910) và Tuốc bin hơi nước · SMS Von der Tann và Tuốc bin hơi nước ·
Vô tuyến
Vô tuyến thường được hiểu là phương tiện truyền thông không dây.
SMS Moltke (1910) và Vô tuyến · SMS Von der Tann và Vô tuyến ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
SMS Moltke (1910) và Wilhelmshaven · SMS Von der Tann và Wilhelmshaven ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và SMS Moltke (1910) · 1 tháng 6 và SMS Von der Tann ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và SMS Moltke (1910) · 15 tháng 12 và SMS Von der Tann ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và SMS Moltke (1910) · 16 tháng 12 và SMS Von der Tann ·
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 8 và SMS Moltke (1910) · 18 tháng 8 và SMS Von der Tann ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và SMS Moltke (1910) · 19 tháng 8 và SMS Von der Tann ·
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 11 và SMS Moltke (1910) · 2 tháng 11 và SMS Von der Tann ·
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 6 và SMS Moltke (1910) · 20 tháng 6 và SMS Von der Tann ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Moltke (1910) · 21 tháng 6 và SMS Von der Tann ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 4 và SMS Moltke (1910) · 23 tháng 4 và SMS Von der Tann ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 6 và SMS Moltke (1910) · 23 tháng 6 và SMS Von der Tann ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 4 và SMS Moltke (1910) · 24 tháng 4 và SMS Von der Tann ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 4 và SMS Moltke (1910) · 25 tháng 4 và SMS Von der Tann ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10 và SMS Moltke (1910) · 29 tháng 10 và SMS Von der Tann ·
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 12 và SMS Moltke (1910) · 7 tháng 12 và SMS Von der Tann ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann
- Những gì họ có trong SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann
So sánh giữa SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann
SMS Moltke (1910) có 152 mối quan hệ, trong khi SMS Von der Tann có 140. Khi họ có chung 72, chỉ số Jaccard là 24.66% = 72 / (152 + 140).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: