Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Rupee

Mục lục Rupee

Các nước có rupee là tên của tiền tệ chính thức. Đồng xu bạc của Đế quốc Maurya, với tên khác là ''Rupyarupa'', với dấu hiệu bánh xe và voi, thế kỷ 3 TCN Công ty Đông Ấn Pháp phát hành đồng rupee theo danh nghĩa của Mohammed Shah (1719–1748) để lưu hành tại Bắc Ấn độ, sản phẩm đúc tại Pondicherry. Rufiyaa của Maldives Rupee là tên chung cho các đồng tiền tệ của Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal, Pakistan, Indonesia, Mauritius, Seychelles, Maldives, và các đồng tiền cũ của Miến điện và Afghanistan.

12 quan hệ: Ấn Độ, ISO 4217, Maldives, Rupee Ấn Độ, Rupee Nepal, Rupee Pakistan, Rupee Sri Lanka, Rupiah, Sri Lanka, Tập, Tiếng Hindi, Tiền tệ.

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Mới!!: Rupee và Ấn Độ · Xem thêm »

ISO 4217

. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.

Mới!!: Rupee và ISO 4217 · Xem thêm »

Maldives

Maldives hay Quần đảo Maldives (phiên âm tiếng Việt: Man-đi-vơ; hay), tên chính thức Cộng hòa Maldives, là một quốc đảo gồm nhóm các đảo san hô tại Ấn Độ Dương.

Mới!!: Rupee và Maldives · Xem thêm »

Rupee Ấn Độ

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Đ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$.

Mới!!: Rupee và Rupee Ấn Độ · Xem thêm »

Rupee Nepal

Hai mặt của đồng xu mệnh giá 2 rupee Nepal Rupee (रूपैयाँ) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nepal.

Mới!!: Rupee và Rupee Nepal · Xem thêm »

Rupee Pakistan

Đồng rupee (روپیہ) (ký hiệu tiền tệ: Rs; mã: PKR) là tiền tệ của Pakistan.

Mới!!: Rupee và Rupee Pakistan · Xem thêm »

Rupee Sri Lanka

Rupee (tiếng Sinhala: රුපියල්, tiếng Tamil: ரூபாய்) (ký hiệu: රු, Rs, SLRs, /-; mã ISO 4217: LKR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Sri Lanka.

Mới!!: Rupee và Rupee Sri Lanka · Xem thêm »

Rupiah

Rupiah (Rp) là tiền tệ chính thức của Indonesia.

Mới!!: Rupee và Rupiah · Xem thêm »

Sri Lanka

Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ. Nước này thường được gọi là Hòn ngọc Ấn Độ Dương.

Mới!!: Rupee và Sri Lanka · Xem thêm »

Tập

Trong tiếng Việt, từ tập có thể có các nghĩa sau.

Mới!!: Rupee và Tập · Xem thêm »

Tiếng Hindi

Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.

Mới!!: Rupee và Tiếng Hindi · Xem thêm »

Tiền tệ

Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Mới!!: Rupee và Tiền tệ · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »