Những điểm tương đồng giữa PETN và Trinitrotoluen
PETN và Trinitrotoluen có 14 điểm chung (trong Unionpedia): Đức, Ôxy, C, Cacbon, Công nghiệp, Hóa học, Hiđro, Nitroglycerin, Nitơ, Nước, Pentolite, Thử khối chì, Thuốc nổ, TNT.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
PETN và Đức · Trinitrotoluen và Đức ·
Ôxy
Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Ôxy và PETN · Ôxy và Trinitrotoluen ·
C
C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.
C và PETN · C và Trinitrotoluen ·
Cacbon
Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Cacbon và PETN · Cacbon và Trinitrotoluen ·
Công nghiệp
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo.
Công nghiệp và PETN · Công nghiệp và Trinitrotoluen ·
Hóa học
Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.
Hóa học và PETN · Hóa học và Trinitrotoluen ·
Hiđro
Hiđro (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hydrogène /idʁɔʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Hiđro và PETN · Hiđro và Trinitrotoluen ·
Nitroglycerin
Nitroglycerin là một chất lỏng không màu, phiên âm tiếng Việt: "Nitrôglyxêrin", được dùng cho các ứng dụng thuốc, thuốc nổ và một số ứng dụng khác.
Nitroglycerin và PETN · Nitroglycerin và Trinitrotoluen ·
Nitơ
Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.
Nitơ và PETN · Nitơ và Trinitrotoluen ·
Nước
Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bề mặt của Trái Đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% tổng lượng nước trên Trái Đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống. Bên cạnh nước "thông thường" còn có nước nặng và nước siêu nặng. Ở các loại nước này, các nguyên tử hiđrô bình thường được thay thế bởi các đồng vị đơteri và triti. Nước nặng có tính chất vật lý (điểm nóng chảy cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn, khối lượng riêng cao hơn) và hóa học khác với nước thường.
Nước và PETN · Nước và Trinitrotoluen ·
Pentolite
Pentolite là một chất nổ mạnh dùng cho quân đội và cho một số mục đích dân sự, ví dụ như làm đầu đạn hoặc thuốc đẩy.
PETN và Pentolite · Pentolite và Trinitrotoluen ·
Thử khối chì
Phương pháp thử khối chì Trauzl, gọi vắn tắt là thử Trauzl hoặc Trauzl, là phương pháp cổ để đo sức nổ của chất nổ, do Isidor Trauzl phát triển năm 1885.
PETN và Thử khối chì · Thử khối chì và Trinitrotoluen ·
Thuốc nổ
Thuốc nổ là loại vật liệu mà có cấu tạo hóa học, hay năng lượng, không bền.
PETN và Thuốc nổ · Thuốc nổ và Trinitrotoluen ·
TNT
TNT hay T.N.T có thể là từ viết tắt của.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như PETN và Trinitrotoluen
- Những gì họ có trong PETN và Trinitrotoluen chung
- Những điểm tương đồng giữa PETN và Trinitrotoluen
So sánh giữa PETN và Trinitrotoluen
PETN có 39 mối quan hệ, trong khi Trinitrotoluen có 45. Khi họ có chung 14, chỉ số Jaccard là 16.67% = 14 / (39 + 45).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa PETN và Trinitrotoluen. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: