Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nucleobase

Mục lục Nucleobase

Nucleobase (hay nucleobazơ) là thành phần cấu tạo nên RNA và DNA trong đó chúng thường bắt cặp với nhau một cách đặc hiệu (xem thêm các cặp base).

14 quan hệ: Adenine, ARN, Base (định hướng), Cacbon, Cytosine, Deoxyribose, DNA, Guanine, Nucleotide, Phosphat, Pyrimidine, Ribose, Thymine, Uracil.

Adenine

Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).

Mới!!: Nucleobase và Adenine · Xem thêm »

ARN

Một vòng cặp tóc mRNA tiền xử lý (pre-mRNA). Các đơn vị nucleobase (lục) và bộ khung ribose-phosphate (lam). Đây là sợi đơn RNA bản thân tự gập lại. Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gene.

Mới!!: Nucleobase và ARN · Xem thêm »

Base (định hướng)

Base có thể là: Khoa học kỹ thuật.

Mới!!: Nucleobase và Base (định hướng) · Xem thêm »

Cacbon

Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Nucleobase và Cacbon · Xem thêm »

Cytosine

Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.

Mới!!: Nucleobase và Cytosine · Xem thêm »

Deoxyribose

Deoxyribose, hay chính xác hơn 2-deoxyribose, là một monosaccharide với công thức lý tưởng hóa H−(C.

Mới!!: Nucleobase và Deoxyribose · Xem thêm »

DNA

nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.

Mới!!: Nucleobase và DNA · Xem thêm »

Guanine

Guanine (gu-a-nin) là một trong năm loại nucleobase chính có trong các nucleic acid (Ví dụ, DNA và RNA).

Mới!!: Nucleobase và Guanine · Xem thêm »

Nucleotide

Nucleotide (nu-clê-ô-tit) là một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.

Mới!!: Nucleobase và Nucleotide · Xem thêm »

Phosphat

Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric.

Mới!!: Nucleobase và Phosphat · Xem thêm »

Pyrimidine

Pyrimidin là hợp chất hữu cơ dị vòng thơm giống như pyridine.

Mới!!: Nucleobase và Pyrimidine · Xem thêm »

Ribose

Ribose là một hợp chất hữu cơ có công thức C5H10O5Đường Ribose là một loại đường đơn (đường 5 cacbon), có vai trò quan trọng trong cấu tạo của ARN, ATP, ADP,...

Mới!!: Nucleobase và Ribose · Xem thêm »

Thymine

Thymine (C5H6N2O2) (hoặc ti-min), hay còn gọi là 5-methyluracil, là một nucleobase thuộc nhóm pyrimidine.

Mới!!: Nucleobase và Thymine · Xem thêm »

Uracil

Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.

Mới!!: Nucleobase và Uracil · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nucleobazơ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »