Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nhạc Tiến

Mục lục Nhạc Tiến

Nhạc Tiến (chữ Hán: 樂進; ?-218), tự Văn Khiêm, là một võ tướng dưới quyền Tào Tháo cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

44 quan hệ: Đào Khiêm, Đổng Trác, Bộc Dương (huyện), Chữ Hán, Duyện Châu, Gia Cát Đản, Hà Nam (Trung Quốc), Hán Quang Vũ Đế, Hợp Phì, Hứa Chử, Ký Châu, Khởi nghĩa Khăn Vàng, La Quán Trung, Lã Bố, Lịch sử Trung Quốc, Lý Điển, Lưu Bị, Mã Vũ, Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa), Nhan Lương, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Hồng, Tào Tháo, Tôn Quyền, Từ Hoảng, Tử Châu, Thanh Phong (huyện), Thuần Vu Quỳnh, Trần Cung (Đông Hán), Trần Thọ (định hướng), Trận Quan Độ, Trương Cáp, Trương Liêu, Trương Mạc, Trương Siêu, Văn Xú, Viên Đàm, Viên Thiệu, Vu Cấm, 202, 208, 218.

Đào Khiêm

Đào Khiêm (chữ Hán: 陶謙; 132–194), tên tự là Cung Tổ (恭祖), là tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Đào Khiêm · Xem thêm »

Đổng Trác

Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Đổng Trác · Xem thêm »

Bộc Dương (huyện)

Bộc Dương (chữ Hán giản thể: 濮阳县, âm Hán Việt: Bộc Dương huyện) là một huyện của địa cấp thị Bộc Dương, tỉnh Hà Nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Bộc Dương (huyện) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Chữ Hán · Xem thêm »

Duyện Châu

Duyện Châu (chữ Hán giản thể: 兖州市, âm Hán Việt: Duyện Châu thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Tế Ninh, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Duyện Châu · Xem thêm »

Gia Cát Đản

Gia Cát Đản (chữ Hán:諸葛誕, bính âm: Zhuge Dan; ?-258) là tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Gia Cát Đản · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Mới!!: Nhạc Tiến và Hán Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Hợp Phì

Hợp Phì (tiếng Hoa:合肥市) là một thành phố (địa cấp thị) của tỉnh An Huy và cũng là tỉnh lỵ tỉnh An Huy, Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Hợp Phì · Xem thêm »

Hứa Chử

Hứa Chử (chữ Hán: 許褚;(? - 230), tên tự là Trọng Khang, là công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Ông là tướng hầu cận bên Tào Tháo, nổi tiếng không chỉ với sức khỏe phi thường mà còn với sự trung thành, tận tụy, hết lòng vì chủ.

Mới!!: Nhạc Tiến và Hứa Chử · Xem thêm »

Ký Châu

Ký Châu (chữ Hán giản thể: 冀州市) thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Hành Thủy, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Ký Châu · Xem thêm »

Khởi nghĩa Khăn Vàng

Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.

Mới!!: Nhạc Tiến và Khởi nghĩa Khăn Vàng · Xem thêm »

La Quán Trung

La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.

Mới!!: Nhạc Tiến và La Quán Trung · Xem thêm »

Lã Bố

Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Lã Bố · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Nhạc Tiến và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lý Điển

Lý Điển (tiếng Hán: 李典; Phiên âm: Lǐ Diǎn) tự Man Thành (曼成), là một đại tướng của Tào Ngụy trong thời Tam Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Lý Điển · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Lưu Bị · Xem thêm »

Mã Vũ

Mã Vũ (? - 61), tên tự Tử Trương (子張), người Hồ Dương, Nam Dương, tướng lĩnh, khai quốc công thần nhà Đông Hán, một trong Vân Đài nhị thập bát tướng.

Mới!!: Nhạc Tiến và Mã Vũ · Xem thêm »

Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa)

Ngũ hổ tướng (五虎將) là tên gọi của 5 vị tướng của Thục Hán là Quan Vũ, Trương Phi, Triệu Vân, Hoàng Trung và Mã Siêu.

Mới!!: Nhạc Tiến và Ngũ hổ tướng (Tam Quốc diễn nghĩa) · Xem thêm »

Nhan Lương

Nhan Lương (chữ Hán: 颜良, bính âm Yan Liang) (? – 200) là một danh tướng dưới trướng Viên Thiệu trong thời Đông Hán và Tam Quốc của lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Nhan Lương · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Tam Quốc · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Nhạc Tiến và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Nhạc Tiến và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tào Hồng

Tào Hồng (chữ Hán: 曹洪; ? - 233), biểu tự Tử Liêm (子廉), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Tào Hồng · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Tào Tháo · Xem thêm »

Tôn Quyền

Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).

Mới!!: Nhạc Tiến và Tôn Quyền · Xem thêm »

Từ Hoảng

Từ Hoảng (chữ Hán: 徐晃; 169 - 227), biểu tự Công Minh (公明), là vị tướng được đánh giá là xuất sắc nhất của triều đình Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Từ Hoảng · Xem thêm »

Tử Châu

Tử Châu (chữ Hán phồn thể: 子洲縣, chữ Hán giản thể: 子洲县, âm Hán Việt: Tử Châu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Du Lâm, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Tử Châu · Xem thêm »

Thanh Phong (huyện)

Huyện Thanh Phong là một huyện của Bộc Dương, Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Nhạc Tiến và Thanh Phong (huyện) · Xem thêm »

Thuần Vu Quỳnh

Thuần Vu Quỳnh (chữ Hán: 淳于琼; bính âm: Chunyu Qiong; ???-200) là một vị chỉ huy quân sự phục vụ dưới trướng lãnh chúa Viên Thiệu trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Thuần Vu Quỳnh · Xem thêm »

Trần Cung (Đông Hán)

Trần Cung (chữ Hán: giản thể 陈宫 - phồn thể 陳宮; ?-198), tên tự là Công Đài (公臺), là mưu sĩ cho Lã Bố đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trần Cung (Đông Hán) · Xem thêm »

Trần Thọ (định hướng)

Trần Thọ có thể là.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trần Thọ (định hướng) · Xem thêm »

Trận Quan Độ

Trận Quan Độ là trận đánh diễn ra trong lịch sử Trung Quốc vào năm 200 tại Quan Độ thuộc bờ nam Hoàng Hà giữa Tào Tháo và Viên Thiệu là 2 thế lực quân sự mạnh nhất trong thời kì tiền Tam Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trận Quan Độ · Xem thêm »

Trương Cáp

Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 167-231), thường bị viết sai thành Trương Hợp (张合), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trương Cáp · Xem thêm »

Trương Liêu

Trương Liêu (chữ Hán: 張遼; 169-222) tự là Văn Viễn, là tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trương Liêu · Xem thêm »

Trương Mạc

Trương Mạc (chữ Hán: 张邈; ?-195) hay Trương Mạo, là quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trương Mạc · Xem thêm »

Trương Siêu

Trương Siêu (chữ Hán: 张超, ?-195), là tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Trương Siêu · Xem thêm »

Văn Xú

Văn Xú (文醜)(? – 200) là 1 võ tướng thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Văn Xú · Xem thêm »

Viên Đàm

Viên Đàm (chữ Hán: 袁譚; ?-205), tên tự là Hiển Tư (顯思), là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Viên Đàm · Xem thêm »

Viên Thiệu

Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nhạc Tiến và Viên Thiệu · Xem thêm »

Vu Cấm

Vu Cấm (chữ Hán: 于禁; ?-221), tên tự là Văn Tắc (文则), là một võ tướng cuối thời Đông Hán, thuộc hạ của Tào Tháo.

Mới!!: Nhạc Tiến và Vu Cấm · Xem thêm »

202

Năm 202 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Nhạc Tiến và 202 · Xem thêm »

208

Năm 208 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Nhạc Tiến và 208 · Xem thêm »

218

218 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Nhạc Tiến và 218 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lạc Tiến.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »