Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen

Nassau (lớp thiết giáp hạm) vs. SMS Westfalen

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng. SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Những điểm tương đồng giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen có 53 điểm chung (trong Unionpedia): Biển Baltic, Bonn, Bremen, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Hải quân Đế quốc Đức, HMS Dreadnought (1906), Kiel, Luân Đôn, Mã lực, Nội chiến Phần Lan, Ngư lôi, Phần Lan, Riga, SMS Hannover, SMS Kaiserin, SMS Moltke (1910), SMS Nassau, SMS Posen, SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu frigate, Tàu khu trục, Tàu ngầm, Tàu pháo, Tàu phóng lôi, Tàu tuần dương hạng nhẹ, ..., Than đá, Tháng chín, Tháng năm, Tháng tám, Tháp pháo, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Vịnh Riga, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 12 tháng 8, 16 tháng 11, 16 tháng 8, 17 tháng 8, 19 tháng 8, 26 tháng 9, 30 tháng 4, 31 tháng 5, 7 tháng 3, 8 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (23 hơn) »

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Biển Baltic và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Biển Baltic và SMS Westfalen · Xem thêm »

Bonn

Tòa thị chính cổ của thành phố Thành phố Bonn nằm phía nam của bang Nordrhein-Westfalen, và nằm cạnh bờ sông Rhein.

Bonn và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Bonn và SMS Westfalen · Xem thêm »

Bremen

Bremen là một thành phố Hanse ở tây bắc Đức (tên chính thức: Stadtgemeinde Bremen hay theo tiếng Anh là City Municipality of Bremen).

Bremen và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Bremen và SMS Westfalen · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Westfalen · Xem thêm »

Chuẩn Đô đốc

Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.

Chuẩn Đô đốc và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chuẩn Đô đốc và SMS Westfalen · Xem thêm »

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Dreadnought và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Dreadnought và SMS Westfalen · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Hải quân Đế quốc Đức và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Westfalen · Xem thêm »

HMS Dreadnought (1906)

HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.

HMS Dreadnought (1906) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · HMS Dreadnought (1906) và SMS Westfalen · Xem thêm »

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

Kiel và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Kiel và SMS Westfalen · Xem thêm »

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Luân Đôn và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Luân Đôn và SMS Westfalen · Xem thêm »

Mã lực

Mã lực (viết tắt là HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất.

Mã lực và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Mã lực và SMS Westfalen · Xem thêm »

Nội chiến Phần Lan

Nội chiến Phần Lan là một phần của tình trạng hỗn loạn quốc gia và xã hội ảnh hưởng bởi Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914–1918) tại châu Âu.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Nội chiến Phần Lan · Nội chiến Phần Lan và SMS Westfalen · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Ngư lôi và SMS Westfalen · Xem thêm »

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Phần Lan · Phần Lan và SMS Westfalen · Xem thêm »

Riga

Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Riga · Riga và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Hannover

SMS Hannover là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, chiếc thứ hai trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm ''Deutschland'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903 đến năm 1906.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Hannover · SMS Hannover và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Kaiserin

SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin · SMS Kaiserin và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Nassau

SMS Nassau"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức, tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Nassau · SMS Nassau và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Posen

SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Posen · SMS Posen và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · SMS Seydlitz và SMS Westfalen · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · SMS Von der Tann và SMS Westfalen · Xem thêm »

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · SMS Westfalen và Soái hạm · Xem thêm »

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu chiến-tuần dương · SMS Westfalen và Tàu chiến-tuần dương · Xem thêm »

Tàu frigate

Tàu buồm frigate Tàu frigate (còn được gọi theo phiên âm tiếng Việt là tàu phơ-ri-ghết) là một loại tàu chiến.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu frigate · SMS Westfalen và Tàu frigate · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu khu trục · SMS Westfalen và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu ngầm

Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu ngầm · SMS Westfalen và Tàu ngầm · Xem thêm »

Tàu pháo

Tàu pháo là một loại tàu hải quân nhỏ được trang bị hỏa lực phù hợp để bảo vệ bờ biển chống lại các tàu đổ bộ và tàu hộ tống của đối phương, bảo vệ căn cứ và bảo vệ tàu của lực lượng mình, rà quét thủy lôi, tuần tra bờ biển.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu pháo · SMS Westfalen và Tàu pháo · Xem thêm »

Tàu phóng lôi

Tàu phóng lôi (tiếng Anh:Torpedo boat, Torpilleur) là loại tàu chiến nhỏ nhẹ, có tốc độ cao, sử dụng ngư lôi làm vũ khí chính để tấn công diệt tàu địch.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu phóng lôi · SMS Westfalen và Tàu phóng lôi · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Westfalen và Tàu tuần dương hạng nhẹ · Xem thêm »

Than đá

Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Than đá · SMS Westfalen và Than đá · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín · SMS Westfalen và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm · SMS Westfalen và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tám · SMS Westfalen và Tháng tám · Xem thêm »

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · SMS Westfalen và Tháp pháo · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · SMS Westfalen và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Westfalen và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · Xem thêm »

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · SMS Westfalen và Trận Jutland · Xem thêm »

Vịnh Riga

Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga · SMS Westfalen và Vịnh Riga · Xem thêm »

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · SMS Westfalen và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »

Wilhelmshaven

Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · SMS Westfalen và Wilhelmshaven · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 6 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 6 và SMS Westfalen · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 7 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 7 và SMS Westfalen · Xem thêm »

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

12 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 12 tháng 8 và SMS Westfalen · Xem thêm »

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

16 tháng 11 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 16 tháng 11 và SMS Westfalen · Xem thêm »

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

16 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 16 tháng 8 và SMS Westfalen · Xem thêm »

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

17 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 17 tháng 8 và SMS Westfalen · Xem thêm »

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

19 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 19 tháng 8 và SMS Westfalen · Xem thêm »

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

26 tháng 9 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 26 tháng 9 và SMS Westfalen · Xem thêm »

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

30 tháng 4 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 30 tháng 4 và SMS Westfalen · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

31 tháng 5 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 31 tháng 5 và SMS Westfalen · Xem thêm »

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

7 tháng 3 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 7 tháng 3 và SMS Westfalen · Xem thêm »

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

8 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 8 tháng 8 và SMS Westfalen · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen

Nassau (lớp thiết giáp hạm) có 102 mối quan hệ, trong khi SMS Westfalen có 126. Khi họ có chung 53, chỉ số Jaccard là 23.25% = 53 / (102 + 126).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: