Những điểm tương đồng giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold có 40 điểm chung (trong Unionpedia): Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Kiel, Luân Đôn, Nga, Ngư lôi, Riga, SMS Blücher, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Kaiserin, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Than đá, Tháng chín, Tháng năm, Tháng tám, Tháp pháo, ..., Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Vịnh Riga, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 19 tháng 8, 31 tháng 5, 7 tháng 3, 9 tháng 7. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Biển Baltic và SMS Prinzregent Luitpold ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Prinzregent Luitpold ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chuẩn Đô đốc và SMS Prinzregent Luitpold ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Dreadnought và SMS Prinzregent Luitpold ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Hòa ước Versailles và SMS Prinzregent Luitpold ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Prinzregent Luitpold ·
Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold ·
Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold ·
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
König (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Kiel và SMS Prinzregent Luitpold ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Luân Đôn và SMS Prinzregent Luitpold ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Nga · Nga và SMS Prinzregent Luitpold ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Ngư lôi và SMS Prinzregent Luitpold ·
Riga
Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Riga · Riga và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Blücher
SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Blücher · SMS Blücher và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Friedrich der Große (1911)
SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Kaiserin
SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin · SMS Kaiserin và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Seydlitz ·
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Soái hạm ·
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu khu trục · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu khu trục ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Than đá · SMS Prinzregent Luitpold và Than đá ·
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng chín ·
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng năm ·
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tám · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng tám ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · SMS Prinzregent Luitpold và Tháp pháo ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · SMS Prinzregent Luitpold và Trận Jutland ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga · SMS Prinzregent Luitpold và Vịnh Riga ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · SMS Prinzregent Luitpold và Wilhelmshaven ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 19 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 31 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold ·
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 7 tháng 3 và SMS Prinzregent Luitpold ·
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 7 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 9 tháng 7 và SMS Prinzregent Luitpold ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold
- Những gì họ có trong Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold chung
- Những điểm tương đồng giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold
So sánh giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold
Nassau (lớp thiết giáp hạm) có 102 mối quan hệ, trong khi SMS Prinzregent Luitpold có 146. Khi họ có chung 40, chỉ số Jaccard là 16.13% = 40 / (102 + 146).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: