Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

Nassau (lớp thiết giáp hạm) vs. SMS Prinzregent Luitpold

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng. SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Những điểm tương đồng giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold có 40 điểm chung (trong Unionpedia): Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Kiel, Luân Đôn, Nga, Ngư lôi, Riga, SMS Blücher, SMS Friedrich der Große (1911), SMS Kaiserin, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Than đá, Tháng chín, Tháng năm, Tháng tám, Tháp pháo, ..., Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Vịnh Riga, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 19 tháng 8, 31 tháng 5, 7 tháng 3, 9 tháng 7. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Biển Baltic và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Biển Baltic và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Chuẩn Đô đốc

Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.

Chuẩn Đô đốc và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Chuẩn Đô đốc và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Dreadnought và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Dreadnought và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Hòa ước Versailles và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Hòa ước Versailles và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Hải quân Đế quốc Đức và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

König (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

Kiel và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Kiel và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Luân Đôn và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Luân Đôn và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Nga · Nga và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Ngư lôi và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Riga

Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Riga · Riga và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Blücher

SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Blücher · SMS Blücher và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Friedrich der Große (1911)

SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Kaiserin

SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin · SMS Kaiserin và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Thüringen

SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Von der Tann · Xem thêm »

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Soái hạm · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu khu trục · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương hạng nhẹ · Xem thêm »

Than đá

Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Than đá · SMS Prinzregent Luitpold và Than đá · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tám · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng tám · Xem thêm »

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · SMS Prinzregent Luitpold và Tháp pháo · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · Xem thêm »

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · SMS Prinzregent Luitpold và Trận Jutland · Xem thêm »

Vịnh Riga

Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga · SMS Prinzregent Luitpold và Vịnh Riga · Xem thêm »

Wilhelmshaven

Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.

Nassau (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · SMS Prinzregent Luitpold và Wilhelmshaven · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 6 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

19 tháng 8 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 19 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

31 tháng 5 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 31 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

7 tháng 3 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 7 tháng 3 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

9 tháng 7 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · 9 tháng 7 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

Nassau (lớp thiết giáp hạm) có 102 mối quan hệ, trong khi SMS Prinzregent Luitpold có 146. Khi họ có chung 40, chỉ số Jaccard là 16.13% = 40 / (102 + 146).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: