Mục lục
58 quan hệ: Anime, Đô la Mỹ, Ý, Châu Á, Chính trị học, Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki (phim 1989), Gake no Ue no Ponyo, Giải Oscar, Kaze Tachinu, Kinh tế học, Kurenai no Buta, Lâu đài bay của pháp sư Howl (phim), Liên hoan phim quốc tế Berlin, Liên hoan phim Venice, Manga, Máy bay, Meitantei Holmes, Mimi wo Sumaseba, Mirai Shōnen Konan, Mitsubishi A6M Zero, Mononoke Hime, Người theo chủ nghĩa hoàn hảo, Nhật Bản, RMS Titanic, Sen và Chihiro ở thế giới thần bí, Studio Ghibli, Takahata Isao, Tenkuu no Shiro Laputa, Tezuka Osamu, Tiếng Nhật, Time (tạp chí), Toei Animation, Tokyo, Tonari no Totoro, Walt Disney, Yên Nhật, 1920, 1941, 1947, 1955, 1965, 1968, 1971, 1979, 1985, 1986, 1988, 1989, 1992, 1997, ... Mở rộng chỉ mục (8 hơn) »
- Họa sĩ diễn hoạt Nhật Bản
- Họa sĩ manga
- Nam giới theo chủ nghĩa nữ giới
- Người được ghi danh tại Đại sảnh Danh vọng Khoa học Viễn tưởng
- Nhà bảo vệ môi trường Nhật Bản
- Phim và người giành giải Annie
- Toei Animation
- Đạo diễn Phim giành giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất
- Đạo diễn phim hoạt hình Nhật Bản
Anime
, là từ mượn của tiếng Anh, từ chữ animation có nghĩa là "phim hoạt hình"), chỉ các bộ phim hoạt hình sản xuất theo vẽ tay hoặc máy tính tại Nhật Bản với phong cách Nhật Bản. Từ này là cách phát âm rút ngắn của "animation" tại Nhật Bản, nơi thuật ngữ này được dùng để nói tới tất cả các bộ phim hoạt hình.
Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Xem Miyazaki Hayao và Đô la Mỹ
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Chính trị học
Chính trị học hay khoa học chính trị là một ngành nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn của chính trị, miêu tả và phân tích các hệ thống chính trị và các ứng xử chính trị.
Xem Miyazaki Hayao và Chính trị học
Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki (phim 1989)
là một phim điện ảnh hoạt hình kỳ ảo của Nhật Bản, do Studio Ghibli thực hiện với kịch bản, sản xuất và đạo diễn bởi Miyazaki Hayao.
Xem Miyazaki Hayao và Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki (phim 1989)
Gake no Ue no Ponyo
Gake no Ue no Ponyo (崖の上のポニョ, がけのうえのポニョ) có thể gọi tắt thành Ponyo, là một bộ phim anime thực hiện bởi Studio Ghibli công chiếu năm 2008, Miyazaki Hayao đã đạo diễn và viết kịch bản cho bộ phim.
Xem Miyazaki Hayao và Gake no Ue no Ponyo
Giải Oscar
Giải thưởng Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPA) (Hoa Kỳ) với 74 giải thưởng dành cho các diễn viên và kĩ thuật hình ảnh trong ngành điện ảnh Hoa Kỳ.
Xem Miyazaki Hayao và Giải Oscar
Kaze Tachinu
là một phim hoạt hình dã sử với kịch bản và đạo diễn thực hiện bởi Miyazaki Hayao, phát hành vào mùa hè năm 2013.
Xem Miyazaki Hayao và Kaze Tachinu
Kinh tế học
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ.
Xem Miyazaki Hayao và Kinh tế học
Kurenai no Buta
Kurenai no Buta (紅の豚, くれないのぶた) còn được biết với tên Porco Rosso là bộ phim anime thứ sáu do Miyazaki Hayao đạo diễn và sản xuất bởi Studio Ghibli, bộ phim công chiếu lần đầu tiên năm 1992.
Xem Miyazaki Hayao và Kurenai no Buta
Lâu đài bay của pháp sư Howl (phim)
(còn dịch nghĩa khác là Lâu đài di động của Howl) là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2004, được biên kịch và đạo diễn bởi Miyazaki Hayao của Studio Ghibli, dựa trên một tiểu thuyết cùng tên của Diana Wynne Jones.
Xem Miyazaki Hayao và Lâu đài bay của pháp sư Howl (phim)
Liên hoan phim quốc tế Berlin
Liên hoan phim quốc tế Berlin (Internationale Filmfestspiele Berlin), còn được gọi là "Berlinale", là một trong những đại hội điện ảnh quan trọng nhất châu Âu và thế giới và đón nhận nhiều khách nhất thế giới.
Xem Miyazaki Hayao và Liên hoan phim quốc tế Berlin
Liên hoan phim Venice
Liên hoan phim Venezia hay Liên hoan phim Venice (Mostra Internazionale d'Arte Cinematografica della Biennale di Venezia), là liên hoan phim lâu đời nhất thế giới và là một trong ba liên hoan phim lớn trên thế giới, bên cạnh Liên hoan phim quốc tế Berlin và Liên hoan phim Cannes.
Xem Miyazaki Hayao và Liên hoan phim Venice
Manga
Manga (kanji: 漫画; hiragana: まんが; katakana: マンガ;; or) là một cụm từ trong tiếng Nhật để chỉ các loại truyện tranh và tranh biếm họa nói chung của các nước trên thế giới.
Máy bay
Máy bay Boeing 777 của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam Máy bay, còn được gọi theo âm Hán-Việt là phi cơ (飛機) hay cách gọi dân dã là tàu bay, là phương tiện bay hiện đại, cao cấp, ngày nay đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế và đặc biệt trong quân sự.
Meitantei Holmes
Meitantei Holmes (名探偵ホームズ, めいたんていホームズ) là một bộ anime lấy cảm hứng từ bộ tiểu thuyết Sherlock Holmes của Sir Arthur Conan Doyle chỉ có điều tất cả các nhân vật trong anime là những chú chó được nhân cách hóa.
Xem Miyazaki Hayao và Meitantei Holmes
Mimi wo Sumaseba
, (còn được biết đến với tựa đề tiếng Anh:Whisper of the Heart) là phim thứ 8 (theo thứ tự thời gian công chiếu tại rạp) trong danh sách các phim chính kịch dạng anime của Studio Ghibli.
Xem Miyazaki Hayao và Mimi wo Sumaseba
Mirai Shōnen Konan
Mirai Shōnen Konan (未来少年コナン) là tựa của một bộ anime được thực hiện bởi Nippon Animation và đạo diễn bởi Miyazaki Hayao, đã chiếu trên kênh NHK từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 31 tháng 10 năm 1978.
Xem Miyazaki Hayao và Mirai Shōnen Konan
Mitsubishi A6M Zero
Mitsubishi A6M Zero (A để chỉ máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay, kiểu thứ 6, M viết tắt cho Mitsubishi) là máy bay tiêm kích hạng nhẹ hoạt động trên tàu sân bay được Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng từ năm 1940 đến năm 1945.
Xem Miyazaki Hayao và Mitsubishi A6M Zero
Mononoke Hime
Mononoke Hime (もののけ姫, もののけひめ) là một phim anime sử thi lịch sử giả tưởng xuất sắc của Miyazaki Hayao do hãng Ghibli sản xuất năm 1997.
Xem Miyazaki Hayao và Mononoke Hime
Người theo chủ nghĩa hoàn hảo
Người theo chủ nghĩa hoàn hảo, hay Người cầu toàn (tiếng Anh: perfectionist) là người có xu hướng muốn mọi cái đều phải hoàn hảo, từ công việc, gia đình đến bạn bè và nói chung là tất cả những gì liên quan đến họ.
Xem Miyazaki Hayao và Người theo chủ nghĩa hoàn hảo
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Miyazaki Hayao và Nhật Bản
RMS Titanic
Titanic là một tàu vượt đại dương chở khách chạy bằng động cơ hơi nước đã đi vào lịch sử ngành hàng hải vì vụ tai nạn hàng hải kinh hoàng và bất ngờ đã xảy ra với nó cũng như những bí ẩn liên quan.
Xem Miyazaki Hayao và RMS Titanic
Sen và Chihiro ở thế giới thần bí
là một phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt vào năm 2001 do Studio Ghibli sản xuất, do Miyazaki Hayao biên kịch và đạo diễn.
Xem Miyazaki Hayao và Sen và Chihiro ở thế giới thần bí
Studio Ghibli
株式会社スタジオジブリ | --> (tiếng Anh: Studio Ghibli, Inc.) là một hãng phim hoạt hình Nhật Bản có trụ sở tại Koganei, Tokyo, Nhật Bản.
Xem Miyazaki Hayao và Studio Ghibli
Takahata Isao
là một đạo diễn, nhà biên kịch và nhà sản xuất phim.
Xem Miyazaki Hayao và Takahata Isao
Tenkuu no Shiro Laputa
Tenkuu no Shiro Laputa (天空の城ラピュタ, てんくうのしろラピュタ) là một bộ phim năm 1986, biên kịch và đạo diễn bởi Hayao Miyazaki.
Xem Miyazaki Hayao và Tenkuu no Shiro Laputa
Tezuka Osamu
là một hoạ sĩ truyện tranh, người làm chuyển động, nhà sản xuất phim, bác sĩ y khoa và nhà hoạt động xã hội người Nhật.
Xem Miyazaki Hayao và Tezuka Osamu
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Miyazaki Hayao và Tiếng Nhật
Time (tạp chí)
Time (đặc điểm phân biệt được viết hoa là TIME) là một tạp chí tin tức hàng tuần của Mỹ, tương tự như tờ Newsweek và U.S. News & World Report.
Xem Miyazaki Hayao và Time (tạp chí)
Toei Animation
là một hãng sản xuất phim hoạt hình Nhật Bản (anime) do Toei Co., Ltd sở hữu.
Xem Miyazaki Hayao và Toei Animation
Tokyo
là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.
Tonari no Totoro
Hàng xóm của tôi là Totoro (となりのトトロ / Tonari no Totoro trong tiếng Nhật, My neighbor Totoro trong tiếng Anh) là một phim hoạt hình Nhật Bản được hãng Ghibli sản xuất vào năm 1988, vua hoạt hình của Nhật Bản Hayao Miyazaki viết kịch bản và đạo diễn.
Xem Miyazaki Hayao và Tonari no Totoro
Walt Disney
''Newman Laugh-O-Gram'' (1921) Walter Elias Disney (5 tháng 12 năm 1901 – 15 tháng 12 năm 1966) là nhà sản xuất phim, đạo diễn, người viết kịch bản phim, diễn viên lồng tiếng và họa sĩ phim hoạt hình Mỹ và cùng với người anh là Roy O.
Xem Miyazaki Hayao và Walt Disney
Yên Nhật
là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥, và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217.
Xem Miyazaki Hayao và Yên Nhật
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Xem Miyazaki Hayao và 20 tháng 11
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
Xem Miyazaki Hayao và 5 tháng 1
Xem thêm
Họa sĩ diễn hoạt Nhật Bản
- Iso Mitsuo
- Katabuchi Sunao
- Kon Satoshi
- Kōuchi Jun'ichi
- Miyazaki Hayao
- Shibayama Tsutomu
- Shinkai Makoto
- Takahata Isao
- Takamatsu Shinji
- Tezuka Makoto
- Tezuka Osamu
- Yasuda Akira
Họa sĩ manga
- Clamp
- Gokurakuin Sakurako
- Inui Sekihiko
- Mangaka
- Matsuyama Seiji
- Misaki Juri
- Miyazaki Hayao
- Nakamura Asumiko
- Nanase Aoi
- Shinkai Makoto
- Yumeka Sumomo
Nam giới theo chủ nghĩa nữ giới
- Abdullah Öcalan
- Alexander Skarsgård
- Amartya Sen
- Benny Andersson
- Charles Fourier
- Denis Mukwege
- Enver Hoxha
- Francisco de Miranda
- Fukuzawa Yukichi
- Gamal Abdel Nasser
- Hastings Banda
- Herbert Marcuse
- Jeremy Corbyn
- José Mujica
- Justin Trudeau
- Miyazaki Hayao
- Olof Palme
- Ryan Gosling
- Sadiq Khan
- Tabaré Vázquez
- Tenzin Gyatso
- Thomas Sankara
- William Blake
Người được ghi danh tại Đại sảnh Danh vọng Khoa học Viễn tưởng
- Arthur C. Clarke
- C. S. Lewis
- David Bowie
- Douglas Adams
- Frank R. Paul
- George Lucas
- George Orwell
- Guillermo del Toro
- H. G. Wells
- H. P. Lovecraft
- Hugo Gernsback
- Isaac Asimov
- J. K. Rowling
- J. R. R. Tolkien
- Jack Kirby
- James Cameron
- Jim Henson
- John Williams
- Jules Verne
- Kurt Vonnegut
- Mary Shelley
- Miyazaki Hayao
- Neil Gaiman
- Philip K. Dick
- Poul Anderson
- Ray Bradbury
- Ridley Scott
- Robert A. Heinlein
- Sigourney Weaver
- Stan Lee
- Stanley Kubrick
- Steven Spielberg
- Takahashi Rumiko
- Terry Pratchett
- Ursula K. Le Guin
Nhà bảo vệ môi trường Nhật Bản
- Akihito
- Kuroda Yoichi
- Miyazaki Hayao
- Yamashita Hirofumi
Phim và người giành giải Annie
- Akimoto Yasushi
- Alan Menken
- Ben Kingsley
- Brad Bird
- Bryan Cranston
- Bud Luckey
- Carlos Alazraqui
- Dustin Hoffman
- Eddie Murphy
- Ellen DeGeneres
- Gore Verbinski
- Guillermo del Toro
- H. Jon Benjamin
- Hans Zimmer
- Hisaishi Joe
- Ian McKellen
- Jason Bateman
- Jeff Bennett
- Jennifer Lee (nhà làm phim)
- Jenny Slate
- Jeremy Irons
- John Lasseter
- John Powell
- John Williams
- Josh Gad
- Kristen Schaal
- Miyazaki Hayao
- Nữ hoàng băng giá (phim 2013)
- Pete Docter
- Rich Moore
- Skrillex
- Stephen Schwartz
- Sting (nhạc sĩ)
- Wes Anderson
Toei Animation
- Hisaishi Joe
- Miyazaki Hayao
- Takahata Isao
- Toei Animation
Đạo diễn Phim giành giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất
- Brad Bird
- Byron Howard
- Gore Verbinski
- Guillermo del Toro
- Jennifer Lee (nhà làm phim)
- Miyazaki Hayao
- Pete Docter
- Rich Moore
Đạo diễn phim hoạt hình Nhật Bản
- Iso Mitsuo
- Kōuchi Jun'ichi
- Miyazaki Hayao
- Shibayama Tsutomu
- Shinkai Makoto
- Takamatsu Shinji
- Tezuka Makoto
Còn được gọi là Cung Khi Tuấn, Hayao Miyazaki.