Những điểm tương đồng giữa Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng
Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng có 16 điểm chung (trong Unionpedia): Đổng Trác, Chữ Hán, Hà Nam (Trung Quốc), Hà Tiến, Hàn Toại, Hán Hiến Đế, Hán Hoàn Đế, Hán Linh Đế, Hán Thiếu Đế, Hoàng Hà, Hoạn quan, Khởi nghĩa Khăn Vàng, Nhà Hán, Tam quốc diễn nghĩa, Trường An, Trương Giác.
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc và Đổng Trác · Trương Nhượng và Đổng Trác ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Lịch sử Trung Quốc · Chữ Hán và Trương Nhượng ·
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Hà Nam (Trung Quốc) và Lịch sử Trung Quốc · Hà Nam (Trung Quốc) và Trương Nhượng ·
Hà Tiến
Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hà Tiến và Lịch sử Trung Quốc · Hà Tiến và Trương Nhượng ·
Hàn Toại
Hàn Toại (chữ Hán: 韩遂; ?-215) là tướng quân phiệt vùng Lương châu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hàn Toại và Lịch sử Trung Quốc · Hàn Toại và Trương Nhượng ·
Hán Hiến Đế
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.
Hán Hiến Đế và Lịch sử Trung Quốc · Hán Hiến Đế và Trương Nhượng ·
Hán Hoàn Đế
Hán Hoàn Đế (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là Lưu Chí (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hoàn Đế và Lịch sử Trung Quốc · Hán Hoàn Đế và Trương Nhượng ·
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Linh Đế và Lịch sử Trung Quốc · Hán Linh Đế và Trương Nhượng ·
Hán Thiếu Đế
Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Thiếu Đế và Lịch sử Trung Quốc · Hán Thiếu Đế và Trương Nhượng ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Hoàng Hà và Lịch sử Trung Quốc · Hoàng Hà và Trương Nhượng ·
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Hoạn quan và Lịch sử Trung Quốc · Hoạn quan và Trương Nhượng ·
Khởi nghĩa Khăn Vàng
Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.
Khởi nghĩa Khăn Vàng và Lịch sử Trung Quốc · Khởi nghĩa Khăn Vàng và Trương Nhượng ·
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Lịch sử Trung Quốc và Nhà Hán · Nhà Hán và Trương Nhượng ·
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Lịch sử Trung Quốc và Tam quốc diễn nghĩa · Tam quốc diễn nghĩa và Trương Nhượng ·
Trường An
''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc và Trường An · Trương Nhượng và Trường An ·
Trương Giác
Trương Giác (chữ Hán: 張角; 140?-184)có sách ghi Trương Giốc là thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Khăn Vàng, hay còn gọi là quân Khăn Vàng vào cuối thời kỳ nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc và Trương Giác · Trương Giác và Trương Nhượng ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng
- Những gì họ có trong Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng chung
- Những điểm tương đồng giữa Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng
So sánh giữa Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng
Lịch sử Trung Quốc có 542 mối quan hệ, trong khi Trương Nhượng có 29. Khi họ có chung 16, chỉ số Jaccard là 2.80% = 16 / (542 + 29).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Lịch sử Trung Quốc và Trương Nhượng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: