Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Kẽm nitrat

Mục lục Kẽm nitrat

Kẽm nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Zn(NO3)2.

14 quan hệ: Ancol, Axit nitric, Ôxy, Công thức hóa học, Hợp chất vô cơ, Hydrat, Kẽm ôxít, Kẽm clorua, Kẽm sulfat, Natri cacbonat, Natri nitrat, Nitrat amoni, Nitơ điôxít, Smithsonit.

Ancol

Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử ancol. Ancol, còn gọi là rượu, trong hóa học là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH gắn vào một nguyên tử cacbon mà nó đến lượt mình lại gắn với một nguyên tử hydro hay cacbon khác.

Mới!!: Kẽm nitrat và Ancol · Xem thêm »

Axit nitric

Axit nitric là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HNO3.

Mới!!: Kẽm nitrat và Axit nitric · Xem thêm »

Ôxy

Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Kẽm nitrat và Ôxy · Xem thêm »

Công thức hóa học

Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.

Mới!!: Kẽm nitrat và Công thức hóa học · Xem thêm »

Hợp chất vô cơ

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

Mới!!: Kẽm nitrat và Hợp chất vô cơ · Xem thêm »

Hydrat

Hydrat (hi-đờ-rát, bắt nguồn từ tiếng Pháp: hydrate) là thuật ngữ được sử dụng trong hóa vô cơ và hóa hữu cơ để chỉ một chất chứa nước.

Mới!!: Kẽm nitrat và Hydrat · Xem thêm »

Kẽm ôxít

Kẽm Oxit (công thức hóa học: ZnO, trước đây, do được dùng để làm chất màu trắng nên được gọi là kẽm trắng, hay kẽm hoa (là chất bột mịn sau khi ngưng tụ kẽm ở trang thái hơi). Hiện nay, kẽm trắng là thuật ngữ để chỉ ZnO điều chế bằng cách đốt cháy kẽm kim loại.

Mới!!: Kẽm nitrat và Kẽm ôxít · Xem thêm »

Kẽm clorua

Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó.

Mới!!: Kẽm nitrat và Kẽm clorua · Xem thêm »

Kẽm sulfat

Kẽm sulfat là một hợp chất vô cơ và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao. Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi. Nó có công thức hóa học ZnSO4  và có 3 muối ngậm nước. Nó được biết đến như là "vitriol trắng". Tất cả các dạng muối ngậm nước khác nhau đều là chất rắn không màu. Dạng muối ngậm 7 phân tử nước là dạng thường gặp nhất.Dieter M. M. Rohe, Hans Uwe Wolf "Zinc Compounds" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2005, Wiley-VCH, Weinheim.

Mới!!: Kẽm nitrat và Kẽm sulfat · Xem thêm »

Natri cacbonat

Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3.

Mới!!: Kẽm nitrat và Natri cacbonat · Xem thêm »

Natri nitrat

Natri nitrat là hợp chất hoá học có công thức NaNO3.

Mới!!: Kẽm nitrat và Natri nitrat · Xem thêm »

Nitrat amoni

Nitrat Amoni là một hợp chất hóa học, là nitrat của amôniăc với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn.

Mới!!: Kẽm nitrat và Nitrat amoni · Xem thêm »

Nitơ điôxít

Nitơ điôxít hay điôxít nitơ là một hợp chất hóa học có công thức NO2.

Mới!!: Kẽm nitrat và Nitơ điôxít · Xem thêm »

Smithsonit

Smithsonit là một khoáng vật cacbonat kẽm (ZnCO3).

Mới!!: Kẽm nitrat và Smithsonit · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »