Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

König (lớp thiết giáp hạm) vs. SMS Prinzregent Luitpold

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''. SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Những điểm tương đồng giữa König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold có 52 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Bán đảo Sõrve, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Queen Mary, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), Kiel, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Riga, Saaremaa, SMS Bayern (1915), SMS Kaiser (1911), SMS Kaiserin, SMS König, SMS Kronprinz (1914), SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Tháng ba, ..., Tháng chín, Tháng mười một, Tháp pháo, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Trục lôi hạm, Vịnh Riga, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 12 tháng 10, 15 tháng 12, 16 tháng 12, 18 tháng 8, 18 tháng 9, 19 tháng 8, 20 tháng 10, 21 tháng 6, 23 tháng 6, 24 tháng 4, 29 tháng 10, 31 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (22 hơn) »

Annapolis

Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Annapolis và König (lớp thiết giáp hạm) · Annapolis và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

König (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc · SMS Prinzregent Luitpold và Đô đốc · Xem thêm »

Bán đảo Sõrve

Sõrve (Estonia: Sõrve poolsaar) là một bán đảo hình thành ở phần cực nam của đảo Saaremaa thuộc nước Estonia.

Bán đảo Sõrve và König (lớp thiết giáp hạm) · Bán đảo Sõrve và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và König (lớp thiết giáp hạm) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Dreadnought và König (lớp thiết giáp hạm) · Dreadnought và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Giờ chuẩn Trung Âu

Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.

Giờ chuẩn Trung Âu và König (lớp thiết giáp hạm) · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Hòa ước Versailles và König (lớp thiết giáp hạm) · Hòa ước Versailles và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Hải quân Đế quốc Đức và König (lớp thiết giáp hạm) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và König (lớp thiết giáp hạm) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

HMS Indefatigable (1909)

HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.

HMS Indefatigable (1909) và König (lớp thiết giáp hạm) · HMS Indefatigable (1909) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

HMS Queen Mary

HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

HMS Queen Mary và König (lớp thiết giáp hạm) · HMS Queen Mary và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

König (lớp thiết giáp hạm) và Kaiser (lớp thiết giáp hạm) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Kiel

Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.

König (lớp thiết giáp hạm) và Kiel · Kiel và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

König (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

König (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Ngư lôi và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Riga

Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.

König (lớp thiết giáp hạm) và Riga · Riga và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Saaremaa

Saaremaa (Øsel; Ösel; Ösel; Sāmsala; Serama) là hòn đảo lớn nhất của Estonia với diện tích 2.673 km².

König (lớp thiết giáp hạm) và Saaremaa · SMS Prinzregent Luitpold và Saaremaa · Xem thêm »

SMS Bayern (1915)

SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Bayern (1915) · SMS Bayern (1915) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiser (1911) · SMS Kaiser (1911) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Kaiserin

SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin · SMS Kaiserin và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS König

SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS König · SMS König và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Kronprinz (1914)

SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) · SMS Kronprinz (1914) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Seydlitz · Xem thêm »

SMS Thüringen

SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · SMS Prinzregent Luitpold và SMS Von der Tann · Xem thêm »

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

König (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Soái hạm · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tàu khu trục · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tháng ba · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng ba · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tháng chín · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tháng mười một · SMS Prinzregent Luitpold và Tháng mười một · Xem thêm »

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

König (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · SMS Prinzregent Luitpold và Tháp pháo · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

König (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".

König (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · Xem thêm »

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

König (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · SMS Prinzregent Luitpold và Trận Jutland · Xem thêm »

Trục lôi hạm

Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.

König (lớp thiết giáp hạm) và Trục lôi hạm · SMS Prinzregent Luitpold và Trục lôi hạm · Xem thêm »

Vịnh Riga

Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.

König (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga · SMS Prinzregent Luitpold và Vịnh Riga · Xem thêm »

Wilhelmshaven

Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.

König (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · SMS Prinzregent Luitpold và Wilhelmshaven · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

12 tháng 10 và König (lớp thiết giáp hạm) · 12 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

15 tháng 12 và König (lớp thiết giáp hạm) · 15 tháng 12 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

16 tháng 12 và König (lớp thiết giáp hạm) · 16 tháng 12 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

18 tháng 8 và König (lớp thiết giáp hạm) · 18 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

18 tháng 9 và König (lớp thiết giáp hạm) · 18 tháng 9 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

19 tháng 8 và König (lớp thiết giáp hạm) · 19 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

20 tháng 10 và König (lớp thiết giáp hạm) · 20 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

21 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · 21 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

23 tháng 6 và König (lớp thiết giáp hạm) · 23 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

24 tháng 4 và König (lớp thiết giáp hạm) · 24 tháng 4 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

29 tháng 10 và König (lớp thiết giáp hạm) · 29 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

31 tháng 5 và König (lớp thiết giáp hạm) · 31 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold

König (lớp thiết giáp hạm) có 107 mối quan hệ, trong khi SMS Prinzregent Luitpold có 146. Khi họ có chung 52, chỉ số Jaccard là 20.55% = 52 / (107 + 146).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »