Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Vịt và Vịt

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Họ Vịt và Vịt

Họ Vịt vs. Vịt

Họ Vịt (danh pháp khoa học: Anatidae) là một họ bao gồm các loài vịt và các loài thủy điểu trông giống vịt nhất, chẳng hạn như ngỗng và thiên nga. Hình ảnh vịt trong một poster tranh dân gian ở Việt Nam Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes).

Những điểm tương đồng giữa Họ Vịt và Vịt

Họ Vịt và Vịt có 24 điểm chung (trong Unionpedia): Úc, Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Bộ Ngỗng, Callonetta leucophrys, Chim, Chim hiện đại, Danh pháp, Ngan bướu mũi, Ngỗng, Phân họ Le nâu, Phân họ Vịt, Phân họ Vịt đuôi cứng, Phân họ Vịt biển, Phân họ Vịt lặn, Phân thứ lớp Chim hàm mới, Thiên nga, Vịt cổ xanh, Vịt mào, Vịt mồng.

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Úc và Họ Vịt · Úc và Vịt · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Họ Vịt và Động vật · Vịt và Động vật · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Họ Vịt và Động vật bốn chân · Vịt và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Họ Vịt và Động vật có dây sống · Vịt và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Họ Vịt và Động vật có hộp sọ · Vịt và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Họ Vịt và Động vật có quai hàm · Vịt và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Họ Vịt và Động vật có xương sống · Vịt và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Bộ Ngỗng

Bộ Ngỗng (danh pháp khoa học: Anseriformes) là một bộ chứa khoảng 150 loài chim còn sinh tồn trong ba họ là Anhimidae (an him), Anseranatidae (ngỗng bồ các) và lớn nhất là họ Anatidae chứa trên 140 loài thủy điểu, trong đó có những loài rất quen thuộc như vịt, ngỗng, ngan hay thiên nga.

Bộ Ngỗng và Họ Vịt · Bộ Ngỗng và Vịt · Xem thêm »

Callonetta leucophrys

Callonetta leucophrys là một loài chim trong họ Vịt.

Callonetta leucophrys và Họ Vịt · Callonetta leucophrys và Vịt · Xem thêm »

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Chim và Họ Vịt · Chim và Vịt · Xem thêm »

Chim hiện đại

Chim hiện đại (danh pháp khoa học: Neornithes) là một phân lớp thuộc lớp Chim.

Chim hiện đại và Họ Vịt · Chim hiện đại và Vịt · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Danh pháp và Họ Vịt · Danh pháp và Vịt · Xem thêm »

Ngan bướu mũi

Ngan bướu mũi hay vịt xiêm là các tên gọi chung của một loài động vật với danh pháp hai phần Cairina moschata.

Họ Vịt và Ngan bướu mũi · Ngan bướu mũi và Vịt · Xem thêm »

Ngỗng

Ngỗng là một loài thủy cầm thuộc tông Anserini nằm trong họ vịt (Anatidae).

Họ Vịt và Ngỗng · Ngỗng và Vịt · Xem thêm »

Phân họ Le nâu

Phân họ Le nâu (danh pháp khoa học: Dendrocygninae) là một phân họ trong họ Vịt (họ chứa vịt, thiên nga, ngỗng, le nâu v.v) (Anatidae).

Họ Vịt và Phân họ Le nâu · Phân họ Le nâu và Vịt · Xem thêm »

Phân họ Vịt

Phân họ Vịt hay phân họ Vịt mò, còn gọi là phân họ Vịt thật sự (danh pháp khoa học: Anatinae) là một phân họ của họ Anatidae (bao gồm các loài thiên nga, ngỗng, ngan và vịt).

Họ Vịt và Phân họ Vịt · Phân họ Vịt và Vịt · Xem thêm »

Phân họ Vịt đuôi cứng

Phân họ Vịt đuôi cứng (danh pháp khoa học: Oxyurinae) là một phân họ trong họ Vịt (Anatidae) chứa khoảng 8 loài vịt còn sinh tồn, không có loài nào có mặt tại Việt Nam.

Họ Vịt và Phân họ Vịt đuôi cứng · Phân họ Vịt đuôi cứng và Vịt · Xem thêm »

Phân họ Vịt biển

Phân họ Vịt biển (danh pháp khoa học: Merginae), là một phân họ trong họ Vịt (Anatidae).

Họ Vịt và Phân họ Vịt biển · Phân họ Vịt biển và Vịt · Xem thêm »

Phân họ Vịt lặn

Phân họ Vịt lặn (danh pháp khoa học: Aythyinae) là một phân họ trong họ Vịt (Anatidae) chứa khoảng 15 loài vịt lặn còn sinh tồn, nói chung gọi là vịt đầu nâu/đen hay vịt bãi/vịt biểnTên gọi này là mơ hồ do nhiều loài vịt sống ngoài biển, chẳng hạn đa phần các loài của phân họ Vịt biển.

Họ Vịt và Phân họ Vịt lặn · Phân họ Vịt lặn và Vịt · Xem thêm »

Phân thứ lớp Chim hàm mới

Cận lớp Chim hàm mới (danh pháp khoa học: Neognathae) là những loài chim thuộc phân lớp Neornithes của lớp Chim.

Họ Vịt và Phân thứ lớp Chim hàm mới · Phân thứ lớp Chim hàm mới và Vịt · Xem thêm »

Thiên nga

Thiên nga là một nhóm chim nước cỡ lớn thuộc họ Vịt, cùng với ngỗng và vịt.

Họ Vịt và Thiên nga · Thiên nga và Vịt · Xem thêm »

Vịt cổ xanh

Vịt cổ xanh hay le le (danh pháp hai phần: Anas platyrhynchos), có lẽ là loài vịt được biết đến nhất và dễ nhận ra nhất, sinh sống trên khắp các vùng ôn đới và cận nhiệt đới tại Bắc Mỹ, châu Âu, châu Á, New Zealand (hiện là loài vịt phổ biến nhất tại đây) và Úc.

Họ Vịt và Vịt cổ xanh · Vịt và Vịt cổ xanh · Xem thêm »

Vịt mào

Vịt mào là một loài vịt có danh pháp hai phần Mergellus albellus, thuộc họ Vịt.

Họ Vịt và Vịt mào · Vịt và Vịt mào · Xem thêm »

Vịt mồng

Vịt mồng, tên khoa học Sarkidiornis melanotos, là một loài chim trong họ Vịt.

Họ Vịt và Vịt mồng · Vịt và Vịt mồng · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Họ Vịt và Vịt

Họ Vịt có 102 mối quan hệ, trong khi Vịt có 48. Khi họ có chung 24, chỉ số Jaccard là 16.00% = 24 / (102 + 48).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Họ Vịt và Vịt. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »