31 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Bộ Rùa, Côn trùng, Cỏ linh lăng, Chelonoidis, Chi Địa đinh, Chi Cỏ ba lá, Danh pháp, Giun, Homopus, Kỷ Trias, Keratin, Kinixys, Lớp Mặt thằn lằn, Liên họ Rùa cạn, Manouria, Nhiệt đới, Nomen dubium, Phân bộ Rùa cổ ẩn, Phân lớp Không cung, Rau diếp, Tanzania, Testudo marginata, Tuyệt chủng, Xích đạo.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật · Xem thêm »
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật bò sát · Xem thêm »
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật bốn chân · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Bộ Rùa
Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Bộ Rùa · Xem thêm »
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Côn trùng · Xem thêm »
Cỏ linh lăng
Cỏ linh lăng (danh pháp hai phần: Medicago sativa), tên thường gọi cỏ Alfalfa là một loài cây thuộc chi Linh lăng (Medicago) của họ Đậu (Fabaceae).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Cỏ linh lăng · Xem thêm »
Chelonoidis
Chelonoidis là một chi rùa trong họ Rùa cạn (Testudinidae).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Chelonoidis · Xem thêm »
Chi Địa đinh
Chi Địa đinh hay còn gọi chi bồ công anh (danh pháp khoa học: Taraxacum) là chi thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ các khu vực ôn đới của Bắc Bán cầu trong Cựu Thế giới.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Chi Địa đinh · Xem thêm »
Chi Cỏ ba lá
Chi Cỏ ba lá (danh pháp khoa học: Trifolium) là một chi của khoảng 300 loài thực vật trong họ Đậu (Fabaceae).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Chi Cỏ ba lá · Xem thêm »
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Danh pháp · Xem thêm »
Giun
Giun (tên gọi khác: Trùng, trùn) là khái niệm dùng để chỉ các động vật không xương sống có cơ thẻ điển hình là thân hình trụ dài và không có chân.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Giun · Xem thêm »
Homopus
Rùa đốm (Danh pháp khoa học: Homopus) là một chi rùa cạn trong họ rùa Testudinidae, chúng gồm các loài rùa có kích thước nhỏ, trong đó có loài Rùa đốm Speckled padloper.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Homopus · Xem thêm »
Kỷ Trias
Sa thạch từ kỷ Tam Điệp. Kỷ Trias hay kỷ Tam Điệp là một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 200 đến 251 triệu năm trước.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Kỷ Trias · Xem thêm »
Keratin
Các sợi keratin bên trong tế bào nhìn dưới kính hiển vi. Keratin hay chất sừng là một họ các protein cấu trúc dạng sợi.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Keratin · Xem thêm »
Kinixys
Kinixys là một chi rùa cạn trong họ Rùa cạn (Testudinidae).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Kinixys · Xem thêm »
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Lớp Mặt thằn lằn · Xem thêm »
Liên họ Rùa cạn
Tổng (siêu) họ Rùa cạn (danh pháp khoa học Testudinoidea) là một siêu (tổng) họ dưới phân bộ Rùa cổ rụt (Cryptodira) của bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Liên họ Rùa cạn · Xem thêm »
Manouria
Manouria là một chi rùa trong họ Testudinidae.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Manouria · Xem thêm »
Nhiệt đới
Phân chia các miền khí hậu thế giới tính theo đường đẳng nhiệt Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Nhiệt đới · Xem thêm »
Nomen dubium
Trong danh pháp động vật, một nomen dubium (tiếng La tinh để chỉ "tên gọi bị nghi ngờ", số nhiều nomina dubia) là một tên gọi khoa học có áp dụng không rõ hoặc bị nghi vấn.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Nomen dubium · Xem thêm »
Phân bộ Rùa cổ ẩn
Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).
Mới!!: Họ Rùa cạn và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »
Phân lớp Không cung
Phân lớp Không cung (danh pháp khoa học: Anapsida) là một nhóm động vật có màng ối (Amniota) với hộp sọ không có hốc thái dương gần thái dương.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Phân lớp Không cung · Xem thêm »
Rau diếp
Rau diếp Mặt cắt ngang của một loại rau diếp Rau diếp hay đôi khi cũng được gọi là xà lách (tên khoa học: Lactuca sativa L. var. longifolia) là một thứ cây trồng thuộc loài Lactuca sativa.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Rau diếp · Xem thêm »
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Tanzania · Xem thêm »
Testudo marginata
Testudo marginata là một loài rùa trong họ Testudinidae.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Testudo marginata · Xem thêm »
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Tuyệt chủng · Xem thêm »
Xích đạo
532x532px Xích Đạo là đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, nằm trong mặt phẳng đi qua tâm và vuông góc với trục của Trái Đất, chia Trái Đất ra làm hai phần bằng nhau Xích đạo là một đường tròn tưởng tượng được vẽ ra trên bề mặt một hành tinh (hoặc các thiên thể khác) tại khoảng cách nằm giữa hai cực.
Mới!!: Họ Rùa cạn và Xích đạo · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Họ Rùa núi, Rùa cạn, Testudinidae.