Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Kiến sư tử

Mục lục Họ Kiến sư tử

Họ Kiến sư tử (tên khoa học Myrmeleontidae) hay còn gọi là Cúc hay Cút là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh gân (Neuroptera).

97 quan hệ: Antigua và Barbuda, Úc, Đào Duy Anh, Đông Âu, Đại Trung sinh, Đế quốc La Mã, Địa Trung Hải, Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, , Búp bê, Bắc Mỹ, Bụng, Bộ (sinh học), Bộ Cánh gân, Bộ Rùa, Biến thái, Biến thái hoàn toàn, Cánh côn trùng, Côn trùng, Côn trùng có cánh, Cộng hòa Nam Phi, Châu Âu, Chùy, Chi (sinh học), Chuồn chuồn, Chuồn chuồn kim, Costa Rica, Dãy núi Ural, Dế, Distoleon tetragrammicus, Eumetazoa, Euroleon nostras, Glenoleon falsus, Glenoleon pulchellus, Hóa thạch, Hậu môn, Họ (sinh học), Hungary, Khoa học, Kiến, Kiểu hình, Loài, Nọc độc, Ngôn ngữ, Người Cherokee, Nhóm ngôn ngữ Rôman, Nhện, Nhộng, ..., Phân ngành Sáu chân, Phấn hoa, Quan thoại, Ruồi, Sừng, Septuagint, Sinh vật phù du, Sư tử, Thời cổ đại, Tiếng Albania, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Bulgaria, Tiếng Catalunya, Tiếng Croatia, Tiếng Estonia, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hebrew, Tiếng Hungary, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Hy Lạp cổ đại, Tiếng Latvia, Tiếng Litva, Tiếng Malayalam, Tiếng Mã Lai, Tiếng Na Uy, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Phần Lan, Tiếng Punjab, Tiếng România, Tiếng Séc, Tiếng Serbia, Tiếng Sinhala, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Việt, Tiếng Waray, Trâu, Vương Hồng Sển, Xentimét. Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »

Antigua và Barbuda

Antigua và Barbuda (phiên âm Tiếng Việt: "An-ti-goa và Bác-bu-đa") là một quốc đảo ở phía đông biển Caribe, gồm 2 đảo chính là Antigua và Barbuda.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Antigua và Barbuda · Xem thêm »

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Úc · Xem thêm »

Đào Duy Anh

Đào Duy Anh (25 tháng 4 năm 1904 - 1 tháng 4 năm 1988) là nhà sử học, địa lý, từ điển học, ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, tôn giáo, văn học dân gian nổi tiếng của Việt Nam.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Đào Duy Anh · Xem thêm »

Đông Âu

Phân chia trước năm 1989 giữa "Tây" (màu xám) và "Khối Đông" (màu cam) chồng lên biên giới hiện thời: Nga (màu cam xẫm), các quốc gia khác xưa kia thuộc Liên Xô (màu cam trung bình), các thành viên của Khối Warszawa (màu cam lợt), và những chính thể cựu cộng sản khác không liên kết với Moskva (màu cam lợt nhất). Đông Âu hoặc Khối Đông Âu là một khái niệm chính trị xã hội chủ yếu bị ảnh hưởng bởi Chiến tranh lạnh -là yếu tố chính tạo ra biên giới của nó.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Đông Âu · Xem thêm »

Đại Trung sinh

Đại Trung sinh (Mesozoic) là một trong ba đại địa chất thuộc thời Phanerozoic (thời Hiển sinh).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Đại Trung sinh · Xem thêm »

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Đế quốc La Mã · Xem thêm »

Địa Trung Hải

Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á. Địa Trung Hải có diện tích 2.509.000 km² (969.000 dặm vuông Anh) tới 2.510.000 km² (970.000 dặm vuông Anh).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Địa Trung Hải · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Động vật · Xem thêm »

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Động vật Chân khớp · Xem thêm »

Ấu trùng

Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Ấu trùng · Xem thêm »

Bò (tiếng Trung: 牛 Niú, Hán- Việt: Ngưu) là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã (bò rừng) và bò thuần hóa.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bò · Xem thêm »

Búp bê

Búp bê Búp bê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp poupée /pupe/) là mô hình phỏng theo hình dáng của con người và thường làm đồ chơi của trẻ em.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Búp bê · Xem thêm »

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bắc Mỹ · Xem thêm »

Bụng

Bụng phụ nữ. Bụng, ở các động vật có xương sống như động vật có vú, cấu thành nên một phần của cơ thể giữa phần ngực và xương chậu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bụng · Xem thêm »

Bộ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bộ (sinh học) · Xem thêm »

Bộ Cánh gân

Bộ Cánh gân (tên khoa học Neuroptera) là một bộ côn trùng.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bộ Cánh gân · Xem thêm »

Bộ Rùa

Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Bộ Rùa · Xem thêm »

Biến thái

Biến thái có thể là.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Biến thái · Xem thêm »

Biến thái hoàn toàn

Biến thái hoàn toàn ở ''Hymenoptera'' Biến thái hoàn toàn là quá trình biến đổi từ trứng sang con trưởng thành.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Biến thái hoàn toàn · Xem thêm »

Cánh côn trùng

Cánh côn trùng là phần mọc ra từ bộ xương ngoài của côn trùng, giúp cho chúng có thể bay được, thường nằm ở đốt ngực giữa và sau, tương ứng với các cặp cánh trước và sau, mặc dù có một số loài côn trùng không có cánh sau hoặc cánh sau thô sơ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Cánh côn trùng · Xem thêm »

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Côn trùng · Xem thêm »

Côn trùng có cánh

Phân lớp Côn trùng có cánh (danh pháp khoa học: Pterygota) là một phân lớp trong lớp côn trùng và bao gồm các loài côn trùng có cánh.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Côn trùng có cánh · Xem thêm »

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Cộng hòa Nam Phi · Xem thêm »

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Châu Âu · Xem thêm »

Chùy

Chùy là vũ khí dài có cán dài như thương, nối với một quả hình bầu dục có gai.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Chùy · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Chi (sinh học) · Xem thêm »

Chuồn chuồn

Chuồn chuồn (Odonata) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (Anisoptera) và chuồn chuồn kim (Zygoptera), khác nhau chủ yếu ở tư thế của cánh khi đậu và hình dạng của ấu trùng.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Chuồn chuồn · Xem thêm »

Chuồn chuồn kim

Chuồn chuồn kim là tên gọi chung để chỉ các loài côn trùng thuộc phân bộ Cánh đều (Zygoptera), bộ chuồn chuồn (Odonata).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Chuồn chuồn kim · Xem thêm »

Costa Rica

Costa Rica (Phiên âm: Cô-xta-ri-ca), tên chính thức Cộng hòa Costa Rica (Tiếng Tây Ban Nha: República de Costa Rica, IPA), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp giới với Nicaragua ở mặt Bắc, Panamá ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và Nam, biển Caribe ở phía Đông.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Costa Rica · Xem thêm »

Dãy núi Ural

Dãy núi Ural là dãy núi thuộc Liên bang Nga và Kazakhstan, là ranh giới tự nhiên phân chia châu Á và châu Âu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Dãy núi Ural · Xem thêm »

Dế

nh loài dế ''Gryllus assimilis''. Dế là tên thông dụng tại Việt Nam dùng để chỉ một loài côn trùng có cánh, và khá giống với gián.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Dế · Xem thêm »

Distoleon tetragrammicus

Distoleon tetragrammicus là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Distoleon tetragrammicus · Xem thêm »

Eumetazoa

Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ, rõ + μετά, sau + ζῷον, động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Eumetazoa · Xem thêm »

Euroleon nostras

Euroleon nostras là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Euroleon nostras · Xem thêm »

Glenoleon falsus

Glenoleon falsus là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Glenoleon falsus · Xem thêm »

Glenoleon pulchellus

Glenoleon pulchellus là một loài côn trùng trong bộ Cánh gân.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Glenoleon pulchellus · Xem thêm »

Hóa thạch

Gỗ hóa thạch tại Vườn quốc gia rừng hóa đá. Cấu trúc bên trong của cây và vỏ cây được duy trì trong quy trình hoán vị. Cúc đá Hóa thạch là những di tích và di thể (xác) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của ngành cổ sinh vật học...

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Hóa thạch · Xem thêm »

Hậu môn

Hình minh họa trực tràng và hậu môn. Hậu môn, là một cơ quan của hệ tiêu hóa.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Hậu môn · Xem thêm »

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Họ (sinh học) · Xem thêm »

Hungary

Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Hungary · Xem thêm »

Khoa học

Khoa học (tiếng Anh: science) là toàn bộ hoạt động có hệ thống nhằm xây dựng và tổ chức kiến thức dưới hình thức những lời giải thích và tiên đoán có thể kiểm tra được về vũ trụ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Khoa học · Xem thêm »

Kiến

Kiến (tên khoa học: Formicidae) là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Kiến · Xem thêm »

Kiểu hình

Vỏ sò của nhiều cá thể của loài ''chân rìu Donax variabilis'' thể hiện sự đa dạng về kiểu hình của loài (màu sắc và kiểu vân vỏ) Sự quan hệ giữa kiểu gen và kiểu hình được minh họa bằng sơ đồ Punnett, đối với các đặc điểm màu sắc cánh hoa của đậu. Các ký hiệu B và b đại diện cho các gen màu sắc trội và lặn và hình trên thể hiện các hoa kết quả. Kiểu hình là tập hợp những đặc điểm hay tính trạng quan sát được của một sinh vật, ví dụ như các đặc điểm hình thái học, sự phát triển, các tính chất sinh hóa hoặc sinh lý, hiện tượng học, hành vi, và các kết quả của hành vi (như tổ của chim) của một sinh vật nào đó.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Kiểu hình · Xem thêm »

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Loài · Xem thêm »

Nọc độc

Động vật có nọc độc Nọc độc (tên tiếng Anh: Venom) là một dạng của độc tố tiết ra bởi một con vật để gây hại cho một con vật khác.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Nọc độc · Xem thêm »

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ là hệ thống phức tạp con người sử dụng để liên lạc hay giao tiếp với nhau cũng như chỉ chính năng lực của con người có khả năng sử dụng 1 hệ thống như vậy.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Ngôn ngữ · Xem thêm »

Người Cherokee

Người Cherokee (tiếng Cherokee: Ani-Yunwiya, ᎠᏂᏴᏫᏯ hay ᏣᎳᎩ) là một dân tộc bản địa châu Mỹ, ban đầu sinh sống tại nhưng bang miền Đông Nam (chủ yếu là Georgia, Tennessee, Bắc Carolina, và Nam Carolina).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Người Cherokee · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Rôman

Nhóm ngôn ngữ Rôman là một phân nhóm của nhóm ngôn ngữ gốc Ý (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Nhóm ngôn ngữ Rôman · Xem thêm »

Nhện

Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Nhện · Xem thêm »

Nhộng

Nhộng của loài ''Melolontha melolontha'' Nhộng là pha thứ ba của côn trùng biến thái hoàn toàn.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Nhộng · Xem thêm »

Phân ngành Sáu chân

Phân ngành Hexapoda (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là 6 chân) là một phân ngành động vật 6 chân thuộc ngành Động vật Chân khớp.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Phân ngành Sáu chân · Xem thêm »

Phấn hoa

nh chụp bằng Kính hiển vi điện tử quét của các hạt phấn hoa của các loài phổ biến: hướng dương (''Helianthus annuus''), bìm tía (''Ipomoea purpurea''), ''Sidalcea malviflora'', ''Lilium auratum'', ''Oenothera fruticosa'', và thầu dầu (''Ricinus communis''). Phấn hoa hay Phấn ong là các hạt bào tử đực từ nhị hoa của thực vật có hạt.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Phấn hoa · Xem thêm »

Quan thoại

Quan thoại (tiếng Trung: 官話), còn gọi là phương ngôn quan thoại (官話方言, âm Hán Việt: quan thoại phương ngôn), tiếng phương Bắc (北方話 Bắc phương thoại), phương ngôn phương Bắc (北方方言 Bắc phương phương ngôn), là một phương ngôn của tiếng Hán.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Quan thoại · Xem thêm »

Ruồi

Ruồi là côn trùng thuộc bộ Diptera (theo tiếng Hy Lạp di có nghĩa là "hai" và pteron là "cánh"), chúng có một cặp cánh đơn trên đốt ngực giữa và một cặp bộ phận thăng bằng ở cánh sau, trên đốt ngực cuối.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Ruồi · Xem thêm »

Sừng

Sừng hươu phải Sừng là phần cứng nhô ra trên đầu của một số loài động vật.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Sừng · Xem thêm »

Septuagint

Septuagint (từ Latin septuaginta, "bảy mươi") là một bản dịch từ kinh thánh Do Thái và những văn bản liên quan sang tiếng Hy Lạp Koine.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Septuagint · Xem thêm »

Sinh vật phù du

Hình vẽ một số plankton Sinh vật phù du, hay phiêu sinh vật, là những sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong tầng nước ngọt, biển, đại dương.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Sinh vật phù du · Xem thêm »

Sư tử

Sư tử (tên khoa học Panthera leo) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Sư tử · Xem thêm »

Thời cổ đại

Thời cổ đại có thể đề cập đến.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Thời cổ đại · Xem thêm »

Tiếng Albania

Tiếng Albania (shqip hay gjuha shqipe) là một ngôn ngữ Ấn-Âu với hơn năm triệu người nói, chủ yếu sinh sống tại Albania, Kosovo, Cộng hòa Macedonia, và Hy Lạp, và một số nơi có kiều dân Albania, gồm Montenegro và thung lũng Preševo của Serbia.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Albania · Xem thêm »

Tiếng Đan Mạch

Tiếng Đan Mạch (dansk; dansk sprog) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Đan Mạch · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Ý · Xem thêm »

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Ba Lan · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Bulgaria

Tiếng Bungary (български, bǎlgarski) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Bulgaria · Xem thêm »

Tiếng Catalunya

Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Catalunya · Xem thêm »

Tiếng Croatia

Tiếng Croatia (hrvatski) là một dạng chuẩn hóa của tiếng Serbia-Croatia được dùng bởi người Croat, chủ yếu tại Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng Vojvodina của Serbia.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Croatia · Xem thêm »

Tiếng Estonia

Tiếng Estonia (eesti keel) là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Estonia, được nói như bản ngữ bởi chừng 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Estonia · Xem thêm »

Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hà Lan · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tiếng Hebrew

Tiếng Hebrew (phiên âm tiếng Việt: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru, hoặc Hy-bá-lai), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hebrew · Xem thêm »

Tiếng Hungary

Tiếng Hungary (magyar nyelv) là một ngôn ngữ chính thức của Hungrary và một trong 24 ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hungary · Xem thêm »

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »

Tiếng Hy Lạp cổ đại

Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 9 TCN đến thế kỷ 6 SCN.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Hy Lạp cổ đại · Xem thêm »

Tiếng Latvia

Tiếng Latvia (latviešu valoda) là ngôn ngữ chính thức của Latvia và là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía đông của nhóm ngôn ngữ gốc Balt.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Latvia · Xem thêm »

Tiếng Litva

Tiếng Litva (lietuvių kalba), là ngôn ngữ chính thức của Litva và được công nhận là một trong những ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Litva · Xem thêm »

Tiếng Malayalam

Tiếng Malayalam là một ngôn ngữ được nói tại Ấn Độ, chủ yếu ở bang Kerala.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Malayalam · Xem thêm »

Tiếng Mã Lai

Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Mã Lai · Xem thêm »

Tiếng Na Uy

Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Na Uy · Xem thêm »

Tiếng Nga

Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Nga · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan (hay suomen kieli) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần Lan cư trú tại nơi khác.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Phần Lan · Xem thêm »

Tiếng Punjab

Tiếng Punjab (Shahmukhi: پنجابی; Gurmukhi: ਪੰਜਾਬੀ) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 100 triệu người bản ngữ toàn cầu, khiến nó trở thành ngôn ngữ được nói phổ biến thứ 11 (2015) trên thế giới.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Punjab · Xem thêm »

Tiếng România

Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng România · Xem thêm »

Tiếng Séc

Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Séc · Xem thêm »

Tiếng Serbia

Tiếng Serbia (српски / srpski) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Serbia · Xem thêm »

Tiếng Sinhala

Tiếng Sinhala (සිංහල; siṁhala), là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Thụy Điển · Xem thêm »

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Việt · Xem thêm »

Tiếng Waray

Tiếng Wáray-Wáray hay Samarnon là một ngôn ngữ được nói ở các tỉnh Samar, Northern Samar, Eastern Samar, Leyte (eastern portion), và Biliran của Philippines.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Tiếng Waray · Xem thêm »

Trâu

Trâu là một loài động vật thuộc họ Trâu bò (Bovidae).

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Trâu · Xem thêm »

Vương Hồng Sển

Vương Hồng Sển (1902-1996), bút hiệu Anh Vương, Vân Đường, Đạt Cổ Trai, là một nhà văn hóa, học giả, nhà sưu tập đồ cổ nổi tiếng.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Vương Hồng Sển · Xem thêm »

Xentimét

Một xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.

Mới!!: Họ Kiến sư tử và Xentimét · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Myrmeleontidae.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »