Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Cải

Mục lục Họ Cải

Họ Cải (danh pháp khoa học: Brassicaceae), còn gọi là họ Thập tự (Cruciferae), là một họ thực vật có hoa.

Mục lục

  1. 317 quan hệ: Aethionema, Alliaria, Alyssoides, Ammosperma, Anastatica, Anchonium, Andrzeiowskia, Anelsonia, Aphragmus, Aplanodes, Arabidella, Arabidopsis, Arabidopsis thaliana, Arabis, Arcyosperma, Armoracia rusticana, Aschersoniodoxa, Asperuginoides, Atelanthera, Athysanus, Aubrieta, Aurinia, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải, Ballantinia, Barbarea, Barbarea vulgaris, Bông cải trắng, Bông cải xanh, Bộ Cải, Berteroa, Berteroella, Biscutella, Bivonaea, Blennodia, Boleum, Boreava, Bornmuellera, Borodinia, Brachycarpaea, Braya, Brayopsis, Bunias, Cakile, Calepina, Calymmatium, Camelina, Camelinopsis, Capsella, Cardamine, ... Mở rộng chỉ mục (267 hơn) »

Aethionema

Aethionema là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aethionema

Alliaria

Alliaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Alliaria

Alyssoides

Alyssoides là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Alyssoides

Ammosperma

Ammosperma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ammosperma

Anastatica

Anastatica là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Anastatica

Anchonium

Anchonium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Anchonium

Andrzeiowskia

Andrzeiowskia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Andrzeiowskia

Anelsonia

Anelsonia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Anelsonia

Aphragmus

Aphragmus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aphragmus

Aplanodes

Aplanodes là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aplanodes

Arabidella

Arabidella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Arabidella

Arabidopsis

Arabidopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Arabidopsis

Arabidopsis thaliana

Arabidopsis thaliana là một loại cây có hoa nhỏ thuộc Họ Cải có nguồn gốc từ châu Âu, châu Á và tây bắc châu Phi.

Xem Họ Cải và Arabidopsis thaliana

Arabis

Arabis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Arabis

Arcyosperma

Arcyosperma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Arcyosperma

Armoracia rusticana

Armoracia rusticana là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Armoracia rusticana

Aschersoniodoxa

Aschersoniodoxa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aschersoniodoxa

Asperuginoides

Asperuginoides là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Asperuginoides

Atelanthera

Atelanthera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Atelanthera

Athysanus

Athysanus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Athysanus

Aubrieta

Aubrieta là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aubrieta

Aurinia

Aurinia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Aurinia

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Xem Họ Cải và Đại Tây Dương

Địa Trung Hải

Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.

Xem Họ Cải và Địa Trung Hải

Ballantinia

Ballantinia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ballantinia

Barbarea

Barbarea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Barbarea

Barbarea vulgaris

Barbarea vulgaris là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Barbarea vulgaris

Bông cải trắng

Bông cải trắng, súp lơ, hay su lơ, bắp su lơ, hoa lơ (tiếng Pháp: Chou-fleur), cải hoa, cải bông trắng, là một loại cải ăn được, thuộc loài Brassica oleracea, họ Cải, mọc quanh năm, gieo giống bằng hạt.

Xem Họ Cải và Bông cải trắng

Bông cải xanh

Bông cải xanh (hoặc súp lơ xanh, cải bông xanh) là một loại cây thuộc loài Cải bắp dại, có hoa lớn ở đầu, thường được dùng như rau.

Xem Họ Cải và Bông cải xanh

Bộ Cải

Bộ Cải hay bộ Mù tạc (danh pháp khoa học: Brassicales) là một bộ thực vật có hoa, thuộc về phân nhóm Hoa hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.

Xem Họ Cải và Bộ Cải

Berteroa

Berteroa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Berteroa

Berteroella

Berteroella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Berteroella

Biscutella

Biscutella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Biscutella

Bivonaea

Bivonaea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Bivonaea

Blennodia

Blennodia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Blennodia

Boleum

Boleum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Boleum

Boreava

Boreava là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Boreava

Bornmuellera

Bornmuellera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Bornmuellera

Borodinia

Borodinia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Borodinia

Brachycarpaea

Brachycarpaea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Brachycarpaea

Braya

Braya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Braya

Brayopsis

Brayopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Brayopsis

Bunias

Bunias là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Bunias

Cakile

Cakile là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cakile

Calepina

Calepina là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Calepina

Calymmatium

Calymmatium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Calymmatium

Camelina

Camelina là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Camelina

Camelinopsis

Camelinopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Camelinopsis

Capsella

Capsella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Capsella

Cardamine

Cardamine là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cardamine

Cardaria

Cardaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cardaria

Carinavalva

Carinavalva là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Carinavalva

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Xem Họ Cải và Carl Linnaeus

Carrichtera

Carrichtera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Carrichtera

Catadysia

Catadysia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Catadysia

Catenulina

Catenulina là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Catenulina

Caulanthus

Caulanthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Caulanthus

Caulostramina

Caulostramina là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Caulostramina

Cánh hoa

Hoa mẫu bốn của rau mương đứng (''Ludwigia octovalvis'') có 4 cánh hoa (petal) và 4 lá đài (sepal). Cánh hoa là lá biến đổi bao quanh các bộ phận sinh sản của hoa.

Xem Họ Cải và Cánh hoa

Cải bắp

Cải bắp, chưa nở rõ giống Bắp cải hay cải bắp (Brassica oleracea nhóm Capitata) là một loại rau chủ lực trong họ Cải (còn gọi là họ Thập tự - Brassicaceae/Cruciferae), phát sinh từ vùng Địa Trung Hải.

Xem Họ Cải và Cải bắp

Cải bắp dại

Cải bắp dại (danh pháp hai phần: Brassica oleracea), là một loài thuộc chi Cải (Brassica) có nguồn gốc ở vùng bờ biển phía nam và tây châu Âu, tại đây nó chịu đựng được muối và đá vôi nhưng không chịu được sự cạnh tranh từ các loài thực vật khác và thông thường chỉ hạn chế trong khu vực xuất hiện tự nhiên của nó tại các vách núi đá vôi ven biển.

Xem Họ Cải và Cải bắp dại

Cải Brussels

Cải bi xen (bi xen bắt nguồn từ từ Bruxelles /brysεl/ trong tên gọi tiếng Pháp chou de Bruxelles) là một giống cây trồng trong nhóm Gemmifera của cải bắp (loài Cải bắp dại), được trồng để ăn những mầm của nó.

Xem Họ Cải và Cải Brussels

Cải củ

Cải củ (danh pháp hai phần: Raphanus sativus) là một loại rau ăn củ thuộc họ Cải, được thuần hóa ở châu Âu từ thời kỳ tiền Roman.

Xem Họ Cải và Cải củ

Cải củ Thụy Điển

Cải củ Thụy Điển (tên khoa học: Brassica napus var. napobrassica, hoặc Brassica napus subsp. rapifera hoặc Brassica napobrassica) là loại rau củ có nguồn gốc lai giữa cải bắp và cải củ turnip.

Xem Họ Cải và Cải củ Thụy Điển

Cải dầu

Cải dầu (tên khoa học: Brassica napus) là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cải dầu

Cải thìa

Cải thìa hay Cải bẹ trắng, còn có tên là Bạch giới tử (danh pháp khoa học: Brassica rapa chinensis) là một loài cải thuộc họ cải cùng họ với cải thảo, cải bẹ xanh.

Xem Họ Cải và Cải thìa

Cải xoăn

Cải xoăn hoặc borecole (loài Cải bắp dại Acephala Group) là một loại rau với lá xanh hoặc tím, trong đó lá ở giữa không tạo thành đầu.

Xem Họ Cải và Cải xoăn

Cải xoong

Cải xoong (danh pháp hai phần: Nasturtium officinale hoặc Nasturtium microphyllum) là một loại thực vật thủy sinh hay bán thủy sinh, sống lâu năm và lớn nhanh, có nguồn gốc từ châu Âu tới Trung Á và là một trong số những loại rau ăn được con người dùng từ rất lâu.

Xem Họ Cải và Cải xoong

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Xem Họ Cải và Cận ngành

Ceratocnemum

Ceratocnemum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ceratocnemum

Ceriosperma

Ceriosperma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ceriosperma

Chalcanthus

Chalcanthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chalcanthus

Chamira

Chamira là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chamira

Chartoloma

Chartoloma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chartoloma

Chi Cải

Chi Cải (Brassica) là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chi Cải

Chi Màn màn

Chi Màn màn hay chi Rau màn, chi màng màng, đôi khi còn gọi là hoa xác pháo, một số tài liệu nước ngoại gọi là cây nhện (danh pháp khoa học: Cleome) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Màn màn (Cleomaceae).

Xem Họ Cải và Chi Màn màn

Chlorocrambe

Chlorocrambe là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chlorocrambe

Chorispora

Chorispora là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chorispora

Christolea

Christolea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Christolea

Chrysochamela

Chrysochamela là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Chrysochamela

Cithareloma

Cithareloma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cithareloma

Clastopus

Clastopus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Clastopus

Clausia

Clausia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Clausia

Clypeola

Clypeola là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Clypeola

Cochlearia

Cochlearia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cochlearia

Coincya

Coincya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Coincya

Coluteocarpus

Coluteocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Coluteocarpus

Conringia

Conringia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Conringia

Cordylocarpus

Cordylocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cordylocarpus

Crambe

Crambe là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Crambe

Crambella

Crambella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Crambella

Cremolobus

Cremolobus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cremolobus

Crucihimalaya

Crucihimalaya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Crucihimalaya

Cryptospora

Cryptospora là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cryptospora

Cuphonotus

Cuphonotus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cuphonotus

Cusickiella

Cusickiella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cusickiella

Cymatocarpus

Cymatocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cymatocarpus

Cyphocardamum

Cyphocardamum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Cyphocardamum

Dactylocardamum

Dactylocardamum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dactylocardamum

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Họ Cải và Danh pháp

Degenia velebitica

Degenia velebitica là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Degenia velebitica

Delpinophytum

Delpinophytum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Delpinophytum

Descurainia

Descurainia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Descurainia

Diệp lục

Diệp lục tố khiến lá có màu xanh Chất diệp lục (diệp lục tố, chlorophyll) là sắc tố quang tổng hợp màu xanh lá cây có ở thực vật, tảo, vi khuẩn lam.

Xem Họ Cải và Diệp lục

Diceratella

Diceratella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Diceratella

Dichasianthus

Dichasianthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dichasianthus

Dictyophragmus

Dictyophragmus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dictyophragmus

Didesmus

Didesmus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Didesmus

Didymophysa

Didymophysa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Didymophysa

Dielsiocharis

Dielsiocharis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dielsiocharis

Dilophia

Dilophia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dilophia

Dimorphocarpa

Dimorphocarpa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dimorphocarpa

Diplotaxis

Diplotaxis có thể là.

Xem Họ Cải và Diplotaxis

Dipoma

Dipoma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dipoma

Diptychocarpus

Diptychocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Diptychocarpus

Dithyrea

Dithyrea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dithyrea

Dontostemon

Dontostemon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dontostemon

Douepea

Douepea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Douepea

Draba

Draba là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Draba

Drabastrum alpestre

Drabastrum alpestre là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Drabastrum alpestre

Dryopetalon

Dryopetalon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Dryopetalon

Eigia

Eigia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eigia

Elburzia

Elburzia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Elburzia

Enarthrocarpus

Enarthrocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Enarthrocarpus

Englerocharis

Englerocharis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Englerocharis

Eremobium

Eremobium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eremobium

Eremoblastus

Eremoblastus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eremoblastus

Eremodraba

Eremodraba là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eremodraba

Eremophyton

Eremophyton là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eremophyton

Erophila

Erophila là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Erophila

Erucaria

Erucaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Erucaria

Erucastrum

Erucastrum là một chi thực vật có hoa thuộc họ cải.

Xem Họ Cải và Erucastrum

Erysimum

Erysimum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Erysimum

Euclidium

Euclidium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Euclidium

Eudema

Eudema là một chi thực vật có hoa thuộc họ Brassicaceae.

Xem Họ Cải và Eudema

Eutrema

Eutrema là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Eutrema

Farsetia

Farsetia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Brassicaceae.

Xem Họ Cải và Farsetia

Fezia

Fezia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Fezia

Fibigia

Fibigia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Fibigia

Foleyola

Foleyola là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Foleyola

Fortuynia

Fortuynia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Fortuynia

Galitzkya

Galitzkya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Galitzkya

Geococcus

Geococcus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Geococcus

Glastaria

Glastaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Glastaria

Glaucocarpum suffrutescens

Glaucocarpum suffrutescens là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Glaucocarpum suffrutescens

Goldbachia

Goldbachia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Goldbachia

Gorodkovia

Gorodkovia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Gorodkovia

Graellsia

Graellsia có thể là.

Xem Họ Cải và Graellsia

Guiraoa

Guiraoa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Guiraoa

Gynophorea

Gynophorea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Gynophorea

Halimolobos

Halimolobos là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Halimolobos

Harmsiodoxa

Harmsiodoxa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Harmsiodoxa

Họ Bạch hoa

Họ Bạch hoa hay họ Cáp (danh pháp khoa học: Capparaceae), theo định nghĩa truyền thống là một họ của thực vật có hoa chứa khoảng 25-28 chi và khoảng 650-700 loài cây một năm hay cây lâu năm, bao gồm từ cây thân thảo tới cây bụi hay cây thân gỗ, đôi khi có dạng leo, bò nhưng ít thấy dạng dây leo, phân bổ khắp thế giới.

Xem Họ Cải và Họ Bạch hoa

Họ Màn màn

Họ Màng màng hay họ Màn màn (danh pháp khoa học: Cleomaceae, đồng nghĩa: Oxystylidaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Cải (Brassicales), theo truyền thống được gộp trong họ Bạch hoa (Capparaceae), nhưng gần đây đã được nâng cấp lên thành một họ mới khi các chứng cứ ADN chỉ ra rằng các chi nằm trong nhóm này có họ hàng gần gũi với họ Cải (Brassicaceae) hơn là so với các loài trong họ Capparaceae.

Xem Họ Cải và Họ Màn màn

Hệ thống APG II

Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.

Xem Họ Cải và Hệ thống APG II

Heldreichia

Heldreichia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Heldreichia

Heliophila

Heliophila là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Heliophila

Hemicrambe

Hemicrambe là một chi thực vật có hoa thuộc họ Brassicaceae.

Xem Họ Cải và Hemicrambe

Hemilophia

Hemilophia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hemilophia

Hesperis

Hesperis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hesperis

Hirschfeldia

Hirschfeldia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hirschfeldia

Hoa ngàn sao

Hoa ngàn sao, tên khoa học Alyssum, là một chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hoa ngàn sao

Hollermayera

Hollermayera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hollermayera

Hornungia

Hornungia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Hornungia

Ianhedgea

Ianhedgea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ianhedgea

Iberis

Iberis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Iberis

Idahoa scapigera

Idahoa scapigera là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Idahoa scapigera

Iodanthus

Iodanthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Iodanthus

Isatis

Isatis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Isatis

Iskandera

Iskandera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Iskandera

Kernera

Kernera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Kernera

Kremeriella

Kremeriella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Kremeriella

Lachnocapsa spathulata

Lachnocapsa spathulata là một loài thực vật có hoa thuộc họ Brassicaceae.

Xem Họ Cải và Lachnocapsa spathulata

Lachnoloma

Lachnoloma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lachnoloma

Leavenworthia

Leavenworthia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Leavenworthia

Lepidium

Lepidium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lepidium

Lepidostemon

Lepidostemon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lepidostemon

Leptaleum

Leptaleum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Leptaleum

Lesquerella

Lesquerella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lesquerella

Lithodraba

Lithodraba là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lithodraba

Lobularia

Lobularia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lobularia

Lunaria

Lunaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lunaria

Lyrocarpa

Lyrocarpa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Lyrocarpa

Macropodium

Macropodium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Macropodium

Malcolmia

Malcolmia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Malcolmia

Mancoa

Mancoa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Mancoa

Maresia

Gesonia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Họ Cải và Maresia

Mathewsia

Mathewsia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Mathewsia

Matthiola

Matthiola là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Matthiola

Mù tạc (cây)

Mù tạc hay mù tạt (tiếng Pháp "moutarde") là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạc thương phẩm.

Xem Họ Cải và Mù tạc (cây)

Megacarpaea

Megacarpaea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Megacarpaea

Megadenia

Megadenia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Megadenia

Menkea

Menkea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Menkea

Menonvillea

Menonvillea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Menonvillea

Microlepidium

Microlepidium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Microlepidium

Morettia

Morettia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Morettia

Moricandia

Moricandia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Moricandia

Moriera

Moriera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Moriera

Morisia

Morisia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Morisia

Murbeckiella

Murbeckiella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Murbeckiella

Muricaria

Muricaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Muricaria

Myagrum

Myagrum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Myagrum

Nasturtiopsis

Nasturtiopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Nasturtiopsis

Neotorularia

Neotorularia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Neotorularia

Nerisyrenia

Nerisyrenia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Nerisyrenia

Neslia

Neslia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Neslia

Neuontobotrys

Neuontobotrys là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Neuontobotrys

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Họ Cải và Nhánh hoa Hồng

Notoceras

Notoceras là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Notoceras

Notothlaspi

Notothlaspi là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Notothlaspi

Ochthodium

Ochthodium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ochthodium

Octoceras

Octoceras là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Octoceras

Olimarabidopsis

Olimarabidopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Olimarabidopsis

Oreoloma

Oreoloma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Oreoloma

Oreophyton

Oreophyton là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Oreophyton

Orychophragmus

Orychophragmus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Orychophragmus

Otocarpus

Otocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Otocarpus

Pachycladon

Pachycladon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pachycladon

Pachymitus cardaminoides

Pachymitus cardaminoides là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pachymitus cardaminoides

Pachypterygium

Pachypterygium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pachypterygium

Parodiodoxa

Parodiodoxa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Parodiodoxa

Parrya

Parrya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Parrya

Pegaeophyton

Pegaeophyton là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pegaeophyton

Peltaria

Peltaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Peltaria

Peltariopsis

Peltariopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Peltariopsis

Pennellia

Pennellia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pennellia

Petiniotia

Petiniotia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Petiniotia

Petrocallis

Petrocallis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Petrocallis

Phaeonychium

Phaeonychium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Phaeonychium

Phlebolobium maclovianum

Phlebolobium maclovianum là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Phlebolobium maclovianum

Phlegmatospermum

Phlegmatospermum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Phlegmatospermum

Phoenicaulis

Phoenicaulis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Phoenicaulis

Physaria

Physaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Physaria

Physoptychis

Physoptychis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Physoptychis

Polyctenium

Polyctenium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Polyctenium

Polypsecadium

Polypsecadium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Polypsecadium

Pringlea antiscorbutica

Pringlea antiscorbutica, thường được gọi là cải bắp Kerguelen, là thành viên duy nhất của chi thực vật có hoa đơn loài Pringlea thuộc họ Cải (Brassicaceae).

Xem Họ Cải và Pringlea antiscorbutica

Pseuderucaria

Pseuderucaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pseuderucaria

Pseudoarabidopsis

Pseudoarabidopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pseudoarabidopsis

Pseudocamelina

Pseudocamelina là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pseudocamelina

Pseudoclausia

Pseudoclausia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pseudoclausia

Pseudovesicaria

Pseudovesicaria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pseudovesicaria

Psychine

Psychine là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Psychine

Pterygiosperma

Pterygiosperma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pterygiosperma

Pterygostemon

Pterygostemon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pterygostemon

Pugionium

Pugionium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pugionium

Pycnoplinthopsis

Pycnoplinthopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pycnoplinthopsis

Pycnoplinthus

Pycnoplinthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Pycnoplinthus

Pyramidula

Pyramidula là một chi rêu trong họ Funariaceae.

Xem Họ Cải và Pyramidula

Quezeliantha

Quezeliantha là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Quezeliantha

Quidproquo

Quidproquo là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Quidproquo

Raffenaldia

Raffenaldia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Raffenaldia

Raphanus

Raphanus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Raphanus

Rapistrum

Rapistrum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Rapistrum

Rhizobotrya

Rhizobotrya là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Rhizobotrya

Ricotia

Ricotia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Ricotia

Robeschia

Robeschia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Robeschia

Romanschulzia

Romanschulzia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Romanschulzia

Rorippa

Rorippa là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Rorippa

Rytidocarpus

Rytidocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Rytidocarpus

Sameraria

Sameraria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sameraria

Sarcodraba

Sarcodraba là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sarcodraba

Scambopus

Scambopus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Scambopus

Schimpera

Schimpera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Schimpera

Schivereckia

Schivereckia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Schivereckia

Schizopetalon

Schizopetalon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Schizopetalon

Schoenocrambe

Schoenocrambe là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Schoenocrambe

Schouwia

Schouwia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Schouwia

Scoliaxon

Scoliaxon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Scoliaxon

Selenia

Selenia có thể là.

Xem Họ Cải và Selenia

Sibara

Sibara là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sibara

Sinapidendron

Sinapidendron là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sinapidendron

Sinapis

Sinapis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sinapis

Sisymbrella

Sisymbrella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sisymbrella

Sisymbriopsis

Sisymbriopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sisymbriopsis

Sisymbrium

Sisymbrium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sisymbrium

Smelowskia

Smelowskia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Smelowskia

Sphaerocardamum

Sphaerocardamum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sphaerocardamum

Spirorhynchus

Spirorhynchus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Spirorhynchus

Spryginia

Spryginia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Spryginia

Stanleya

Stanleya có thể là.

Xem Họ Cải và Stanleya

Stenopetalum

Stenopetalum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Stenopetalum

Sterigmostemum

Sterigmostemum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Sterigmostemum

Stevenia

Stevenia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Stevenia

Straussiella

Straussiella là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Straussiella

Streptanthella longirostris

Streptanthella longirostris là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Streptanthella longirostris

Streptanthus

Streptanthus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Streptanthus

Streptoloma

Streptoloma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Streptoloma

Su hào

Su hào hay xu hào (từ tiếng Pháp: chou-rave, danh pháp hai phần: Brassica oleracea nhóm Gongylodes) là một giống cây trồng thân thấp và mập của cải bắp dại, được chọn lựa vì thân mập, gần như có dạng hình cầu, chứa nhiều nước của nó.

Xem Họ Cải và Su hào

Subularia

Subularia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Subularia

Succowia

Succowia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Succowia

Synstemon

Synstemon là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Synstemon

Synthlipsis

Synthlipsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Synthlipsis

Tauscheria

Tauscheria là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Tauscheria

Teesdalia

Teesdalia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Teesdalia

Teesdaliopsis

Teesdaliopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Teesdaliopsis

Tetracme

Tetracme có thể là.

Xem Họ Cải và Tetracme

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Họ Cải và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Họ Cải và Thực vật có hoa

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Họ Cải và Thực vật hai lá mầm thật sự

Thelypodiopsis

Thelypodiopsis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Thelypodiopsis

Thelypodium

Thelypodium là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Thelypodium

Thlaspi

Thlaspi là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Thlaspi

Thysanocarpus

Thysanocarpus là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Thysanocarpus

Trachystoma

Trachystoma là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Trachystoma

Trichotolinum

Trichotolinum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Trichotolinum

Tropidocarpum

Tropidocarpum là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Tropidocarpum

Turritis

Turritis là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Turritis

Vella

Vella có thể là.

Xem Họ Cải và Vella

Warea

Warea là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Warea

Wasabi

Wasabi (tiếng Nhật: わさび, ワサビ, 山葵, nguyên thủy viết là 和佐比; danh pháp hai phần: Eutrema japonicum, đồng nghĩa: Cochlearia wasabi, Wasabi japonica, Lunaria japonica, Wasabia wasabi, Wasabia pungens) là một thành viên của họ Cải (Brassicaceae), có họ hàng với các loài cải bắp, cải ngựa, cải dầu và mù tạt.

Xem Họ Cải và Wasabi

Weberbauera

Weberbauera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Weberbauera

Werdermannia

Werdermannia là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Werdermannia

Winklera

Winklera là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Winklera

Xà lách

Xà láchPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 313.

Xem Họ Cải và Xà lách

Xerodraba

Xerodraba là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Xerodraba

Yinshania

Yinshania là chi thực vật có hoa trong họ Cải.

Xem Họ Cải và Yinshania

Còn được gọi là Brassicaceae, Họ Thập tự.

, Cardaria, Carinavalva, Carl Linnaeus, Carrichtera, Catadysia, Catenulina, Caulanthus, Caulostramina, Cánh hoa, Cải bắp, Cải bắp dại, Cải Brussels, Cải củ, Cải củ Thụy Điển, Cải dầu, Cải thìa, Cải xoăn, Cải xoong, Cận ngành, Ceratocnemum, Ceriosperma, Chalcanthus, Chamira, Chartoloma, Chi Cải, Chi Màn màn, Chlorocrambe, Chorispora, Christolea, Chrysochamela, Cithareloma, Clastopus, Clausia, Clypeola, Cochlearia, Coincya, Coluteocarpus, Conringia, Cordylocarpus, Crambe, Crambella, Cremolobus, Crucihimalaya, Cryptospora, Cuphonotus, Cusickiella, Cymatocarpus, Cyphocardamum, Dactylocardamum, Danh pháp, Degenia velebitica, Delpinophytum, Descurainia, Diệp lục, Diceratella, Dichasianthus, Dictyophragmus, Didesmus, Didymophysa, Dielsiocharis, Dilophia, Dimorphocarpa, Diplotaxis, Dipoma, Diptychocarpus, Dithyrea, Dontostemon, Douepea, Draba, Drabastrum alpestre, Dryopetalon, Eigia, Elburzia, Enarthrocarpus, Englerocharis, Eremobium, Eremoblastus, Eremodraba, Eremophyton, Erophila, Erucaria, Erucastrum, Erysimum, Euclidium, Eudema, Eutrema, Farsetia, Fezia, Fibigia, Foleyola, Fortuynia, Galitzkya, Geococcus, Glastaria, Glaucocarpum suffrutescens, Goldbachia, Gorodkovia, Graellsia, Guiraoa, Gynophorea, Halimolobos, Harmsiodoxa, Họ Bạch hoa, Họ Màn màn, Hệ thống APG II, Heldreichia, Heliophila, Hemicrambe, Hemilophia, Hesperis, Hirschfeldia, Hoa ngàn sao, Hollermayera, Hornungia, Ianhedgea, Iberis, Idahoa scapigera, Iodanthus, Isatis, Iskandera, Kernera, Kremeriella, Lachnocapsa spathulata, Lachnoloma, Leavenworthia, Lepidium, Lepidostemon, Leptaleum, Lesquerella, Lithodraba, Lobularia, Lunaria, Lyrocarpa, Macropodium, Malcolmia, Mancoa, Maresia, Mathewsia, Matthiola, Mù tạc (cây), Megacarpaea, Megadenia, Menkea, Menonvillea, Microlepidium, Morettia, Moricandia, Moriera, Morisia, Murbeckiella, Muricaria, Myagrum, Nasturtiopsis, Neotorularia, Nerisyrenia, Neslia, Neuontobotrys, Nhánh hoa Hồng, Notoceras, Notothlaspi, Ochthodium, Octoceras, Olimarabidopsis, Oreoloma, Oreophyton, Orychophragmus, Otocarpus, Pachycladon, Pachymitus cardaminoides, Pachypterygium, Parodiodoxa, Parrya, Pegaeophyton, Peltaria, Peltariopsis, Pennellia, Petiniotia, Petrocallis, Phaeonychium, Phlebolobium maclovianum, Phlegmatospermum, Phoenicaulis, Physaria, Physoptychis, Polyctenium, Polypsecadium, Pringlea antiscorbutica, Pseuderucaria, Pseudoarabidopsis, Pseudocamelina, Pseudoclausia, Pseudovesicaria, Psychine, Pterygiosperma, Pterygostemon, Pugionium, Pycnoplinthopsis, Pycnoplinthus, Pyramidula, Quezeliantha, Quidproquo, Raffenaldia, Raphanus, Rapistrum, Rhizobotrya, Ricotia, Robeschia, Romanschulzia, Rorippa, Rytidocarpus, Sameraria, Sarcodraba, Scambopus, Schimpera, Schivereckia, Schizopetalon, Schoenocrambe, Schouwia, Scoliaxon, Selenia, Sibara, Sinapidendron, Sinapis, Sisymbrella, Sisymbriopsis, Sisymbrium, Smelowskia, Sphaerocardamum, Spirorhynchus, Spryginia, Stanleya, Stenopetalum, Sterigmostemum, Stevenia, Straussiella, Streptanthella longirostris, Streptanthus, Streptoloma, Su hào, Subularia, Succowia, Synstemon, Synthlipsis, Tauscheria, Teesdalia, Teesdaliopsis, Tetracme, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thelypodiopsis, Thelypodium, Thlaspi, Thysanocarpus, Trachystoma, Trichotolinum, Tropidocarpum, Turritis, Vella, Warea, Wasabi, Weberbauera, Werdermannia, Winklera, Xà lách, Xerodraba, Yinshania.