Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hán Cao Tổ và Đổng Ế

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hán Cao Tổ và Đổng Ế

Hán Cao Tổ vs. Đổng Ế

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Đổng Ế (chữ Hán: 董翳; ?-203 TCNSử ký, Hạng Vũ bản kỷ) là tướng nhà Tần và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Những điểm tương đồng giữa Hán Cao Tổ và Đổng Ế

Hán Cao Tổ và Đổng Ế có 19 điểm chung (trong Unionpedia): Bành Việt, Chữ Hán, Chiến tranh Hán-Sở, Chư hầu, Chương Hàm, Hàn Tín, Hạng Lương, Hạng Vũ, Lịch sử Trung Quốc, Ngụy (nước), Nhà Tần, Sử Ký (định hướng), Sử ký Tư Mã Thiên, Tần Nhị Thế, Tề (nước), Trần Thắng, Triệu (nước), Tư Mã Hân, Yên (nước).

Bành Việt

Bành Việt (chữ Hán: 彭越; ? - 197 TCN) là công thần khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Bành Việt và Hán Cao Tổ · Bành Việt và Đổng Ế · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Hán Cao Tổ · Chữ Hán và Đổng Ế · Xem thêm »

Chiến tranh Hán-Sở

Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa.

Chiến tranh Hán-Sở và Hán Cao Tổ · Chiến tranh Hán-Sở và Đổng Ế · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Chư hầu và Hán Cao Tổ · Chư hầu và Đổng Ế · Xem thêm »

Chương Hàm

Chương Hàm (章邯, ? – 205 TCN) là tướng cuối thời nhà Tần, đầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Chương Hàm và Hán Cao Tổ · Chương Hàm và Đổng Ế · Xem thêm »

Hàn Tín

Hàn Tín (229 TCN – 196 TCN), còn gọi là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng bách chiến bách thắng, thiên hạ vô địch, được Hán Cao Tổ Lưu Bang ca ngợi là "Nắm trong tay trăm vạn quân đã đánh là thắng, tiến công là nhất định lấy thì ta không bằng Hoài Âm Hầu." thời Hán Sở tranh hùng.

Hán Cao Tổ và Hàn Tín · Hàn Tín và Đổng Ế · Xem thêm »

Hạng Lương

Hạng Lương (?-208 TCN) là tướng khởi nghĩa chống nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Hạng Lương · Hạng Lương và Đổng Ế · Xem thêm »

Hạng Vũ

Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.

Hán Cao Tổ và Hạng Vũ · Hạng Vũ và Đổng Ế · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Hán Cao Tổ và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Đổng Ế · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Đổng Ế · Xem thêm »

Nhà Tần

Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Nhà Tần · Nhà Tần và Đổng Ế · Xem thêm »

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Hán Cao Tổ và Sử Ký (định hướng) · Sử Ký (định hướng) và Đổng Ế · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Hán Cao Tổ và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Đổng Ế · Xem thêm »

Tần Nhị Thế

Tần Nhị Thế (chữ Hán: 秦二世; 230 TCN - 207 TCN), hay Nhị Thế Hoàng đế (二世皇帝), tên thật là Doanh Hồ Hợi (嬴胡亥), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ 210 TCN đến 207 TCN.

Hán Cao Tổ và Tần Nhị Thế · Tần Nhị Thế và Đổng Ế · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Hán Cao Tổ và Tề (nước) · Tề (nước) và Đổng Ế · Xem thêm »

Trần Thắng

Trần Thắng (陳勝; ? - 208 TCN) là thủ lĩnh đầu tiên đứng lên khởi nghĩa chống lại nhà Tần, người khởi đầu cho phong trào lật đổ nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Trần Thắng · Trần Thắng và Đổng Ế · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Đổng Ế · Xem thêm »

Tư Mã Hân

Tư Mã Hân (?-203 TCN) là tướng nhà Tần và vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Hán Cao Tổ và Tư Mã Hân · Tư Mã Hân và Đổng Ế · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Hán Cao Tổ và Yên (nước) · Yên (nước) và Đổng Ế · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hán Cao Tổ và Đổng Ế

Hán Cao Tổ có 137 mối quan hệ, trong khi Đổng Ế có 26. Khi họ có chung 19, chỉ số Jaccard là 11.66% = 19 / (137 + 26).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hán Cao Tổ và Đổng Ế. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »