Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hàn (nước) và Lục khanh

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Hàn (nước) và Lục khanh

Hàn (nước) vs. Lục khanh

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page. Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Những điểm tương đồng giữa Hàn (nước) và Lục khanh

Hàn (nước) và Lục khanh có 16 điểm chung (trong Unionpedia): Hàn Cảnh hầu, Hàn Khởi, Hàn Quyết, Khúc Ốc Hoàn Thúc, Ngụy (nước), Ngụy Văn hầu, Nhà Chu, Sở (nước), Sử ký Tư Mã Thiên, Tấn (nước), Tấn Vũ công, Tề (nước), Triệu (nước), 403 TCN, 409 TCN, 424 TCN.

Hàn Cảnh hầu

Hàn Cảnh hầu (chữ Hán: 韩景侯, trị vì: 408 TCN - 400 TCN), là vị vua đầu tiên của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Hàn Cảnh hầu · Hàn Cảnh hầu và Lục khanh · Xem thêm »

Hàn Khởi

Hàn Khởi (?-514 TCN), tức Hàn Tuyên tử (韓宣子), là vị tông chủ thứ sáu của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.

Hàn (nước) và Hàn Khởi · Hàn Khởi và Lục khanh · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Hàn Quyết · Hàn Quyết và Lục khanh · Xem thêm »

Khúc Ốc Hoàn Thúc

Khúc Ốc Hoàn Thúc (chữ Hán: 曲沃桓叔, 802 TCN – 731 TCNSử ký, Tấn thế gia), tên thật là Cơ Thành Sư (姬成師) là vị quý tộc nước Tấn - một chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Khúc Ốc Hoàn Thúc · Khúc Ốc Hoàn Thúc và Lục khanh · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Ngụy (nước) · Lục khanh và Ngụy (nước) · Xem thêm »

Ngụy Văn hầu

Ngụy Văn hầu (chữ Hán: 魏文侯; trị vì: 403 TCN - 387 TCN hoặc 403 TCN-396 TCN), tên thật là Ngụy Tư (魏斯), là vị quân chủ khai quốc của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Ngụy Văn hầu · Lục khanh và Ngụy Văn hầu · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Hàn (nước) và Nhà Chu · Lục khanh và Nhà Chu · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Hàn (nước) và Sở (nước) · Lục khanh và Sở (nước) · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Hàn (nước) và Sử ký Tư Mã Thiên · Lục khanh và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Tấn (nước) · Lục khanh và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Vũ công

Tấn Vũ công (chữ Hán: 晉武公, cai trị: 715 TCN – 677 TCN), tên thật là Cơ Xứng (姬稱), là vị vua thứ 18 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Tấn Vũ công · Lục khanh và Tấn Vũ công · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Hàn (nước) và Tề (nước) · Lục khanh và Tề (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (nước) và Triệu (nước) · Lục khanh và Triệu (nước) · Xem thêm »

403 TCN

403 TCN là một năm trong lịch La Mã.

403 TCN và Hàn (nước) · 403 TCN và Lục khanh · Xem thêm »

409 TCN

409 TCN là một năm trong lịch La Mã.

409 TCN và Hàn (nước) · 409 TCN và Lục khanh · Xem thêm »

424 TCN

424 TCN là một năm trong lịch La Mã.

424 TCN và Hàn (nước) · 424 TCN và Lục khanh · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Hàn (nước) và Lục khanh

Hàn (nước) có 77 mối quan hệ, trong khi Lục khanh có 103. Khi họ có chung 16, chỉ số Jaccard là 8.89% = 16 / (77 + 103).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hàn (nước) và Lục khanh. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: