Những điểm tương đồng giữa Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen có 40 điểm chung (trong Unionpedia): Đô đốc, Biển Baltic, Bonn, Bremen, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Gdańsk, Hải quân Đế quốc Đức, Kiel, Luân Đôn, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, SMS Moltke (1910), SMS Nassau, SMS Posen, SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu ngầm, Than đá, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng năm, Tháng tám, Tháp pháo, Thủy lôi, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, ..., Trận Jutland, Vịnh Riga, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 15 tháng 12, 16 tháng 12, 19 tháng 10, 31 tháng 5, 5 tháng 11. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Đô đốc · SMS Westfalen và Đô đốc ·
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Biển Baltic và SMS Westfalen ·
Bonn
Tòa thị chính cổ của thành phố Thành phố Bonn nằm phía nam của bang Nordrhein-Westfalen, và nằm cạnh bờ sông Rhein.
Bonn và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Bonn và SMS Westfalen ·
Bremen
Bremen là một thành phố Hanse ở tây bắc Đức (tên chính thức: Stadtgemeinde Bremen hay theo tiếng Anh là City Municipality of Bremen).
Bremen và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Bremen và SMS Westfalen ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Westfalen ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Chuẩn Đô đốc và SMS Westfalen ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Dreadnought và SMS Westfalen ·
Gdańsk
Gdańsk, tên trước kia bằng tiếng Đức là Danzig (xem Các tên bên dưới), là một thành phố bên bờ biển Baltic, thuộc miền bắc Ba Lan, ở giữa vùng đô thị lớn thứ tư của đất nước.
Gdańsk và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · Gdańsk và SMS Westfalen ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Đế quốc Đức · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Westfalen ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Kiel · Kiel và SMS Westfalen ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Luân Đôn · Luân Đôn và SMS Westfalen ·
Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Ngư lôi · Ngư lôi và SMS Westfalen ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Westfalen ·
SMS Nassau
SMS Nassau"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức, tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Nassau · SMS Nassau và SMS Westfalen ·
SMS Posen
SMS Posen "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Bệ hạ), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Posen · SMS Posen và SMS Westfalen ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Seydlitz · SMS Seydlitz và SMS Westfalen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Von der Tann · SMS Von der Tann và SMS Westfalen ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Soái hạm · SMS Westfalen và Soái hạm ·
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu chiến-tuần dương · SMS Westfalen và Tàu chiến-tuần dương ·
Tàu ngầm
Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tàu ngầm · SMS Westfalen và Tàu ngầm ·
Than đá
Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Than đá · SMS Westfalen và Than đá ·
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng ba · SMS Westfalen và Tháng ba ·
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng bảy · SMS Westfalen và Tháng bảy ·
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng năm · SMS Westfalen và Tháng năm ·
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tháng tám · SMS Westfalen và Tháng tám ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Tháp pháo · SMS Westfalen và Tháp pháo ·
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Thủy lôi · SMS Westfalen và Thủy lôi ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · SMS Westfalen và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Westfalen và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Trận Jutland · SMS Westfalen và Trận Jutland ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Vịnh Riga · SMS Westfalen và Vịnh Riga ·
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · SMS Westfalen và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và Wilhelmshaven · SMS Westfalen và Wilhelmshaven ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 1 tháng 6 và SMS Westfalen ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 15 tháng 12 và SMS Westfalen ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 16 tháng 12 và SMS Westfalen ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 19 tháng 10 và SMS Westfalen ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 31 tháng 5 và SMS Westfalen ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 11 và Helgoland (lớp thiết giáp hạm) · 5 tháng 11 và SMS Westfalen ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen
- Những gì họ có trong Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen chung
- Những điểm tương đồng giữa Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen
So sánh giữa Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) có 102 mối quan hệ, trong khi SMS Westfalen có 126. Khi họ có chung 40, chỉ số Jaccard là 17.54% = 40 / (102 + 126).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Westfalen. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: