Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gibibyte và Gigabyte

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Gibibyte và Gigabyte

Gibibyte vs. Gigabyte

Gibibyte là một bội số của đơn vị byte cho thông tin kỹ thuật số. Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).

Những điểm tương đồng giữa Gibibyte và Gigabyte

Gibibyte và Gigabyte có 5 điểm chung (trong Unionpedia): Bộ nhớ, Byte, Mebibyte, RAM, Tiền tố nhị phân.

Bộ nhớ

Bộ nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số.

Bộ nhớ và Gibibyte · Bộ nhớ và Gigabyte · Xem thêm »

Byte

Byte (đọc là bai-(tơ)) là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính, bất kể loại dữ liệu đang được lưu trữ.

Byte và Gibibyte · Byte và Gigabyte · Xem thêm »

Mebibyte

Mebibyte là một bội số của đơn vị byte trong đo lường khối lượng thông tin số.

Gibibyte và Mebibyte · Gigabyte và Mebibyte · Xem thêm »

RAM

Một số loại RAM. Từ trên xuống: DIP, SIPP, SIMM 30 chân, SIMM 72 chân, DIMM (168 chân), DDR DIMM (184-chân). RAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nh.

Gibibyte và RAM · Gigabyte và RAM · Xem thêm »

Tiền tố nhị phân

Trong tính toán, tiền tố nhị phân được dùng để định lượng những con số lớn mà ở đó dùng lũy thừa hai có ích hơn dùng lũy thừa 10 (như kích thước bộ nhớ máy tính).

Gibibyte và Tiền tố nhị phân · Gigabyte và Tiền tố nhị phân · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Gibibyte và Gigabyte

Gibibyte có 12 mối quan hệ, trong khi Gigabyte có 27. Khi họ có chung 5, chỉ số Jaccard là 12.82% = 5 / (12 + 27).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Gibibyte và Gigabyte. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »