Mục lục
88 quan hệ: Adolf Hitler, Aschersleben, Đại tá, Đại Tây Dương, Đế quốc Đức, Đức Quốc Xã, Bắc Phi, Bỉ, Bộ Tổng chỉ huy hướng Tây, Berlin, Cụm tập đoàn quân, Cộng hòa Weimar, Chiến dịch Barbarossa, Chiến dịch Market Garden, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Cuộc tấn công Ba Lan (1939), Do Thái, Dunkerque, Einsatzgruppen, Erich von Manstein, Erwin Rommel, Franz von Papen, Günther von Kluge, Gestapo, Hannover, Hà Lan, Heinz Guderian, Hermann Göring, Hoa Kỳ, Kế hoạch Sư tử biển, Kharkiv, Không chiến tại Anh Quốc, Không quân Đức, Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai, Kiev, Liên Xô, Mùa đông, Mùa thu, Nga, Nguyên soái, Nhồi máu cơ tim, Phổ, Phổ (quốc gia), Rostov trên sông Đông, Sachsen, Sông Maas, Tù binh, Tháng ba, ... Mở rộng chỉ mục (38 hơn) »
- Quân nhân quân đội Phổ
Adolf Hitler
Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.
Xem Gerd von Rundstedt và Adolf Hitler
Aschersleben
Aschersleben là một thị trấn thuộc huyện Salzland, bang Saxony-Anhalt, Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Aschersleben
Đại tá
Đại tá là quân hàm sĩ quan cao cấp dưới cấp tướng trong lực lượng vũ trang các quốc gia.
Xem Gerd von Rundstedt và Đại tá
Đại Tây Dương
Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.
Xem Gerd von Rundstedt và Đại Tây Dương
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Xem Gerd von Rundstedt và Đế quốc Đức
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Gerd von Rundstedt và Đức Quốc Xã
Bắc Phi
Khu vực Bắc Phi Bắc Phi là khu vực cực Bắc của lục địa châu Phi, ngăn cách với khu vực châu Phi hạ Sahara bởi sa mạc Sahara.
Xem Gerd von Rundstedt và Bắc Phi
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Bộ Tổng chỉ huy hướng Tây
Bộ chỉ huy quân đội Đức tại miền Tây (tiếng Đức: Oberbefehlshaber West viết tắt OB West) là bộ chỉ huy toàn bộ lực lượng lục quân của quân đội Đức Quốc xã tại Mặt trận phía Tây trong Thế chiến thứ hai, dưới quyền của Bộ tham mưu tối cao (OKW).
Xem Gerd von Rundstedt và Bộ Tổng chỉ huy hướng Tây
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Berlin
Cụm tập đoàn quân
Cụm tập đoàn quân (tiếng Anh: Army Group) là tổ chức tác chiến cấp chiến lược của quân đội các nước phương Tây trong 2 cuộc Thế chiến, trên cấp Tập đoàn quân, có thể độc lập hoặc phối hợp tiến hành các chiến dịch quân sự quy mô lớn.
Xem Gerd von Rundstedt và Cụm tập đoàn quân
Cộng hòa Weimar
Cộng hòa Weimar (tiếng Đức: Weimarer Republik) là tên sử gia gọi chính phủ của nước Đức trong khoảng thời gian từ 1918 sau cuộc Cách mạng tháng 11, sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, đến khi Adolf Hitler được phong làm thủ tướng vào ngày 30 tháng giêng 1933 và đảng Quốc xã lên nắm quyền.
Xem Gerd von Rundstedt và Cộng hòa Weimar
Chiến dịch Barbarossa
Barbarossa (tiếng Đức: Unternehmen Barbarossa) là mật danh của chiến dịch xâm lược Liên bang Xô viết do Quân đội Đức Quốc xã tiến hành trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Chiến dịch Barbarossa
Chiến dịch Market Garden
Kế hoạch Market Garden Chiến dịch Market Garden là một chiến dịch của quân đội Đồng Minh bắt đầu ngày 17 tháng 9 năm 1944 tấn công vào các cầu lưu thông tại Hà Lan và phía tây nước Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Chiến dịch Market Garden
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Xem Gerd von Rundstedt và Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Gerd von Rundstedt và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Cuộc tấn công Ba Lan (1939)
Cuộc tấn công Ba Lan 1939 -- được người Ba Lan gọi là Chiến dịch tháng Chín (Kampania wrześniowa), Chiến tranh vệ quốc 1939 (Wojna obronna 1939 roku); người Đức gọi là Chiến dịch Ba Lan (Polenfeldzug) với bí danh Kế hoạch Trắng (Fall Weiss) -- là một sự kiện quân sự đã mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra vào ngày 1 tháng 9 năm 1939 khi Đức Quốc xã bất ngờ tấn công Ba Lan.
Xem Gerd von Rundstedt và Cuộc tấn công Ba Lan (1939)
Do Thái
Do Thái có thể chỉ đến.
Xem Gerd von Rundstedt và Do Thái
Dunkerque
Dunkerque là một xã trong vùng Hauts-de-France, thuộc tỉnh Nord, quận Dunkerque.
Xem Gerd von Rundstedt và Dunkerque
Einsatzgruppen
Einsatzgruppen (trực dịch là "Nhóm công tác") là một đơn vị đặc nhiệm hay tổ hoạt động đặc biệt bán quân sự do Heinrich Himmler lập ra và nằm dưới quyền của SS (một lực lượng quân sự quan trọng của Đảng Quốc xã Đức).
Xem Gerd von Rundstedt và Einsatzgruppen
Erich von Manstein
Erich von Manstein (24 tháng 11 năm 1887 – 10 tháng 7 năm 1973) là một chỉ huy cấp cao của quân đội Đức thời Đệ tam Đế chế.
Xem Gerd von Rundstedt và Erich von Manstein
Erwin Rommel
Erwin Johannes Eugen Rommel (15 tháng 11 năm 1891 – 14 tháng 10 năm 1944) (còn được biết đến với tên Cáo Sa mạc, Wüstenfuchs), là một trong những vị Thống chế lừng danh nhất của nước Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Erwin Rommel
Franz von Papen
Franz Joseph Hermann Michael Maria von Papen zu Köningen (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1879 - 2 tháng 5 năm 1969) là một nhà quý tộc Đức, sĩ quan Tổng Tham mưu và chính trị gia.
Xem Gerd von Rundstedt và Franz von Papen
Günther von Kluge
Günther "Hans" von Kluge (30 tháng 10 năm 1882 – 19 tháng 8 năm 1944) là một thống chế trong quân đội Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Günther von Kluge
Gestapo
Gestapo là tên gọi tắt của Geheime Staatspolizei, là lực lượng cảnh sát bí mật (hoặc Mật vụ) của tổ chức SS do Đức Quốc xã lập ra.
Xem Gerd von Rundstedt và Gestapo
Hannover
Hannover (theo tiếng Đức) hoặc Hanover (theo tiếng Anh) nằm trên dòng sông Leine, là thủ phủ của bang Niedersachsen, Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Hannover
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Xem Gerd von Rundstedt và Hà Lan
Heinz Guderian
Heinz Wilhelm Guderian (17 tháng 6 năm 1888 tại Tây Phổ – 14 tháng 5 năm 1954 tại Bayern) là Đại tướng Lục quân Đức thời Đệ tam Đế chế.
Xem Gerd von Rundstedt và Heinz Guderian
Hermann Göring
Hermann Wilhelm Göring (hay Goering;; 12 tháng 1, 1893 – 15 tháng 10 năm 1946) là một chính trị gia người Đức, chỉ huy quân sự và thành viên hàng đầu của Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Gerd von Rundstedt và Hermann Göring
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Gerd von Rundstedt và Hoa Kỳ
Kế hoạch Sư tử biển
Chiến dịch Sư tử biển (Unternehmen Seelöwe) là một chiến dịch quân sự của Đức Quốc xã nhằm tấn công và xâm chiếm Anh Quốc bắt đầu vào năm 1940.
Xem Gerd von Rundstedt và Kế hoạch Sư tử biển
Kharkiv
Kharkiv hay Kharkov (tiếng Ukraina: Ха́рків; tiếng Nga: Ха́рьков) là thành phố lớn thứ hai của Ukraina.
Xem Gerd von Rundstedt và Kharkiv
Không chiến tại Anh Quốc
Cuộc Không chiến tại Anh Quốc là tên thường gọi của một cuộc không chiến dai dẳng giữa Đức Quốc xã và Anh Quốc vào mùa hè-thu năm 1940 trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Không chiến tại Anh Quốc
Không quân Đức
(tiếng Đức) là tên gọi lực lượng không quân của Đức qua nhiều thời kỳ, trong đó nổi bật nhất là lực lượng dưới chế độ Quốc xã Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1933 đến năm 1945.
Xem Gerd von Rundstedt và Không quân Đức
Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
Tưởng Giới Thạch, Franklin D. Roosevelt, và Winston Churchill tại Hội nghị Cairo, ngày 25 tháng 11 năm 1943. Franklin Roosevelt (Hoa Kỳ) và Winston Churchill (Liên hiệp Anh) - tại cuộc họp mặt ở Tehran năm 1943 Đồng Minh là tên gọi một khối các quốc gia liên kết quân sự với nhau chống lại quân của khối Trục trong Đệ Nhị Thế Chiến.
Xem Gerd von Rundstedt và Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
Kiev
Kiev, hay Kyiv, (tiếng Ukraina: Київ Kyyiv; tiếng Nga: Ки́ев Kiyev) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Ukraina.
Xem Gerd von Rundstedt và Kiev
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Gerd von Rundstedt và Liên Xô
Mùa đông
Mùa đông Mùa đông (đông chí) là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.
Xem Gerd von Rundstedt và Mùa đông
Mùa thu
Mùa thu là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.
Xem Gerd von Rundstedt và Mùa thu
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Xem Gerd von Rundstedt và Nguyên soái
Nhồi máu cơ tim
Nhồi máu cơ tim (NMCT) là bệnh lý nguy hiểm đe doạ tính mạng do tắc nghẽn đột ngột mạch máu nuôi tim.
Xem Gerd von Rundstedt và Nhồi máu cơ tim
Phổ
Phổ trong tiếng Việt có thể là.
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Xem Gerd von Rundstedt và Phổ (quốc gia)
Rostov trên sông Đông
Rostov trên sông Đông (tiếng Nga: Росто́в-на-Дону́ Rostov-na-Donu, tiếng Anh: Rostov-on-Don) là một thành phố, thủ phủ tỉnh Rostov và Vùng liên bang Phía Nam của Nga, nằm trên sông Don, cách biển Azov 46 km.
Xem Gerd von Rundstedt và Rostov trên sông Đông
Sachsen
Bang tự do Sachsen (Freistaat Sachsen; Swobodny stat Sakska) là một bang nằm trong nội địa của Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Sachsen
Sông Maas
Sông Mass (''Meuse'') tại Maastricht Sông Maas (tiếng Hà Lan và tiếng Đức: Maas, tiếng Pháp: Meuse, tiếng La tinh: Mosa, tiếng Wallon: Moûze) là một sông chính ở châu Âu.
Xem Gerd von Rundstedt và Sông Maas
Tù binh
Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.
Xem Gerd von Rundstedt và Tù binh
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng ba
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng bảy
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng chín
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng mười một
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng sáu
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Gerd von Rundstedt và Tháng tám
Thập tự Sắt
Bundeswehr Thập tự Sắt hay Chữ thập Sắt (tiếng Đức: Eisernes Kreuz) là một huy chương quân sự của Vương quốc Phổ và sau đó là của nước Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Thập tự Sắt
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Xem Gerd von Rundstedt và Tiếng Đức
Trận Ardennes (Thế chiến thứ hai)
Bản đồ chiến cuộc vùng Ardennes Trận Ardennes là một trận chiến quan trọng trong phần cuối của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Trận Ardennes (Thế chiến thứ hai)
Trận chiến nước Pháp
Trận chiến nước Pháp (tiếng Pháp: Bataille de France),Tên gọi này được sử dụng lần đầu tiên trong một bài phát biểu trên đài BBC của tướng de Gaulle ngày 18 tháng 6 năm 1940.
Xem Gerd von Rundstedt và Trận chiến nước Pháp
Trận Normandie
Cuộc đổ bộ của quân đội khối Đồng minh vào các bãi biển vùng Normandie ngày 6 tháng 6 1944, còn gọi là Trận chiến vì nước Pháp, là một trong những mốc lịch sử quan trọng của Thế Chiến thứ Hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Trận Normandie
Trận Stalingrad
Trận Stalingrad là một trận đánh lớn diễn ra trong Chiến tranh Xô-Đức giữa một phe là quân đội phát xít Đức cùng với các chư hầu và phe kia là Hồng quân Liên Xô tại thành phố Stalingrad (nay là Volgograd) ở miền Tây Nam nước Nga.
Xem Gerd von Rundstedt và Trận Stalingrad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Gerd von Rundstedt và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Wales
Wales (phát âm tiếng Anh:; Cymru hay; trước đây tiếng Việt còn gọi là xứ Gan theo cách gọi Galles của Pháp) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và nằm trên đảo Anh.
Xem Gerd von Rundstedt và Wales
Walter Model
nhỏ Otto Moritz Walter Model (24 tháng 1 năm 1891 - 21 tháng 4 năm 1945) là một thống chế của quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Gerd von Rundstedt và Walter Model
Wehrmacht
Wehrmacht (viết bằng tiếng Đức, tạm dịch: Lực lượng Vệ quốcFrom wehren, "to defend" and Macht, "power, force". See the Wiktionary article for more information.) là tên thống nhất của các lực lượng vũ trang quân đội Đức Quốc xã từ năm 1935 đến năm 1945.
Xem Gerd von Rundstedt và Wehrmacht
Wilhelm Keitel
Wilhelm Bodewin Gustav Keitel (22 tháng 9 1882 – 16 tháng 10 1946) là thống chế, chỉ huy trưởng Bộ tư lệnh tối cao (OKW) của quân đội Đức Quốc xã và bộ trưởng bộ chiến tranh của Đức.
Xem Gerd von Rundstedt và Wilhelm Keitel
Xe tăng
Xe tăng, thường được gọi tắt là tăng, là loại xe chiến đấu bọc thép, có bánh xích được thiết kế cho chiến đấu tiền tuyến kết hợp hỏa lực cơ động, chiến thuật tấn công và khả năng phòng thủ.
Xem Gerd von Rundstedt và Xe tăng
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1 tháng 5
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 12 tháng 12
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 14 tháng 5
1875
Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Gerd von Rundstedt và 1875
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Gerd von Rundstedt và 1892
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 19 tháng 7
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1918
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1932
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1938
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1939
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1941
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1942
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1943
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1945
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1948
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 1953
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Xem Gerd von Rundstedt và 21 tháng 11
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 24 tháng 2
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Gerd von Rundstedt và 6 tháng 6
Xem thêm
Quân nhân quân đội Phổ
- Charles Domery
- Erich Maria Remarque
- Erich von Manstein
- Ernst Busch (thống chế)
- Erwin Vierow
- Fedor von Bock
- Felix Klein
- Franz von Papen
- Friedrich Engels
- Friedrich Nietzsche
- Günther von Kluge
- Gerd von Rundstedt
- Gotthard Heinrici
- Heinrich von Kleist
- Heinz Guderian
- Hermann Balck
- Hermann Hoth
- Hugo von Obernitz
- Joachim von Ribbentrop
- Johannes Blaskowitz
- Kurt von Schleicher
- Manfred von Richthofen
- Nikolaus von Falkenhorst
- Paul Conrath
- Paul Ludwig Ewald von Kleist
- Ralph Graf von Oriola
- Robert Koch
- Roland Freisler
- Rudolf Clausius
- Rudolf Höss
- Walter Model
- Walter Warlimont
- Walther von Brauchitsch
- Werner von Blomberg
- Wilhelm Burgdorf
- Wilhelm Keitel
Còn được gọi là Karl Rudolf Gerd von Rundstedt, Karl von Rundstedt, Rundstedt, Von Rundstedt.