Những điểm tương đồng giữa E.T. (bài hát) và Firework
E.T. (bài hát) và Firework có 21 điểm chung (trong Unionpedia): ARIA Charts, Ö3 Austria Top 40, Billboard, Billboard Hot 100, British Phonographic Industry, Canadian Hot 100, Capitol Records, GfK Entertainment Charts, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ, ITunes, Katy Perry, Mainstream Top 40, Nielsen N.V., Official Charts Company, Polish Music Charts, Prometheus Global Media, Recorded Music NZ, Romanian Top 100, Teenage Dream (album của Katy Perry), UK Singles Chart.
ARIA Charts
phải ARIA Charts là tên của một loại bảng xếp hạng thuộc lĩnh vực âm nhạc ở Úc dựa trên doanh số phát hành, tiêu thụ đĩa đơn do Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Úc đảm nhận và quản lý.
ARIA Charts và E.T. (bài hát) · ARIA Charts và Firework ·
Ö3 Austria Top 40
Ö3 Austria Top 40 là tên Bảng xếp hạng đĩa đơn chính thức của Áo, được phát sóng hàng tuần vào thứ sáu trên kênh Hitradio Ö3, một trong số những đài phát thanh quốc gia của Áo.
Ö3 Austria Top 40 và E.T. (bài hát) · Ö3 Austria Top 40 và Firework ·
Billboard
Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.
Billboard và E.T. (bài hát) · Billboard và Firework ·
Billboard Hot 100
Billboard Hot 100 là bảng xếp hạng các đĩa đơn âm nhạc tại Hoa Kỳ của tạp chí hàng tuần Billboard.
Billboard Hot 100 và E.T. (bài hát) · Billboard Hot 100 và Firework ·
British Phonographic Industry
British Phonographic Industry (Công nghiệp ghi âm Anh) là một tổ chức quản lý ngành ghi âm nhạc ở Liên hiệp Anh.
British Phonographic Industry và E.T. (bài hát) · British Phonographic Industry và Firework ·
Canadian Hot 100
Canadian Hot 100 là tên gọi bảng xếp hạng đĩa đơn được phát hành hàng tuần tại Canada, bởi tạp chí Billboard.
Canadian Hot 100 và E.T. (bài hát) · Canadian Hot 100 và Firework ·
Capitol Records
Capitol Records (còn gọi là Capitol và Hollywood and Vine) là một hãng thu âm lớn của Mỹ, hoạt động như một bộ phận của Capitol Music Group.
Capitol Records và E.T. (bài hát) · Capitol Records và Firework ·
GfK Entertainment Charts
Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm).
E.T. (bài hát) và GfK Entertainment Charts · Firework và GfK Entertainment Charts ·
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (tiếng Anh: Australian Recording Industry Association, viết tắt ARIA) là một tổ chức đại diện cho ngành công nghiệp ghi âm Úc được thành lập bởi sáu công ty ghi âm lớn khác là EMI, Festival Records, CBS, RCA Records, WEA và Universal Music.
E.T. (bài hát) và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc · Firework và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc ·
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ (tiếng Anh: Recording Industry Association of America - RIAA) là một cơ quan chuyên cấp chứng nhận và bản quyền cho các sản phẩm âm nhạc tại Mỹ.
E.T. (bài hát) và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ · Firework và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ ·
ITunes
iTunes hay là một trình đa phương tiện, thư viện, ứng dụng quản lý di động được phát triển bởi Apple.
E.T. (bài hát) và ITunes · Firework và ITunes ·
Katy Perry
Katheryn Elizabeth Hudson (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1984) được biết đến với nghệ danh Katy Perry, là nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ.
E.T. (bài hát) và Katy Perry · Firework và Katy Perry ·
Mainstream Top 40
Mainstream Top 40 là một bảng xếp hạng dựa vào tần sóng phát thanh đến từ tạp chí Billboard, hay còn được biết đến với cái tên Pop Songs trên trang web Billboard.com.
E.T. (bài hát) và Mainstream Top 40 · Firework và Mainstream Top 40 ·
Nielsen N.V.
Nielsen Holdings N.V. là một công ty nghiên cứu thị trường và quảng bá toàn cầu, với trụ sở đặt tại New York, Hoa Kỳ và and Diemen,, Hà Lan.
E.T. (bài hát) và Nielsen N.V. · Firework và Nielsen N.V. ·
Official Charts Company
phải The Official Charts Company (OCC), trước đây là Chart Information Network (CIN) và sau đó The Official UK Charts Company, biên soạn các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, trong đó có UK Singles Chart, UK Albums Chart, UK Singles Downloads Chart và UK Album Downloads Chart, cũng như các bảng xếp hạng theo thể loại và bảng xếp hạng video âm nhạc.
E.T. (bài hát) và Official Charts Company · Firework và Official Charts Company ·
Polish Music Charts
Polish Music Charts bao gồm hai bảng xếp hạng album chính thức và bảy bảng xếp hạng đĩa đơn tại Ba Lan được cung cấp bởi ZPAV, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm tại Ba Lan (Związek Producentów Audio Video).
E.T. (bài hát) và Polish Music Charts · Firework và Polish Music Charts ·
Prometheus Global Media
Prometheus Global Media, trước đây là e5 Global Media, là một công ty xuất bản Hoa Kỳ trong lĩnh vực giải trí.
E.T. (bài hát) và Prometheus Global Media · Firework và Prometheus Global Media ·
Recorded Music NZ
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
E.T. (bài hát) và Recorded Music NZ · Firework và Recorded Music NZ ·
Romanian Top 100
Romanian Top 100 là bảng xếp hạng đĩa đơn thu âm quốc gia của România.
E.T. (bài hát) và Romanian Top 100 · Firework và Romanian Top 100 ·
Teenage Dream (album của Katy Perry)
Teenage Dream (tạm dịch: Giấc mơ niên thiếu) là album phòng thu thứ hai của nữ ca sĩ người Mỹ Katy Perry, phát hành vào ngày 24 tháng 8 năm 2010 bởi hãng đĩa Capital Record.
E.T. (bài hát) và Teenage Dream (album của Katy Perry) · Firework và Teenage Dream (album của Katy Perry) ·
UK Singles Chart
Logo của UK Singles Chart. UK Singles Chart được biên soạn bởi The Official Charts Company (OCC) đại diện cho ngành công nghiệp thu âm ở Anh.
E.T. (bài hát) và UK Singles Chart · Firework và UK Singles Chart ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như E.T. (bài hát) và Firework
- Những gì họ có trong E.T. (bài hát) và Firework chung
- Những điểm tương đồng giữa E.T. (bài hát) và Firework
So sánh giữa E.T. (bài hát) và Firework
E.T. (bài hát) có 48 mối quan hệ, trong khi Firework có 51. Khi họ có chung 21, chỉ số Jaccard là 21.21% = 21 / (48 + 51).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa E.T. (bài hát) và Firework. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: