Mục lục
77 quan hệ: Accipiter, Accipiter madagascariensis, Accipiter nanus, Động vật, Động vật có dây sống, Ó ác là, Ó đầu xám, Ó đen, Ó đuôi đốm, Ó bụng trắng, Ó bụng xám, Ó choàng đen, Ó Fiji, Ó Frances, Ó Henst, Ó Meyer, Ó Molucca, Ó New Britain, Ó ngực đỏ, Ó Sulawesi, Ó Trung Quốc, Bắc Mỹ, Bồ cắt giả, Bộ Cắt, Bộ Ưng, Canada, Cắt đá phiến, Cắt đùi đỏ, Cắt bé, Cắt cổ áo, Cắt cổ nâu đỏ, Cắt hỏa mai, Cắt Levant, Cắt Madagascar, Cắt New Britain, Cắt ngực hung, Cắt ngực màu rượu vang, Cắt Nhật Bản, Cắt nhỏ, Cắt Nicobar, Cắt Ovampo, Cắt sườn hạt dẻ, Chi (sinh học), Chi Cắt, Chim, Chim săn mồi, Diều hâu bán cổ áo, Diều hâu Cooper, Diều hâu Gundlach, Diều hâu khoang, ... Mở rộng chỉ mục (27 hơn) »
- Chim săn mồi
Accipiter
Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.
Accipiter madagascariensis
Accipiter madagascariensis là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Accipiter madagascariensis
Accipiter nanus
Accipiter nanus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Accipiter nanus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Diều hâu và Động vật có dây sống
Ó ác là
Ó ác là (danh pháp khoa học: Accipiter albogularis) là một loài chim trong họ Ưng.
Ó đầu xám
Accipiter poliocephalus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó đen
Ó choàng đen (Accipiter melanoleucus) là một loài chim trong họ Ưng.
Ó đuôi đốm
Ó đuôi đốm, tên khoa học Accipiter trinotatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó bụng trắng
Accipiter haplochrous là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó bụng xám
Accipiter poliogaster là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó choàng đen
Accipiter melanochlamys là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó Fiji
Accipiter rufitorques là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó Frances
Ó Frances (danh pháp hai phần: Accipiter francesiae) là một loài chim thuộc họ Ưng (Accipitridae).
Ó Henst
Accipiter henstii là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó Meyer
Accipiter meyerianus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó Molucca
Accipiter henicogrammus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó New Britain
Accipiter princeps là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó ngực đỏ
Ó ngực đỏ (danh pháp hai phần: Accipiter toussenelii) là một loài chim thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).
Ó Sulawesi
Accipiter griseiceps là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ó Trung Quốc
Ó Trung Quốc (danh pháp hai phần: Accipiter soloensis) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Bồ cắt giả
Accipiter imitator là một loài chim trong họ Accipitridae.
Bộ Cắt
Bộ Cắt (danh pháp khoa học: Falconiformes) là một nhóm khoảng chứa các loài chim săn mồi ban ngày.
Bộ Ưng
Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Cắt đá phiến
Accipiter luteoschistaceus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt đùi đỏ
Cắt đùi đỏ (Accipiter erythropus) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt bé
Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.
Cắt cổ áo
Cắt cổ áo (danh pháp hai phần: Accipiter cirrocephalus) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng.
Cắt cổ nâu đỏ
Cắt cổ nâu đỏ (danh pháp khoa học: Accipiter erythrauchen) là một loài chim trong họ Ưng.
Cắt hỏa mai
'' Accipiter nisus'' Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng.
Cắt Levant
Accipiter brevipes là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt Madagascar
Cắt Madagascar (danh pháp hai phần: Falco newtoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Xem Diều hâu và Cắt Madagascar
Cắt New Britain
Cắt Tân Anh hay Cắt New Britain, tên khoa học Accipiter brachyurus, là một loài chim trong họ Ưng.
Xem Diều hâu và Cắt New Britain
Cắt ngực hung
Accipiter rufiventris là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt ngực màu rượu vang
Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.
Xem Diều hâu và Cắt ngực màu rượu vang
Cắt Nhật Bản
Cắt Nhật Bản (danh pháp hai phần: Accipiter gularis) là một loài chim trong họ Ưng.
Cắt nhỏ
Cắt nhỏ (danh pháp hai phần: Falco naumanni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Cắt Nicobar
Accipiter butleri là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt Ovampo
Accipiter ovampensis là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt sườn hạt dẻ
Accipiter castanilius là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Cắt sườn hạt dẻ
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Diều hâu và Chi (sinh học)
Chi Cắt
Chi Cắt (danh pháp khoa học: Falco) được dùng để chỉ tới những loài chim cắt thực thụ, chẳng hạn như cắt lớn (cắt Peregrine), là những loài chim ăn thịt hay chim săn mồi.
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Diều hâu và Chim
Chim săn mồi
Đại bàng vàng Kền kền ưng Chim săn mồi là các loài chim có lối sống ăn thịt bằng cách đi săn, chủ yếu là săn các động vật có xương sống, bao gồm cả các loài chim khác.
Diều hâu bán cổ áo
Accipiter collaris là một loài chim săn mồi trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Diều hâu bán cổ áo
Diều hâu Cooper
Accipiter cooperii là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Diều hâu Cooper
Diều hâu Gundlach
Accipiter gundlachi là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Diều hâu Gundlach
Diều hâu khoang
Diều hâu khoang (danh pháp khoa học: Accipiter bicolor) là một loài chim trong họ Ưng.
Xem Diều hâu và Diều hâu khoang
Diều hâu nhỏ
Diều hâu nhỏ, hay Bồ cắt tí hon (danh pháp hai phần: Accipiter superciliosus) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Diều hâu vuốt sắc
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Diều hâu vuốt sắc
Diều mướp
Diều mướp (danh pháp hai phần: Circus melanoleucos) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Diều thường
Diều thường (danh pháp hai phần: Buteo buteo) là một loài chim trong họ Ưng.
Erythrotriorchis
Erythrotriorchis là một chi chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Erythrotriorchis
Erythrotriorchis buergersi
Erythrotriorchis buergersi là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Erythrotriorchis buergersi
Erythrotriorchis radiatus
Erythrotriorchis radiatus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Erythrotriorchis radiatus
Họ Cắt
Họ Cắt (danh pháp khoa học: Falconidae) là một họ của khoảng 65-66 loài chim săn mồi ban ngày.
Họ Ưng
Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích thước từ nhỏ tới lớn với mỏ cong và khỏe, với hình thái thay đổi tùy theo kiểu thức ăn.
IQ
Sự phân bố IQ trên người. Chỉ số IQ 100 tương ứng với mức thông minh trung bình của người. Chỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của intelligence quotient trong tiếng Anh có nghĩa là sự chia tính), là một khái niệm được nhà khoa học người Anh Francis Galton đưa ra trong cuốn sách Hereditary Genius xuất bản vào cuối thế kỷ 19.
Xem Diều hâu và IQ
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Diều hâu và Loài
Megatriorchis doriae
Megatriorchis doriae (tên tiếng Anh: Doria's goshawk hoặc Doria's hawk) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Megatriorchis doriae
Melierax
Melierax là một chi chim trong họ Accipitridae.
Melierax canorus
Melierax canorus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Melierax canorus
Melierax metabates
Melierax metabates là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Melierax metabates
Melierax poliopterus
Melierax poliopterus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Melierax poliopterus
Micronisus gabar
Micronisus gabar là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Micronisus gabar
Urotriorchis macrourus
Urotriorchis macrourus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Xem Diều hâu và Urotriorchis macrourus
Ưng bụng hung
Accipiter virgatus là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ưng lưng đen
Ưng lưng đen (danh pháp khoa học: Accipiter soloensis) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ưng ngỗng
Ưng ngỗng (Accipiter gentilis) là một loài chim săn mồi có kích cỡ trung bình thuộc họ Accipitridae.
Ưng ngỗng châu Phi
Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).
Xem Diều hâu và Ưng ngỗng châu Phi
Ưng ngỗng mào
Ó mào (danh pháp hai phần: Accipiter trivirgatus) là một loài chim săn mồi thuộc họ Ưng ở châu Á nhiệt đớiGrimmett et al. (1999).
Ưng ngỗng nâu
Ưng ngỗng nâu, tên khoa học Accipiter fasciatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ưng ngỗng xám
Ưng ngỗng xám, tên khoa học Accipiter novaehollandiae, là một loài chim trong họ Accipitridae.
Ưng xám
Ưng xám (danh pháp hai phần: Accipiter badius) là loài chim thuộc Họ Ưng (Accipitridae).
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Diều hâu và 2005
Xem thêm
Chim săn mồi
- Aquila africana
- Buteo albigula
- Buteo albonotatus
- Buteo lineatus
- Buteo nitidus
- Buteo plagiatus
- Buteo socotraensis
- Buteo solitarius
- Chi Cắt
- Chi Cắt kền kền
- Chi Cắt rừng
- Chim săn mồi
- Chondrohierax uncinatus
- Diều Harris
- Diều hâu
- Diều hâu nhỏ
- Diều hâu vuốt sắc
- Diều ăn rắn
- Họ Cắt
- Họ Ưng
- Kền kền
- Ưng ngỗng
- Ưng ngỗng nâu
- Ưng ngỗng xám
Còn được gọi là Accipitrinae.