Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Diều hâu

Mục lục Diều hâu

Thuật ngữ diều hâu hay chim ưng hoặc chim cắt dùng để chỉ tới các loài chim săn mồi trong một trên ba ngữ cảnh sau.

Mục lục

  1. 77 quan hệ: Accipiter, Accipiter madagascariensis, Accipiter nanus, Động vật, Động vật có dây sống, Ó ác là, Ó đầu xám, Ó đen, Ó đuôi đốm, Ó bụng trắng, Ó bụng xám, Ó choàng đen, Ó Fiji, Ó Frances, Ó Henst, Ó Meyer, Ó Molucca, Ó New Britain, Ó ngực đỏ, Ó Sulawesi, Ó Trung Quốc, Bắc Mỹ, Bồ cắt giả, Bộ Cắt, Bộ Ưng, Canada, Cắt đá phiến, Cắt đùi đỏ, Cắt bé, Cắt cổ áo, Cắt cổ nâu đỏ, Cắt hỏa mai, Cắt Levant, Cắt Madagascar, Cắt New Britain, Cắt ngực hung, Cắt ngực màu rượu vang, Cắt Nhật Bản, Cắt nhỏ, Cắt Nicobar, Cắt Ovampo, Cắt sườn hạt dẻ, Chi (sinh học), Chi Cắt, Chim, Chim săn mồi, Diều hâu bán cổ áo, Diều hâu Cooper, Diều hâu Gundlach, Diều hâu khoang, ... Mở rộng chỉ mục (27 hơn) »

  2. Chim săn mồi

Accipiter

Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Accipiter

Accipiter madagascariensis

Accipiter madagascariensis là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Accipiter madagascariensis

Accipiter nanus

Accipiter nanus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Accipiter nanus

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Diều hâu và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Diều hâu và Động vật có dây sống

Ó ác là

Ó ác là (danh pháp khoa học: Accipiter albogularis) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Ó ác là

Ó đầu xám

Accipiter poliocephalus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó đầu xám

Ó đen

Ó choàng đen (Accipiter melanoleucus) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Ó đen

Ó đuôi đốm

Ó đuôi đốm, tên khoa học Accipiter trinotatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó đuôi đốm

Ó bụng trắng

Accipiter haplochrous là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó bụng trắng

Ó bụng xám

Accipiter poliogaster là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó bụng xám

Ó choàng đen

Accipiter melanochlamys là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó choàng đen

Ó Fiji

Accipiter rufitorques là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó Fiji

Ó Frances

Ó Frances (danh pháp hai phần: Accipiter francesiae) là một loài chim thuộc họ Ưng (Accipitridae).

Xem Diều hâu và Ó Frances

Ó Henst

Accipiter henstii là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó Henst

Ó Meyer

Accipiter meyerianus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó Meyer

Ó Molucca

Accipiter henicogrammus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó Molucca

Ó New Britain

Accipiter princeps là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó New Britain

Ó ngực đỏ

Ó ngực đỏ (danh pháp hai phần: Accipiter toussenelii) là một loài chim thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).

Xem Diều hâu và Ó ngực đỏ

Ó Sulawesi

Accipiter griseiceps là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ó Sulawesi

Ó Trung Quốc

Ó Trung Quốc (danh pháp hai phần: Accipiter soloensis) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Ó Trung Quốc

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Xem Diều hâu và Bắc Mỹ

Bồ cắt giả

Accipiter imitator là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Bồ cắt giả

Bộ Cắt

Bộ Cắt (danh pháp khoa học: Falconiformes) là một nhóm khoảng chứa các loài chim săn mồi ban ngày.

Xem Diều hâu và Bộ Cắt

Bộ Ưng

Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.

Xem Diều hâu và Bộ Ưng

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem Diều hâu và Canada

Cắt đá phiến

Accipiter luteoschistaceus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt đá phiến

Cắt đùi đỏ

Cắt đùi đỏ (Accipiter erythropus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt đùi đỏ

Cắt bé

Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt bé

Cắt cổ áo

Cắt cổ áo (danh pháp hai phần: Accipiter cirrocephalus) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt cổ áo

Cắt cổ nâu đỏ

Cắt cổ nâu đỏ (danh pháp khoa học: Accipiter erythrauchen) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt cổ nâu đỏ

Cắt hỏa mai

'' Accipiter nisus'' Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt hỏa mai

Cắt Levant

Accipiter brevipes là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt Levant

Cắt Madagascar

Cắt Madagascar (danh pháp hai phần: Falco newtoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Xem Diều hâu và Cắt Madagascar

Cắt New Britain

Cắt Tân Anh hay Cắt New Britain, tên khoa học Accipiter brachyurus, là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt New Britain

Cắt ngực hung

Accipiter rufiventris là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt ngực hung

Cắt ngực màu rượu vang

Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt ngực màu rượu vang

Cắt Nhật Bản

Cắt Nhật Bản (danh pháp hai phần: Accipiter gularis) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Cắt Nhật Bản

Cắt nhỏ

Cắt nhỏ (danh pháp hai phần: Falco naumanni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Xem Diều hâu và Cắt nhỏ

Cắt Nicobar

Accipiter butleri là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt Nicobar

Cắt Ovampo

Accipiter ovampensis là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt Ovampo

Cắt sườn hạt dẻ

Accipiter castanilius là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Cắt sườn hạt dẻ

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Diều hâu và Chi (sinh học)

Chi Cắt

Chi Cắt (danh pháp khoa học: Falco) được dùng để chỉ tới những loài chim cắt thực thụ, chẳng hạn như cắt lớn (cắt Peregrine), là những loài chim ăn thịt hay chim săn mồi.

Xem Diều hâu và Chi Cắt

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Xem Diều hâu và Chim

Chim săn mồi

Đại bàng vàng Kền kền ưng Chim săn mồi là các loài chim có lối sống ăn thịt bằng cách đi săn, chủ yếu là săn các động vật có xương sống, bao gồm cả các loài chim khác.

Xem Diều hâu và Chim săn mồi

Diều hâu bán cổ áo

Accipiter collaris là một loài chim săn mồi trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều hâu bán cổ áo

Diều hâu Cooper

Accipiter cooperii là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều hâu Cooper

Diều hâu Gundlach

Accipiter gundlachi là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều hâu Gundlach

Diều hâu khoang

Diều hâu khoang (danh pháp khoa học: Accipiter bicolor) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Diều hâu khoang

Diều hâu nhỏ

Diều hâu nhỏ, hay Bồ cắt tí hon (danh pháp hai phần: Accipiter superciliosus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều hâu nhỏ

Diều hâu vuốt sắc

Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều hâu vuốt sắc

Diều mướp

Diều mướp (danh pháp hai phần: Circus melanoleucos) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Diều mướp

Diều thường

Diều thường (danh pháp hai phần: Buteo buteo) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Diều hâu và Diều thường

Erythrotriorchis

Erythrotriorchis là một chi chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Erythrotriorchis

Erythrotriorchis buergersi

Erythrotriorchis buergersi là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Erythrotriorchis buergersi

Erythrotriorchis radiatus

Erythrotriorchis radiatus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Erythrotriorchis radiatus

Họ Cắt

Họ Cắt (danh pháp khoa học: Falconidae) là một họ của khoảng 65-66 loài chim săn mồi ban ngày.

Xem Diều hâu và Họ Cắt

Họ Ưng

Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích thước từ nhỏ tới lớn với mỏ cong và khỏe, với hình thái thay đổi tùy theo kiểu thức ăn.

Xem Diều hâu và Họ Ưng

IQ

Sự phân bố IQ trên người. Chỉ số IQ 100 tương ứng với mức thông minh trung bình của người. Chỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của intelligence quotient trong tiếng Anh có nghĩa là sự chia tính), là một khái niệm được nhà khoa học người Anh Francis Galton đưa ra trong cuốn sách Hereditary Genius xuất bản vào cuối thế kỷ 19.

Xem Diều hâu và IQ

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Diều hâu và Loài

Megatriorchis doriae

Megatriorchis doriae (tên tiếng Anh: Doria's goshawk hoặc Doria's hawk) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Megatriorchis doriae

Melierax

Melierax là một chi chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Melierax

Melierax canorus

Melierax canorus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Melierax canorus

Melierax metabates

Melierax metabates là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Melierax metabates

Melierax poliopterus

Melierax poliopterus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Melierax poliopterus

Micronisus gabar

Micronisus gabar là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Micronisus gabar

Urotriorchis macrourus

Urotriorchis macrourus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Urotriorchis macrourus

Ưng bụng hung

Accipiter virgatus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ưng bụng hung

Ưng lưng đen

Ưng lưng đen (danh pháp khoa học: Accipiter soloensis) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ưng lưng đen

Ưng ngỗng

Ưng ngỗng (Accipiter gentilis) là một loài chim săn mồi có kích cỡ trung bình thuộc họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ưng ngỗng

Ưng ngỗng châu Phi

Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).

Xem Diều hâu và Ưng ngỗng châu Phi

Ưng ngỗng mào

Ó mào (danh pháp hai phần: Accipiter trivirgatus) là một loài chim săn mồi thuộc họ Ưng ở châu Á nhiệt đớiGrimmett et al. (1999).

Xem Diều hâu và Ưng ngỗng mào

Ưng ngỗng nâu

Ưng ngỗng nâu, tên khoa học Accipiter fasciatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ưng ngỗng nâu

Ưng ngỗng xám

Ưng ngỗng xám, tên khoa học Accipiter novaehollandiae, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Xem Diều hâu và Ưng ngỗng xám

Ưng xám

Ưng xám (danh pháp hai phần: Accipiter badius) là loài chim thuộc Họ Ưng (Accipitridae).

Xem Diều hâu và Ưng xám

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Diều hâu và 2005

Xem thêm

Chim săn mồi

Còn được gọi là Accipitrinae.

, Diều hâu nhỏ, Diều hâu vuốt sắc, Diều mướp, Diều thường, Erythrotriorchis, Erythrotriorchis buergersi, Erythrotriorchis radiatus, Họ Cắt, Họ Ưng, IQ, Loài, Megatriorchis doriae, Melierax, Melierax canorus, Melierax metabates, Melierax poliopterus, Micronisus gabar, Urotriorchis macrourus, Ưng bụng hung, Ưng lưng đen, Ưng ngỗng, Ưng ngỗng châu Phi, Ưng ngỗng mào, Ưng ngỗng nâu, Ưng ngỗng xám, Ưng xám, 2005.