Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ)

Mục lục Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ)

''Billboard'' Hot 100, công bố hàng tuần bởi tạp chí ''Billboard'', là bảng xếp hạng các đĩa đơn thành công nhất tại thị trường âm nhạc Hoa Kỳ.

Mục lục

  1. 79 quan hệ: Akon, Alicia Keys, Avril Lavigne, Beyoncé, Billboard, Billboard Hot 100, Chris Brown (ca sĩ), Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ), Fergie (ca sĩ), Girlfriend (bài hát của Avril Lavigne), Hoa Kỳ, Irreplaceable, Jay-Z, Justin Timberlake, Kanye West, Ludacris, Makes Me Wonder, Maroon 5, Nelly Furtado, No One (bài hát của Alicia Keys), Rihanna, Sean Kingston, T-Pain, Timbaland, Umbrella (bài hát), What Goes Around... Comes Around, 1 tháng 12, 1 tháng 9, 10 tháng 11, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 11 tháng 8, 12 tháng 5, 13 tháng 1, 13 tháng 10, 14 tháng 4, 14 tháng 7, 15 tháng 12, 15 tháng 9, 16 tháng 6, 17 tháng 11, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 18 tháng 8, 19 tháng 5, 2 tháng 6, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 2007, 21 tháng 4, ... Mở rộng chỉ mục (29 hơn) »

Akon

Akon (phiên âm IPA:, tên khai sinh: Aliaune Damala Bouga Time Puru Nacka Lu Lu Lu Bantigon Badara Akon Thiam"", Channel 4., ngày sinh: 30 tháng 4 năm 1973) là một ca sĩ hip hop và R&B, nhạc sĩ, và thỉnh thoảng là một rapper và nhà sản xuất đĩa nhạc người Mỹ gốc Sénégal.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Akon

Alicia Keys

Alicia Keys (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1981 với tên khai sinh là Alicia J. Augello-Cook) là một ca sĩ dòng nhạc R&B, nhạc sĩ và nghệ sĩ chơi dương cầm người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Alicia Keys

Avril Lavigne

Avril Ramona Lavigne (sinh ngày 27 tháng 9 năm 1984), thường được biết đến với tên gọi Avril Lavigne, là một nữ ca sĩ-nhạc sĩ người Canada.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Avril Lavigne

Beyoncé

Beyoncé Giselle Knowles-Carter (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1981) là một ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Beyoncé

Billboard

Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Billboard

Billboard Hot 100

Billboard Hot 100 là bảng xếp hạng các đĩa đơn âm nhạc tại Hoa Kỳ của tạp chí hàng tuần Billboard.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Billboard Hot 100

Chris Brown (ca sĩ)

Christopher Maurice Brown (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1989) là một ca sĩ, nhạc sĩ nhạc R&B, vũ công, đạo diễn video nhạc và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Chris Brown (ca sĩ)

Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ)

Dưới đây là danh sách các đĩa đơn đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ qua các năm.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ)

Fergie (ca sĩ)

Fergie Duhamel (tên khai sinh là Stacy Ann Ferguson, sinh ngày 27 tháng 3 năm 1975 tại California, Mỹ), với nghệ danh trên sân khấu là Fergie, là một ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Fergie (ca sĩ)

Girlfriend (bài hát của Avril Lavigne)

"Girlfriend" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Canada Avril Lavigne nằm trong album phòng thu thứ ba của cô The Best Damn Thing (2007).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Girlfriend (bài hát của Avril Lavigne)

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Hoa Kỳ

Irreplaceable

"Irreplaceable" là một bài hát của nữ ca sĩ người Mỹ Beyoncé từ album phòng thu thứ hai của cô ấy, B'Day (2006).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Irreplaceable

Jay-Z

Shawn Corey Carter (sinh ngày 4 tháng 12 năm 1969),Birchmeier, Jason.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Jay-Z

Justin Timberlake

Justin Randall Timberlake (sinh ngày 31 tháng 1 năm 1981) là ca sĩ kiêm nhạc sĩ nhạc pop/R&B và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Justin Timberlake

Kanye West

Kanye Omari West (phát âm: /ˈkɑːnjeɪ/) (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1977) là một nhà sản xuất thu âm người Mỹ và là một ca sĩ nhạc rap (rapper).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Kanye West

Ludacris

Christopher Brian Bridges (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1977) với nghệ danh Ludacris, là một rapper và diễn viên người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Ludacris

Makes Me Wonder

"Makes Me Wonder" là bài hát của ban nhạc đến từ Mỹ Maroon 5, phát hành làm đĩa đơn mở đầu cho album phòng thu thứ hai của họ có tên It Won't Be Soon Before Long (2007).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Makes Me Wonder

Maroon 5

Logo chính thức của nhóm Maroon 5 là một ban nhạc pop rock người Mỹ đến từ Los Angeles, California.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Maroon 5

Nelly Furtado

Nelly Kim Furtado (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1978) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất đĩa và nhạc công người Canada gốc Bồ Đào Nha.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Nelly Furtado

No One (bài hát của Alicia Keys)

"No One" là bài hát của ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ Alicia Keys, lấy từ album phòng thu thứ ba của cô, As I Am (2007).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và No One (bài hát của Alicia Keys)

Rihanna

Robyn Rihanna Fenty (sinh ngày 20 tháng 2 năm 1988), được biết đến với nghệ danh Rihanna (hay), là một ca sĩ và kiêm viết nhạc R&B người Barbados.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Rihanna

Sean Kingston

Sean Kingston (sinh 3 tháng 2 năm 1990 tại Miami, Florida) là một ca sĩ trẻ người Mỹ.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Sean Kingston

T-Pain

Faheem Rasheed Najm (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1985) còn được biết đến với nghệ danh T-Pain, là ca sĩ người Mỹ, ca-nhạc sĩ nhạc R&B, Hip-hop và còn được biết là nhà sản xuất quá đáng trong việc sử dụng auto-tune.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và T-Pain

Timbaland

Timothy Zachery Mosley (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1972), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Timbaland, là một nhà sản xuất âm nhạc, thu âm, ca sĩ, rapper người Mỹ từng đoạt giải thưởng Grammy.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Timbaland

Umbrella (bài hát)

"Umbrella" là một bài hát được thu âm bởi nữ ca sĩ người Barbados Rihanna, hợp tác cùng nam rapper người Mỹ Jay-Z. Bài hát được sáng tác bởi The-Dream, Tricky Stewart, Kuk Harrell và Jay-Z, cùng phần sản xuất do Stewart thực hiện, nằm trong album phòng thu thứ ba của Rihanna, Good Girl Gone Bad (2007).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và Umbrella (bài hát)

What Goes Around... Comes Around

"What Goes Around...

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và What Goes Around... Comes Around

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 1 tháng 12

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 1 tháng 9

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 10 tháng 11

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 10 tháng 2

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 10 tháng 3

11 tháng 8

Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 11 tháng 8

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 12 tháng 5

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 13 tháng 1

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 13 tháng 10

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 14 tháng 4

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 14 tháng 7

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 15 tháng 12

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 15 tháng 9

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 16 tháng 6

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 17 tháng 11

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 17 tháng 3

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 18 tháng 8

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 19 tháng 5

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 2 tháng 6

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 20 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 20 tháng 10

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 2007

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 21 tháng 4

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 21 tháng 7

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 22 tháng 12

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 22 tháng 9

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 23 tháng 6

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 24 tháng 11

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 24 tháng 3

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 25 tháng 8

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 26 tháng 5

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 27 tháng 1

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 27 tháng 10

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 28 tháng 4

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 28 tháng 7

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 29 tháng 12

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 29 tháng 9

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 3 tháng 11

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 3 tháng 2

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 3 tháng 3

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 30 tháng 6

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 31 tháng 3

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 4 tháng 8

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 5 tháng 5

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 6 tháng 10

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 7 tháng 4

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 7 tháng 7

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 8 tháng 12

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 8 tháng 9

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2007 (Mỹ) và 9 tháng 6

Còn được gọi là Danh sách đĩa đơn quán quân năm 2007 (Mỹ).

, 21 tháng 7, 22 tháng 12, 22 tháng 9, 23 tháng 6, 24 tháng 11, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 25 tháng 8, 26 tháng 5, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 28 tháng 4, 28 tháng 7, 29 tháng 12, 29 tháng 9, 3 tháng 11, 3 tháng 2, 3 tháng 3, 30 tháng 6, 31 tháng 3, 4 tháng 8, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 7 tháng 4, 7 tháng 7, 8 tháng 12, 8 tháng 9, 9 tháng 6.