Những điểm tương đồng giữa Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat có 50 điểm chung (trong Unionpedia): Afrojack, Akon, Album phòng thu, Amazon.com, ARIA Charts, Avicii, Ö3 Austria Top 40, Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ, Billboard, Billboard 200, Billboard Hot 100, CD, Chris Brown (ca sĩ), Chris Willis, David Guetta, DJ, Dutch Top 40, Flo Rida, GfK Entertainment Charts, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc, I Can Only Imagine (bài hát của David Guetta), Jennifer Hudson, Jessie J, Just One Last Time, Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế, Lil Wayne, Listen (album của David Guetta), Ludacris, Ne-Yo, Người Pháp, ..., Nicki Minaj, Official Charts Company, One Love (album của David Guetta), Play Hard, Prometheus Global Media, Repeat (bài hát của David Guetta), She Wolf (Falling to Pieces), Sia, Snoop Dogg, Sunshine (bài hát của David Guetta), Sverigetopplistan, Syndicat national de l'édition phonographique, Taio Cruz, Tải lên và tải xuống, The Alphabeat (bài hát), Titanium (bài hát), UK Albums Chart, Ultratop, Usher (ca sĩ), Will.i.am. Mở rộng chỉ mục (20 hơn) »
Afrojack
Nick van de Wall, sinh ngày 9 tháng 9 năm 1987, thường được biết đến với nghệ danh Afrojack, là một nhà sản xuất thu âm và DJ từng đoạt giải Grammy người Hà Lan.
Afrojack và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Afrojack và Nothing but the Beat ·
Akon
Akon (phiên âm IPA:, tên khai sinh: Aliaune Damala Bouga Time Puru Nacka Lu Lu Lu Bantigon Badara Akon Thiam"", Channel 4., ngày sinh: 30 tháng 4 năm 1973) là một ca sĩ hip hop và R&B, nhạc sĩ, và thỉnh thoảng là một rapper và nhà sản xuất đĩa nhạc người Mỹ gốc Sénégal.
Akon và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Akon và Nothing but the Beat ·
Album phòng thu
Album phòng thu là album gồm các bài hát được thu âm trong môi trường có kiểm soát của một phòng thu ghi âm, nó trái ngược với một album được ghi âm trực tiếp được thực hiện tại một địa điểm biểu diễn hay một album tổng hợp hoặc album được phát hành lại.
Album phòng thu và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Album phòng thu và Nothing but the Beat ·
Amazon.com
Amazon.com, Inc (NASDAQ: AMZN) là một công ty thương mại điện tử đa quốc gia đóng tại Hoa Kỳ.
Amazon.com và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Amazon.com và Nothing but the Beat ·
ARIA Charts
phải ARIA Charts là tên của một loại bảng xếp hạng thuộc lĩnh vực âm nhạc ở Úc dựa trên doanh số phát hành, tiêu thụ đĩa đơn do Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Úc đảm nhận và quản lý.
ARIA Charts và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · ARIA Charts và Nothing but the Beat ·
Avicii
Tim Bergling (8 tháng 9 năm 1989 - 20 tháng 4 năm 2018), được biết đến với nghệ danh Avicii (ký hiệu là ΛVICII hoặc ◢ ◤) là một DJ, nhà sản xuất âm nhạc người Thuỵ Điển.
Avicii và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Avicii và Nothing but the Beat ·
Ö3 Austria Top 40
Ö3 Austria Top 40 là tên Bảng xếp hạng đĩa đơn chính thức của Áo, được phát sóng hàng tuần vào thứ sáu trên kênh Hitradio Ö3, một trong số những đài phát thanh quốc gia của Áo.
Ö3 Austria Top 40 và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Ö3 Austria Top 40 và Nothing but the Beat ·
Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ
Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade) là tên gọi chung cho các bảng xếp hạng âm nhạc chính dựa trên doanh số tiêu thụ tại Thụy Sĩ.
Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ và Nothing but the Beat ·
Billboard
Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.
Billboard và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Billboard và Nothing but the Beat ·
Billboard 200
Billboard 200 là một bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần, xếp hạng 200 album và đĩa mở rộng bán chạy nhất tại Hoa Kỳ, được phát hành bởi tạp chí Billboard.
Billboard 200 và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Billboard 200 và Nothing but the Beat ·
Billboard Hot 100
Billboard Hot 100 là bảng xếp hạng các đĩa đơn âm nhạc tại Hoa Kỳ của tạp chí hàng tuần Billboard.
Billboard Hot 100 và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Billboard Hot 100 và Nothing but the Beat ·
CD
Đĩa CD (tiếng Anh: Compact Disc) là một trong các loại đĩa quang, chúng thường chế tạo bằng chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ khoảng 80 phút âm thanh hoặc 700 MB dữ liệu máy tính đã được mã hóa theo kỹ thuật số.
CD và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · CD và Nothing but the Beat ·
Chris Brown (ca sĩ)
Christopher Maurice Brown (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1989) là một ca sĩ, nhạc sĩ nhạc R&B, vũ công, đạo diễn video nhạc và diễn viên người Mỹ.
Chris Brown (ca sĩ) và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Chris Brown (ca sĩ) và Nothing but the Beat ·
Chris Willis
Christopher "Chris" Willis là một ca sĩ/nhạc sĩ người Mỹ và hơn nữa, anh còn là một nhà sản xuất âm nhạc.
Chris Willis và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · Chris Willis và Nothing but the Beat ·
David Guetta
Pierre David Guetta (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1967), được biết đến với nghệ danh David Guetta, là một DJ, nhà viết nhạc, nhà sản xuất thu âm và remixer người Pháp.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và David Guetta · David Guetta và Nothing but the Beat ·
DJ
Một DJ đang chơi cho một vũ trường DJ (Disc Jockey đôi khi được viết là Deejay) là người chọn và chơi thu âm trong buổi tiệc.
DJ và Danh sách đĩa nhạc của David Guetta · DJ và Nothing but the Beat ·
Dutch Top 40
Hans Breukhoven và Lex Harding với phiên bản in của Dutch Top 40 năm 2005 Dutch Top 40 (tiếng Hà Lan: Nederlandse Top 40) là một bảng xếp hạng được cập nhật hàng tuần của Hà Lan.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Dutch Top 40 · Dutch Top 40 và Nothing but the Beat ·
Flo Rida
Tramar Dillard (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1979), hay còn được biết đến với nghệ danh Flo Rida, là một rapper người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Flo Rida · Flo Rida và Nothing but the Beat ·
GfK Entertainment Charts
Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm).
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và GfK Entertainment Charts · GfK Entertainment Charts và Nothing but the Beat ·
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (tiếng Anh: Australian Recording Industry Association, viết tắt ARIA) là một tổ chức đại diện cho ngành công nghiệp ghi âm Úc được thành lập bởi sáu công ty ghi âm lớn khác là EMI, Festival Records, CBS, RCA Records, WEA và Universal Music.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc · Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc và Nothing but the Beat ·
I Can Only Imagine (bài hát của David Guetta)
"I Can Only Imagine" là một ca khúc của DJ người Pháp David Guetta hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Brown và nam rapper Lil Wayne.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và I Can Only Imagine (bài hát của David Guetta) · I Can Only Imagine (bài hát của David Guetta) và Nothing but the Beat ·
Jennifer Hudson
Jennifer Kate Hudson (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1981 tại Chicago, Illinois) là một nữ diễn viên và ca sĩ người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Jennifer Hudson · Jennifer Hudson và Nothing but the Beat ·
Jessie J
Jessie J, tên khai sinh là Jessica Ellen Cornish (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1988), là nghệ sĩ–nhạc sĩ người Anh.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Jessie J · Jessie J và Nothing but the Beat ·
Just One Last Time
"Just One Last Time" là một ca khúc của nam DJ người Pháp David Guetta hợp tác với nam ca sĩ người Thụy Sĩ Taped Rai.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Just One Last Time · Just One Last Time và Nothing but the Beat ·
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế
Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (tiếng Anh: International Federation of the Phonographic Industry, viết tắt IFPI) là tổ chức đại diện cho lợi ích của công nghiệp thu âm toàn thế giới.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế · Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế và Nothing but the Beat ·
Lil Wayne
Dwayne Michael Carter, Jr. (sinh 27 tháng 9 năm 1982), hay còn được biết với nghệ danh Lil Wayne, là một rapper người Mỹ đã từng đoạt giải Grammy.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Lil Wayne · Lil Wayne và Nothing but the Beat ·
Listen (album của David Guetta)
Listen là album phòng thu thứ sáu của Pháp DJ David Guetta, được phát hành vào 21 tháng 11 năm 2014.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Listen (album của David Guetta) · Listen (album của David Guetta) và Nothing but the Beat ·
Ludacris
Christopher Brian Bridges (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1977) với nghệ danh Ludacris, là một rapper và diễn viên người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Ludacris · Ludacris và Nothing but the Beat ·
Ne-Yo
Ne-Yo, tên thật là Shaffer Chimere Smith, Jr. (sinh 18 tháng 10 năm 1979), là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc và diễn viên người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Ne-Yo · Ne-Yo và Nothing but the Beat ·
Người Pháp
Người Pháp có thể bao gồm.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Người Pháp · Người Pháp và Nothing but the Beat ·
Nicki Minaj
Onika Tanya Maraj (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1982), nổi tiếng với nghệ danh Nicki Minaj, là một rapper, ca sĩ, người viết bài hát và diễn viên người Mỹ gốc Trinidad.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nicki Minaj · Nicki Minaj và Nothing but the Beat ·
Official Charts Company
phải The Official Charts Company (OCC), trước đây là Chart Information Network (CIN) và sau đó The Official UK Charts Company, biên soạn các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, trong đó có UK Singles Chart, UK Albums Chart, UK Singles Downloads Chart và UK Album Downloads Chart, cũng như các bảng xếp hạng theo thể loại và bảng xếp hạng video âm nhạc.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Official Charts Company · Nothing but the Beat và Official Charts Company ·
One Love (album của David Guetta)
One Love là album phòng thu thứ tư của DJ người Pháp David Guetta, phát hành đầu tiên ở Anh vào ngày 24 tháng 8 năm 2009 bởi hãng đĩa Virgin.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và One Love (album của David Guetta) · Nothing but the Beat và One Love (album của David Guetta) ·
Play Hard
"Play Hard" là một ca khúc của DJ người Pháp cùng với sự góp giọng của Ne-Yo và Akon từ phiên bản tái phát hành của Nothing but the Beat, album phòng thu thứ năm của Guetta.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Play Hard · Nothing but the Beat và Play Hard ·
Prometheus Global Media
Prometheus Global Media, trước đây là e5 Global Media, là một công ty xuất bản Hoa Kỳ trong lĩnh vực giải trí.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Prometheus Global Media · Nothing but the Beat và Prometheus Global Media ·
Repeat (bài hát của David Guetta)
"Repeat" là một ca khúc của nam DJ người Pháp David Guetta, hợp tác với nữ ca sĩ thu âm người Anh Jessie J. Được sáng tác bởi Jessie J, The Invisible Men, Ali Tennant, David Guetta, Giorgio Tuinfort, Frédéric Riesterer và sản xuất bởi Guetta, Tuinfort, Riesterer, ca khúc đã lọt vào bảng xếp hạng UK Singles Chart tại vị trí thứ 108.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Repeat (bài hát của David Guetta) · Nothing but the Beat và Repeat (bài hát của David Guetta) ·
She Wolf (Falling to Pieces)
"She Wolf (Falling to Pieces)" là một ca khúc của nam DJ/nhà sản xuất âm nhạc người Pháp David Guetta, hợp tác với nữ ca sĩ thu âm người Úc Sia.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và She Wolf (Falling to Pieces) · Nothing but the Beat và She Wolf (Falling to Pieces) ·
Sia
Sia Kate Isobelle Furler (sinh 18 tháng 12 năm 1975), hay thường được biết đến với cái tên ngắn gọn là Sia, là một ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, nhà sản xuất thu âm và đạo diễn video âm nhạc người Úc.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Sia · Nothing but the Beat và Sia ·
Snoop Dogg
Calvin Cordozar Broadus, Jr. (sinh 20 tháng 10 năm 1971) thường được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Snoop Dogg là một rapper, ca sĩ, nhà sản xuất thu âm và diễn viên người Mỹ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Snoop Dogg · Nothing but the Beat và Snoop Dogg ·
Sunshine (bài hát của David Guetta)
"Sunshine" là một bài hát của DJ người Pháp David Guetta và DJ người Thụy Điển Avicii, ca khúc nằm trong Nothing but the Beat, album phòng thu thứ năm của Guetta.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Sunshine (bài hát của David Guetta) · Nothing but the Beat và Sunshine (bài hát của David Guetta) ·
Sverigetopplistan
Sverigetopplistan, trước đó được biết đến với tên gọi Topplistan và Hitlistan (và các tên khác), được thiết lập từ tháng 10 năm 2007 làm bảng xếp hạng thu âm quốc gia chính thức của Thụy Điển.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Sverigetopplistan · Nothing but the Beat và Sverigetopplistan ·
Syndicat national de l'édition phonographique
Syndicat national de l'édition phonographique (SNEP) là tên gọi của một tổ chức của Pháp được thành lập năm 1992, bảo vệ lợi ích của ngành công nghiệp thu âm nước Pháp.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Syndicat national de l'édition phonographique · Nothing but the Beat và Syndicat national de l'édition phonographique ·
Taio Cruz
Jacob Taio Cruz (sinh 23 tháng 4 năm 1985)' được biết với nghệ danh Taio Cruz là ca sĩ-người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm, rapper người Anh.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Taio Cruz · Nothing but the Beat và Taio Cruz ·
Tải lên và tải xuống
Tải dữ liệu trên mạng, thường gặp khi duyệt mạng Internet, chỉ đến việc truyền tải các tập tin qua mạng Internet hay FTP, Usenet...
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Tải lên và tải xuống · Nothing but the Beat và Tải lên và tải xuống ·
The Alphabeat (bài hát)
"The Alphabeat" là một ca khúc nhạc house không lời được biểu diễn bởi DJ người Pháp David Guetta trích từ album phòng thu thứ năm của anh, David Guetta, Nothing but the Beat (2011).
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và The Alphabeat (bài hát) · Nothing but the Beat và The Alphabeat (bài hát) ·
Titanium (bài hát)
"Titanium" là một bài hát của DJ người Pháp David Guetta, với sự góp giọng của nghệ sĩ thu âm người Úc Sia.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Titanium (bài hát) · Nothing but the Beat và Titanium (bài hát) ·
UK Albums Chart
UK Albums Chart là danh sách các album xếp hạng dựa trên doanh số đĩa và download bán được ở Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và UK Albums Chart · Nothing but the Beat và UK Albums Chart ·
Ultratop
Ultratop là các bảng xếp hạng thu âm chính thức của Bỉ.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Ultratop · Nothing but the Beat và Ultratop ·
Usher (ca sĩ)
Usher Raymond IV (sinh ngày 14 tháng 10, năm 1978), là một nam ca sĩ nổi tiếng người Mỹ thuộc dòng nhạc R&B, hip hop và pop, đồng thời là một diễn viên, nổi danh từ giữa thập niên 90 của thế kỉ XX.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Usher (ca sĩ) · Nothing but the Beat và Usher (ca sĩ) ·
Will.i.am
William James Adams Jr, (sinh ngày 15/3 năm 1975) được biết đến nhiều hơn với nghệ danh will.i.am (will-i-am) và thỉnh thoảng là nghệ danh khác - Zuber Blahq, là một rapper người Mỹ, nhà soạn nhạc và viết nhạc, diễn viên, nhà sản xuất, và còn là giám đóc sáng tạo đột phá của Intel.
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Will.i.am · Nothing but the Beat và Will.i.am ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat
- Những gì họ có trong Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat
So sánh giữa Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat
Danh sách đĩa nhạc của David Guetta có 87 mối quan hệ, trong khi Nothing but the Beat có 83. Khi họ có chung 50, chỉ số Jaccard là 29.41% = 50 / (87 + 83).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách đĩa nhạc của David Guetta và Nothing but the Beat. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: