Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng có 12 điểm chung (trong Unionpedia): Điền Khất, Sử ký Tư Mã Thiên, Tề (nước), Tề Điệu công, Tề Bình công, Tề Cảnh công, Tề Giản công, Xuân Thu, 468 TCN, 481 TCN, 484 TCN, 485 TCN.
Điền Khất
Điền Khất (chữ Hán: 田乞, ?-485 TCN, tức Điền Hi tử (田釐子), là vị tông chủ thứ 7 của họ Điền, thế gia của nước Tề thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là tổ tiên của các vị vua Điền Tề sau này.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Khất · Điền Hằng và Điền Khất ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Điền Hằng ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Tề (nước) và Điền Hằng ·
Tề Điệu công
Tề Điệu công (chữ Hán: 齊悼公; cai trị: 488 TCN-485 TCN), tên thật là Khương Dương Sinh (姜陽生), là vị vua thứ 28 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Điệu công · Tề Điệu công và Điền Hằng ·
Tề Bình công
Tề Bình công (chữ Hán: 齊平公; ở ngôi: 480 TCN-456 TCN), tên thật là Khương Ngao (姜驁), là vị vua thứ 30 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Bình công · Tề Bình công và Điền Hằng ·
Tề Cảnh công
Tề Cảnh công (chữ Hán: 齊景公; cai trị: 547 TCN – 490 TCN), tên thật là Khương Chử Cữu (姜杵臼), là vị vua thứ 26 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Cảnh công · Tề Cảnh công và Điền Hằng ·
Tề Giản công
Tề Giản công (chữ Hán: 齐简公; cai trị: 484 TCN-481 TCN), tên thật là Khương Nhiệm (姜壬), là vị vua thứ 29 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Giản công · Tề Giản công và Điền Hằng ·
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu · Xuân Thu và Điền Hằng ·
468 TCN
468 TCN là một năm trong lịch La Mã.
468 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 468 TCN và Điền Hằng ·
481 TCN
481 TCN là một năm trong lịch La Mã.
481 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 481 TCN và Điền Hằng ·
484 TCN
484 TCN là một năm trong lịch La Mã.
484 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 484 TCN và Điền Hằng ·
485 TCN
485 TCN là một năm trong lịch La Mã.
485 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 485 TCN và Điền Hằng ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Điền Hằng có 17. Khi họ có chung 12, chỉ số Jaccard là 1.22% = 12 / (969 + 17).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: