Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng

Danh sách vua chư hầu thời Chu vs. Điền Hằng

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm. Điền Hằng (chữ Hán: 田恒, ?-468 TCN, hay Điền Thường (田常), tức Điền Thành tử (田成子), là vị tông chủ thứ 8 của họ Điền, thế gia của nước Tề thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là tổ tiên của các vị vua Điền Tề sau này.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng có 12 điểm chung (trong Unionpedia): Điền Khất, Sử ký Tư Mã Thiên, Tề (nước), Tề Điệu công, Tề Bình công, Tề Cảnh công, Tề Giản công, Xuân Thu, 468 TCN, 481 TCN, 484 TCN, 485 TCN.

Điền Khất

Điền Khất (chữ Hán: 田乞, ?-485 TCN, tức Điền Hi tử (田釐子), là vị tông chủ thứ 7 của họ Điền, thế gia của nước Tề thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là tổ tiên của các vị vua Điền Tề sau này.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Khất · Điền Hằng và Điền Khất · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Điền Hằng · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Tề (nước) và Điền Hằng · Xem thêm »

Tề Điệu công

Tề Điệu công (chữ Hán: 齊悼公; cai trị: 488 TCN-485 TCN), tên thật là Khương Dương Sinh (姜陽生), là vị vua thứ 28 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Điệu công · Tề Điệu công và Điền Hằng · Xem thêm »

Tề Bình công

Tề Bình công (chữ Hán: 齊平公; ở ngôi: 480 TCN-456 TCN), tên thật là Khương Ngao (姜驁), là vị vua thứ 30 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Bình công · Tề Bình công và Điền Hằng · Xem thêm »

Tề Cảnh công

Tề Cảnh công (chữ Hán: 齊景公; cai trị: 547 TCN – 490 TCN), tên thật là Khương Chử Cữu (姜杵臼), là vị vua thứ 26 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Cảnh công · Tề Cảnh công và Điền Hằng · Xem thêm »

Tề Giản công

Tề Giản công (chữ Hán: 齐简公; cai trị: 484 TCN-481 TCN), tên thật là Khương Nhiệm (姜壬), là vị vua thứ 29 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Giản công · Tề Giản công và Điền Hằng · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu · Xuân Thu và Điền Hằng · Xem thêm »

468 TCN

468 TCN là một năm trong lịch La Mã.

468 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 468 TCN và Điền Hằng · Xem thêm »

481 TCN

481 TCN là một năm trong lịch La Mã.

481 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 481 TCN và Điền Hằng · Xem thêm »

484 TCN

484 TCN là một năm trong lịch La Mã.

484 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 484 TCN và Điền Hằng · Xem thêm »

485 TCN

485 TCN là một năm trong lịch La Mã.

485 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 485 TCN và Điền Hằng · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng

Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Điền Hằng có 17. Khi họ có chung 12, chỉ số Jaccard là 1.22% = 12 / (969 + 17).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Điền Hằng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: