Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước)
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) có 124 điểm chung (trong Unionpedia): Đại vương Gia, Cô Trúc, Cử (nước), Cổ Hàn, Chiến Quốc, Chiến Quốc sách, Chiến Quốc Thất hùng, Chu Công Đán, Chu Vũ vương, Chư hầu, Dương Khoan, Hàn (nước), Hàn Tương vương, Kế (nước), Mạnh Tử, Ngụy (nước), Ngụy Tương vương, Nhà Chu, Nhà Thương, Sở (nước), Sở Hoài vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Thủy Hoàng, Tề (nước), Tề Hoàn công, Tề Mẫn vương, Tề Tuyên vương, Tử Chi, Tống (nước), ..., Trúc thư kỉ niên, Trịnh (nước), Triệu (nước), Triệu công Thích, Triệu Vũ Linh vương, Trung Sơn (nước), Tư trị thông giám, Xuân Thu, Yên Ai hầu, Yên Điệu công, Yên Ý công, Yên Bình công, Yên Cộng công, Yên Chiêu công, Yên Chiêu Tương vương, Yên Dịch vương, Yên hầu Chỉ, Yên hầu Hòa, Yên hầu Hiến, Yên hầu Khắc, Yên hầu Vũ, Yên Hậu Giản công, Yên Hậu Hoàn công, Yên Hậu Văn công, Yên Hiếu công, Yên Hiếu vương, Yên Hoàn hầu, Yên Huệ công, Yên Huệ hầu, Yên Huệ vương, Yên Khoảnh hầu, Yên Li hầu, Yên Mẫn công, Yên Mục hầu, Yên Thành công, Yên Tiền Giản công, Yên Tiền Hoàn công, Yên Tiền Văn công, Yên Trang công, Yên Trịnh hầu, Yên Tuyên công, Yên Tuyên hầu, Yên Tương công, Yên Vũ công, Yên Vũ Thành vương, Yên vương Hỉ, Yên vương Khoái, 222 TCN, 227 TCN, 228 TCN, 230 TCN, 236 TCN, 245 TCN, 251 TCN, 254 TCN, 255 TCN, 257 TCN, 258 TCN, 265 TCN, 271 TCN, 272 TCN, 278 TCN, 279 TCN, 284 TCN, 286 TCN, 311 TCN, 314 TCN, 317 TCN, 318 TCN, 320 TCN, 321 TCN, 323 TCN, 332 TCN, 333 TCN, 361 TCN, 362 TCN, 372 TCN, 373 TCN, 380 TCN, 402 TCN, 403 TCN, 414 TCN, 415 TCN, 433 TCN, 434 TCN, 438 TCN, 439 TCN, 449 TCN, 450 TCN, 454 TCN, 455 TCN, 464 TCN, 492 TCN, 493 TCN. Mở rộng chỉ mục (94 hơn) »
Đại vương Gia
Triệu vương Gia (chữ Hán: 趙王嘉, trị vì: 227 TCN - 222 TCN), hay Đại vương Gia (代王嘉), tên thật là Triệu Gia (趙嘉), là vị vua thứ 11 và là vua cuối cùng của nước Triệu - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đại vương Gia · Yên (nước) và Đại vương Gia ·
Cô Trúc
Cô Trúc là một nước chư hầu của các triều đại Thương, Chu trong lịch sử Trung Quốc, nguyên được phong từ thời nhà Thương.
Cô Trúc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cô Trúc và Yên (nước) ·
Cử (nước)
Cử là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Cử (nước) và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cử (nước) và Yên (nước) ·
Cổ Hàn
Hàn (chữ Hán: 寒) là tên một quốc gia bộ lạc từng tồn tại vào thời nhà Hạ, qua thời nhà Thương và Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Cổ Hàn và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cổ Hàn và Yên (nước) ·
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc và Yên (nước) ·
Chiến Quốc sách
Chiến Quốc Sách là cuốn cổ sử Trung Quốc viết về lịch sử thời Chiến Quốc, từ năm 490 TCN đến năm 221 TCN, lúc Cao Tiệm Ly không thành công ám sát Tần Thuỷ Hoàng.
Chiến Quốc sách và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc sách và Yên (nước) ·
Chiến Quốc Thất hùng
Bản đồ thời Chiến Quốc, cùng thời đó ở Trung Quốc cũng tồn tại nhiều nước khác nhưng chỉ có bảy nước là mạnh và nổi bật nhất Chiến Quốc Thất Hùng (chữ Hán phồn thể: 戰國七雄; chữ Hán giản thể: 战国七雄) là thuật ngữ để chỉ 7 nước lớn chủ đạo thời Chiến Quốc, vốn là chư hầu của nhà Chu, lớn mạnh lên sau khi tiêu diệt các chư hầu khác khi nhà Chu bước vào thời kỳ suy yếu.
Chiến Quốc Thất hùng và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc Thất hùng và Yên (nước) ·
Chu Công Đán
Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Công Đán và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chu Công Đán và Yên (nước) ·
Chu Vũ vương
Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Vũ vương và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chu Vũ vương và Yên (nước) ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Yên (nước) ·
Dương Khoan
Dương Khoan có thể là.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Dương Khoan · Dương Khoan và Yên (nước) ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Yên (nước) ·
Hàn Tương vương
Hàn Tương vương (chữ Hán: 韓襄王; trị vì: 311 TCN - 296 TCNSử ký, Hàn thế gia), hay Hàn Tương Ai vương (韓襄哀王), Hàn Điệu Tương vương (韓悼襄王), tên thật là Hàn Thương (韓倉), là vị vua thứ tám của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Tương vương · Hàn Tương vương và Yên (nước) ·
Kế (nước)
Kế, trong lịch sử Trung Quốc, là một tiểu quốc chư hầu, tồn tại từ thời kỳ nhà Thương cho tới giữa thời kỳ Xuân Thu, với lãnh thổ nằm trong khu vực ngày nay là Bắc Kinh.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Kế (nước) · Kế (nước) và Yên (nước) ·
Mạnh Tử
Mạnh Tử (chữ Hán: 孟子; bính âm: Mèng Zǐ; 372–289 trước công nguyên; có một số tài liệu khác ghi là: 385–303 hoặc 302 TCN) là nhà triết học Trung Quốc và là người tiếp nối Khổng T. Mạnh Tử, tên là Mạnh Kha, tự là Tử Dư, sinh vào đời vua Liệt Vương, nhà Chu, quê gốc ở đất Trâu, thuộc nước Lỗ, nay là thành phố Trâu Thành, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Mạnh Tử · Mạnh Tử và Yên (nước) ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Yên (nước) ·
Ngụy Tương vương
Ngụy Tương vương (chữ Hán: 魏襄王, trị vì: 318 TCN – 296 TCN), hay Ngụy Tương Ai vương, tên thật là Ngụy Tự (魏嗣) hay Ngụy Hách (魏赫), là vị vua thứ tư của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương · Ngụy Tương vương và Yên (nước) ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Chu · Nhà Chu và Yên (nước) ·
Nhà Thương
Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Thương · Nhà Thương và Yên (nước) ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Yên (nước) ·
Sở Hoài vương
Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương · Sở Hoài vương và Yên (nước) ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Yên (nước) ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Tần (nước) và Yên (nước) ·
Tần Thủy Hoàng
Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Thủy Hoàng · Tần Thủy Hoàng và Yên (nước) ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Tề (nước) và Yên (nước) ·
Tề Hoàn công
Tề Hoàn công (chữ Hán: 齊桓公; 715 TCN - 7 tháng 10, 643 TCN), tên thật là Khương Tiểu Bạch (姜小白), là vị quân chủ thứ 16 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Hoàn công · Tề Hoàn công và Yên (nước) ·
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Mẫn vương · Tề Mẫn vương và Yên (nước) ·
Tề Tuyên vương
Tề Tuyên vương (chữ Hán: 齐宣王, trị vì 342 TCN-323 TCN hay 319 TCN-301 TCN), tên thật là Điền Cương (田疆), là vị vua thứ năm của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Tuyên vương · Tề Tuyên vương và Yên (nước) ·
Tử Chi
Tử Chi (chữ Hán: 子之; trị vì: 316 TCN-314 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), là vị vua thứ 39 hoặc 40của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tử Chi · Tử Chi và Yên (nước) ·
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống (nước) · Tống (nước) và Yên (nước) ·
Trúc thư kỉ niên
Trúc thư kỉ niên (竹書紀年; bính âm: Zhushu jinian; "Biên niên sử viết trên thẻ tre") là một cuốn biên niên sử Trung Quốc cổ đại, được các nhà sử học đánh giá là nguồn tham khảo bổ sung, đối chiếu và đính chính cho một số sự kiện lịch sử cổ đại Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trúc thư kỉ niên · Trúc thư kỉ niên và Yên (nước) ·
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trịnh (nước) · Trịnh (nước) và Yên (nước) ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Yên (nước) ·
Triệu công Thích
Triệu công Thích hay Thiệu công Thích (chữ Hán: 召公奭; ? - 997 TCN) hoặc Triệu Khang công (召康公), tên thật là Cơ Thích, là quan phụ chính đầu thời nhà Chu và là vua đầu tiên nước Triệu – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu công Thích · Triệu công Thích và Yên (nước) ·
Triệu Vũ Linh vương
Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Vũ Linh vương và Yên (nước) ·
Trung Sơn (nước)
Đất do thiên tử nhà Chu cai quản Trung Sơn (chữ Hán: 中山 bính âm: Zhōngshān) là một nước chư hầu được dựng ở miền Nam Trung tỉnh Hà Bắc thuộc bộ Tiên Ngu giống Bạch Địch ở miền Bắc Trung Quốc trong thời Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Sơn (nước) · Trung Sơn (nước) và Yên (nước) ·
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tư trị thông giám · Tư trị thông giám và Yên (nước) ·
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu · Xuân Thu và Yên (nước) ·
Yên Ai hầu
Yên Ai hầu (chữ Hán: 燕哀侯; trị vì: 766 TCN-765 TCN), là vị vua thứ 13 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Ai hầu · Yên (nước) và Yên Ai hầu ·
Yên Điệu công
Yên Điệu công (chữ Hán: 燕悼公; trị vì: 535 TCN-529 TCN), là vị vua thứ 27 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Điệu công · Yên (nước) và Yên Điệu công ·
Yên Ý công
Yên Ý công (chữ Hán: 燕懿公; trị vì: 554 TCN-549 TCN), là vị vua thứ 25 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Ý công · Yên Ý công và Yên (nước) ·
Yên Bình công
Yên Bình công (chữ Hán: 燕平公; trị vì: 523 TCN-505 TCN), là vị vua thứ 29 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Bình công · Yên (nước) và Yên Bình công ·
Yên Cộng công
Yên Cộng công hay Yên Cung công (chữ Hán: 燕共公; trị vì: 528 TCN-524 TCN), là vị vua thứ 28 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Cộng công · Yên (nước) và Yên Cộng công ·
Yên Chiêu công
Yên Chiêu công (chữ Hán: 燕昭公; trị vì: 586 TCN-574 TCN), là vị vua thứ 22 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Chiêu công · Yên (nước) và Yên Chiêu công ·
Yên Chiêu Tương vương
Yên Chiêu Tương vương (chữ Hán: 燕昭襄王; trị vì: 311 TCN-279 TCNSử ký, Yên thế gia), thường gọi là Yên Chiêu vương (燕昭王), là vị vua thứ 39 hay 40 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Chiêu Tương vương · Yên (nước) và Yên Chiêu Tương vương ·
Yên Dịch vương
Yên Dịch vương (chữ Hán: 燕易王; trị vì: 332 TCN-321 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay Yên Dịch công, là vị vua thứ 37 hoặc 38của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Dịch vương · Yên (nước) và Yên Dịch vương ·
Yên hầu Chỉ
Yên hầu Chỉ (chữ Hán: 燕侯旨; trị vì: ?-?), là vị vua thứ hai của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên hầu Chỉ · Yên (nước) và Yên hầu Chỉ ·
Yên hầu Hòa
Yên hầu Hoà (chữ Hán: 燕侯和; trị vì: ?-?), là vị vua thứ năm của nước Yên, chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên hầu Hòa · Yên (nước) và Yên hầu Hòa ·
Yên hầu Hiến
Yên hầu Hiến (chữ Hán: 燕侯憲; trị vì: ?-?), là vị vua thứ tư của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên hầu Hiến · Yên (nước) và Yên hầu Hiến ·
Yên hầu Khắc
Yên hầu Khắc (chữ Hán: 燕侯克; trị vì: 1046 TCN - ?), là vị vua đầu tiên của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên hầu Khắc · Yên (nước) và Yên hầu Khắc ·
Yên hầu Vũ
Yên hầu Vũ (chữ Hán: 燕侯舞; trị vì: ?-?), là vị vua thứ ba của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên hầu Vũ · Yên (nước) và Yên hầu Vũ ·
Yên Hậu Giản công
Yên Giản công (chữ Hán: 燕簡公; trị vì: 414 TCN-373 TCN), hay Yên Hậu Giản công (燕後簡公), để phân biệt với vị vua thứ 30 là Yên Tiền Giản công, hoặc còn gọi là Yên Ly công (燕僖公, trị vì: 402 TCN-373 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), là vị vua thứ 34Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 39 hoặc 35của nước Yên – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hậu Giản công · Yên (nước) và Yên Hậu Giản công ·
Yên Hậu Hoàn công
Yên Hoàn công (chữ Hán: 燕桓公; trị vì: 372 TCN-362 TCNPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 39Sử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay còn gọi là Yên Hậu Hoàn công (燕後桓公), để phân biệt với vị vua thứ 20 là Yên Tiền Hoàn công trước đây, là vị vua thứ 35 hoặc 36của nước Yên – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hậu Hoàn công · Yên (nước) và Yên Hậu Hoàn công ·
Yên Hậu Văn công
Yên Văn công (chữ Hán: 燕文公; trị vì: 361 TCN-333 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay còn gọi là Yên Hậu Văn công (燕後文公), để phân biệt với vị vua thứ 24 là Yên Tiền Văn công trước đây, là vị vua thứ 36 hoặc 37của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hậu Văn công · Yên (nước) và Yên Hậu Văn công ·
Yên Hiếu công
Yên Hiếu công (chữ Hán: 燕孝公; trị vì: 492 TCN-455 TCNPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 33 hoặc 464 TCN-450 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia) hay Yên Khảo công (燕考公), là vị vua thứ 31 hoặc 32của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hiếu công · Yên (nước) và Yên Hiếu công ·
Yên Hiếu vương
Yên Hiếu vương (chữ Hán: 燕孝王; trị vì: 257 TCN-255 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 43), là vị vua thứ 43 hoặc 44của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hiếu vương · Yên (nước) và Yên Hiếu vương ·
Yên Hoàn hầu
Yên Hoàn hầu (chữ Hán: 燕桓侯; trị vì: 697 TCN-691 TCN), là vị vua thứ 17 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Hoàn hầu · Yên (nước) và Yên Hoàn hầu ·
Yên Huệ công
Yên Huệ công (chữ Hán: 燕惠公; trị vì: 544 TCN-536 TCN), tên thật là Cơ Khoản, là vị vua thứ 26 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Huệ công · Yên (nước) và Yên Huệ công ·
Yên Huệ hầu
Yên Huệ hầu (chữ Hán: 燕惠侯; trị vì: 864 TCN-827 TCN), là vị vua thứ 10 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Huệ hầu · Yên (nước) và Yên Huệ hầu ·
Yên Huệ vương
Yên Huệ vương (chữ Hán: 燕惠王; trị vì: 278 TCN-271 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 43), là vị vua thứ 41 hoặc 42của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Huệ vương · Yên (nước) và Yên Huệ vương ·
Yên Khoảnh hầu
Yên Khoảnh hầu (chữ Hán: 燕頃侯; trị vì: 790 TCN-767 TCN), là vị vua thứ 12 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Khoảnh hầu · Yên (nước) và Yên Khoảnh hầu ·
Yên Li hầu
Yên Li hầu hay Yên Hi hầu (chữ Hán: 燕釐侯; trị vì: 826 TCN-791 TCN), tên thật là Cơ Trang (姬莊), là vị vua thứ 11 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Li hầu · Yên (nước) và Yên Li hầu ·
Yên Mẫn công
Yên Mẫn công (chữ Hán: 燕閔公; trị vì: 438 TCN-415 TCNPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 35 hoặc 433 TCN-403 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), là vị vua thứ 33 hoặc 34của nước Yên – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Mẫn công · Yên (nước) và Yên Mẫn công ·
Yên Mục hầu
Yên Mục hầu (chữ Hán: 燕穆侯; trị vì: 728 TCN-711 TCN), hay còn gọi là Yên Mâu hầu, là vị vua thứ 15 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Mục hầu · Yên (nước) và Yên Mục hầu ·
Yên Thành công
Yên Thành công (chữ Hán: 燕成公; trị vì: 455 TCN-439 TCN), tên là Cơ Tái (姬載), là vị vua thứ 32 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Thành công · Yên (nước) và Yên Thành công ·
Yên Tiền Giản công
Yên Giản công (trị vì: 504 TCN-493 TCN), là vị vua thứ 30 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tiền Giản công · Yên (nước) và Yên Tiền Giản công ·
Yên Tiền Hoàn công
Yên Tiền Hoàn công (chữ Hán: 燕前桓公; trị vì: 617 TCN-602 TCN), là vị vua thứ 20 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tiền Hoàn công · Yên (nước) và Yên Tiền Hoàn công ·
Yên Tiền Văn công
Yên Tiền Văn công (chữ Hán: 燕前文公; trị vì: 554 TCN-549 TCN), là vị vua thứ 24 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tiền Văn công · Yên (nước) và Yên Tiền Văn công ·
Yên Trang công
Yên Trang công (chữ Hán: 燕莊公; trị vì: 690 TCN-658 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), là vị vua thứ 18 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Trang công · Yên (nước) và Yên Trang công ·
Yên Trịnh hầu
Yên Trịnh hầu (chữ Hán: 燕鄭侯; trị vì: 764 TCN-729 TCN), là vị vua thứ 14 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Trịnh hầu · Yên (nước) và Yên Trịnh hầu ·
Yên Tuyên công
Yên Tuyên công (chữ Hán: 燕宣公; trị vì: 601 TCN-587 TCN), là vị vua thứ 21 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tuyên công · Yên (nước) và Yên Tuyên công ·
Yên Tuyên hầu
Yên Tuyên hầu (chữ Hán: 燕宣侯; trị vì: 710 TCN-698 TCN), là vị vua thứ 16 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tuyên hầu · Yên (nước) và Yên Tuyên hầu ·
Yên Tương công
Yên Tương công (chữ Hán: 燕襄公; trị vì: 657 TCN-618 TCN), là vị vua thứ 19 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Tương công · Yên (nước) và Yên Tương công ·
Yên Vũ công
Yên Vũ công (chữ Hán: 燕武公; trị vì: 573 TCN-555 TCN), là vị vua thứ 23 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Vũ công · Yên (nước) và Yên Vũ công ·
Yên Vũ Thành vương
Yên Vũ Thành vương (chữ Hán: 燕武成王; trị vì: 271 TCN-258 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 43), là vị vua thứ 42 hoặc 43 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Vũ Thành vương · Yên (nước) và Yên Vũ Thành vương ·
Yên vương Hỉ
Yên vương Hỉ (chữ Hán: 燕王喜; trị vì: 254 TCN-222 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 45), tên thật là Cơ Hỉ, là vị vua thứ 44 hoặc 45 và là vị vua cuối cùng của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên vương Hỉ · Yên (nước) và Yên vương Hỉ ·
Yên vương Khoái
Yên vương Khoái (chữ Hán: 燕王噲; trị vì: 320 TCN-318 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), là vị vua thứ 38 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên vương Khoái · Yên (nước) và Yên vương Khoái ·
222 TCN
222 TCN là một năm trong lịch La Mã.
222 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 222 TCN và Yên (nước) ·
227 TCN
227 TCN là một năm trong lịch La Mã.
227 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 227 TCN và Yên (nước) ·
228 TCN
228 TCN là một năm trong lịch La Mã.
228 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 228 TCN và Yên (nước) ·
230 TCN
230 TCN là một năm trong lịch La Mã.
230 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 230 TCN và Yên (nước) ·
236 TCN
236 TCN là một năm trong lịch La Mã.
236 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 236 TCN và Yên (nước) ·
245 TCN
245 TCN là một năm trong lịch La Mã.
245 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 245 TCN và Yên (nước) ·
251 TCN
251 TCN là một năm trong lịch La Mã.
251 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 251 TCN và Yên (nước) ·
254 TCN
254 TCN là một năm trong lịch La Mã.
254 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 254 TCN và Yên (nước) ·
255 TCN
255 TCN là một năm trong lịch La Mã.
255 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 255 TCN và Yên (nước) ·
257 TCN
257 TCN là một năm trong lịch La Mã.
257 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 257 TCN và Yên (nước) ·
258 TCN
Không có mô tả.
258 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 258 TCN và Yên (nước) ·
265 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
265 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 265 TCN và Yên (nước) ·
271 TCN
271 TCN là một năm trong lịch La Mã.
271 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 271 TCN và Yên (nước) ·
272 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
272 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 272 TCN và Yên (nước) ·
278 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
278 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 278 TCN và Yên (nước) ·
279 TCN
279 TCN là một năm trong lịch La Mã.
279 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 279 TCN và Yên (nước) ·
284 TCN
284 TCN là một năm trong lịch La Mã.
284 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 284 TCN và Yên (nước) ·
286 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
286 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 286 TCN và Yên (nước) ·
311 TCN
311 TCN là một năm trong lịch La Mã.
311 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 311 TCN và Yên (nước) ·
314 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
314 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 314 TCN và Yên (nước) ·
317 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
317 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 317 TCN và Yên (nước) ·
318 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
318 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 318 TCN và Yên (nước) ·
320 TCN
320 TCN là một năm trong lịch La Mã.
320 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 320 TCN và Yên (nước) ·
321 TCN
321 TCN là một năm trong lịch La Mã.
321 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 321 TCN và Yên (nước) ·
323 TCN
Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.
323 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 323 TCN và Yên (nước) ·
332 TCN
332 TCN là một năm trong lịch La Mã.
332 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 332 TCN và Yên (nước) ·
333 TCN
333 TCN là một năm trong lịch La Mã.
333 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 333 TCN và Yên (nước) ·
361 TCN
361 TCN là một năm trong lịch La Mã.
361 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 361 TCN và Yên (nước) ·
362 TCN
362 TCN là một năm trong lịch La Mã.
362 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 362 TCN và Yên (nước) ·
372 TCN
372 TCN là một năm trong lịch La Mã.
372 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 372 TCN và Yên (nước) ·
373 TCN
373 TCN là một năm trong lịch La Mã.
373 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 373 TCN và Yên (nước) ·
380 TCN
380 TCN là một năm trong lịch La Mã.
380 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 380 TCN và Yên (nước) ·
402 TCN
402 TCN là một năm trong lịch La Mã.
402 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 402 TCN và Yên (nước) ·
403 TCN
403 TCN là một năm trong lịch La Mã.
403 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 403 TCN và Yên (nước) ·
414 TCN
414 TCN là một năm trong lịch La Mã.
414 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 414 TCN và Yên (nước) ·
415 TCN
415 TCN là một năm trong lịch La Mã.
415 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 415 TCN và Yên (nước) ·
433 TCN
Năm 433 TCN là một năm trong lịch Julius.
433 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 433 TCN và Yên (nước) ·
434 TCN
Năm 434 TCN là một năm trong lịch Julius.
434 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 434 TCN và Yên (nước) ·
438 TCN
438 TCN là một năm trong lịch La Mã.
438 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 438 TCN và Yên (nước) ·
439 TCN
439 TCN là một năm trong lịch La Mã.
439 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 439 TCN và Yên (nước) ·
449 TCN
449 TCN là một năm trong lịch La Mã.
449 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 449 TCN và Yên (nước) ·
450 TCN
450 TCN là một năm trong lịch La Mã.
450 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 450 TCN và Yên (nước) ·
454 TCN
454 TCN là một năm trong lịch La Mã.
454 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 454 TCN và Yên (nước) ·
455 TCN
455 TCN là một năm trong lịch La Mã.
455 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 455 TCN và Yên (nước) ·
464 TCN
464 TCN là một năm trong lịch La Mã.
464 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 464 TCN và Yên (nước) ·
492 TCN
492 TCN là một năm trong lịch La Mã.
492 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 492 TCN và Yên (nước) ·
493 TCN
493 TCN là một năm trong lịch La Mã.
493 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 493 TCN và Yên (nước) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước)
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước)
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước)
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Yên (nước) có 173. Khi họ có chung 124, chỉ số Jaccard là 10.86% = 124 / (969 + 173).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: