Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ có 32 điểm chung (trong Unionpedia): Đằng (nước), Chiến Quốc, Hàn Khởi, Hàn Quyết, Hứa (nước), Khổng Tử, Lục khanh, Lỗ (nước), Ngô (nước), Ngô Thái Bá, Ngụy Thư, Sái (nước), Sở (nước), Sử ký Tư Mã Thiên, Tào (nước), Tả truyện, Tấn (nước), Tấn Cảnh công, Tấn Linh công, Tấn Thành công, Tề (nước), Tống (nước), Tống Bình công, Trâu (nước), Trần (nước), Trịnh (nước), Triệu (nước), Triệu Quát (Xuân Thu), Triệu Sóc, Triệu Thôi, ..., Triệu Thuẫn, Vệ (nước). Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »
Đằng (nước)
Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đằng (nước) · Triệu Vũ và Đằng (nước) ·
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc và Triệu Vũ ·
Hàn Khởi
Hàn Khởi (?-514 TCN), tức Hàn Tuyên tử (韓宣子), là vị tông chủ thứ sáu của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của các vị vua nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc sau này.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Khởi · Hàn Khởi và Triệu Vũ ·
Hàn Quyết
Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Quyết · Hàn Quyết và Triệu Vũ ·
Hứa (nước)
Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hứa (nước) · Hứa (nước) và Triệu Vũ ·
Khổng Tử
Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Khổng Tử · Khổng Tử và Triệu Vũ ·
Lục khanh
Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lục khanh · Lục khanh và Triệu Vũ ·
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ (nước) · Lỗ (nước) và Triệu Vũ ·
Ngô (nước)
Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô (nước) · Ngô (nước) và Triệu Vũ ·
Ngô Thái Bá
Ngô Thái bá (chữ Hán: 吳泰伯), là vị quân chủ khai lập nước Ngô tồn tại từ cuối thời nhà Thương sang thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô Thái Bá · Ngô Thái Bá và Triệu Vũ ·
Ngụy Thư
Ngụy Thư (chữ Hán: 魏舒; 565 TCN-509 TCN), hay Ngụy Trà tức Ngụy Hiến tử (魏献子) là vị tông chủ thứ sáu của họ Ngụy, thế gia nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc, và là tổ tiên của nước Ngụy, một trong Chiến Quốc Thất hùng sau này.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Thư · Ngụy Thư và Triệu Vũ ·
Sái (nước)
Sái quốc (chữ Hán: 蔡國), còn gọi là Thái quốc, là một tiểu quốc chư hầu nhà Chu tại Trung Quốc trong thời kỳ Xuân Thu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sái (nước) · Sái (nước) và Triệu Vũ ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Triệu Vũ ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Vũ ·
Tào (nước)
Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tào (nước) · Tào (nước) và Triệu Vũ ·
Tả truyện
nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tả truyện · Triệu Vũ và Tả truyện ·
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn (nước) · Triệu Vũ và Tấn (nước) ·
Tấn Cảnh công
Tấn Cảnh công (chữ Hán: 晋景公, cai trị: 599 TCN – 581 TCN), tên thật là Cơ Cứ (姬据), là vị vua thứ 28 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Cảnh công · Triệu Vũ và Tấn Cảnh công ·
Tấn Linh công
Tấn Linh công (chữ Hán: 晉靈公, cai trị: 620 TCN – 607 TCN), tên thật là Cơ Di Cao (姬夷皋), là vị vua thứ 26 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Linh công · Triệu Vũ và Tấn Linh công ·
Tấn Thành công
Tấn Thành công (chữ Hán: 晋成公, cai trị: 606 TCN – 600 TCN), tên thật là Cơ Hắc Đồn (姬黑臀), là vị vua thứ 27 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Thành công · Triệu Vũ và Tấn Thành công ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Triệu Vũ và Tề (nước) ·
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống (nước) · Triệu Vũ và Tống (nước) ·
Tống Bình công
Tống Bình công (chữ Hán: 宋平公, ?-532 TCN, trị vì: 575 TCN-532 TCN), tên thật là Tử Thành (子成), là vị vua thứ 26 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống Bình công · Triệu Vũ và Tống Bình công ·
Trâu (nước)
Chu là một phiên thuộc của nhà Châu thời Xuân Thu Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trâu (nước) · Trâu (nước) và Triệu Vũ ·
Trần (nước)
Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trần (nước) · Triệu Vũ và Trần (nước) ·
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trịnh (nước) · Triệu Vũ và Trịnh (nước) ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Triệu Vũ ·
Triệu Quát (Xuân Thu)
Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ?-583 TCN), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Quát (Xuân Thu) · Triệu Quát (Xuân Thu) và Triệu Vũ ·
Triệu Sóc
Triệu Sóc (chữ Hán: 趙朔, ?-597 TCN), tức Triệu Trang tử (趙莊子), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Sóc · Triệu Sóc và Triệu Vũ ·
Triệu Thôi
Triệu Thôi (chữ Hán: 趙衰; ?-622 TCN), tức Triệu Thành tử (趙成子), là tông chủ thứ ba của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Thôi · Triệu Thôi và Triệu Vũ ·
Triệu Thuẫn
Triệu Thuẫn (chữ Hán: 趙盾; 656 TCN-601 TCN), tức Triệu Tuyên tử (赵宣子) là vị tông chủ thứ tư của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Thuẫn · Triệu Thuẫn và Triệu Vũ ·
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ (nước) · Triệu Vũ và Vệ (nước) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Triệu Vũ có 38. Khi họ có chung 32, chỉ số Jaccard là 3.18% = 32 / (969 + 38).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: