Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương có 27 điểm chung (trong Unionpedia): Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Ngụy An Ly vương, Sở (nước), Sở Khảo Liệt vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tề Tương vương, Tề vương Kiến, Triệu (nước), Triệu Điệu Tương vương, Triệu Huệ Văn vương, Yên (nước), Yên vương Hỉ, 245 TCN, 247 TCN, 249 TCN, 250 TCN, 251 TCN, 256 TCN, 258 TCN, 262 TCN, 264 TCN, 265 TCN, 266 TCN.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Triệu Hiếu Thành vương ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Triệu Hiếu Thành vương ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Triệu Hiếu Thành vương ·
Ngụy An Ly vương
Ngụy An Ly vương (chữ Hán: 魏安僖王; trị vì: 277 TCN - 243 TCN), tên thật là Ngụy Ngữ (魏圉), là vị vua thứ sáu của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy An Ly vương · Ngụy An Ly vương và Triệu Hiếu Thành vương ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Triệu Hiếu Thành vương ·
Sở Khảo Liệt vương
Sở Khảo Liệt Vương (chữ Hán: 楚考烈王,?-238 TCN, trị vì 262 TCN-238 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Nguyên (熊元) hay Mị Nguyên (芈元), còn gọi là Hùng Hoàn (熊完), là vị vua thứ 42 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Khảo Liệt vương · Sở Khảo Liệt vương và Triệu Hiếu Thành vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Hiếu Thành vương ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Triệu Hiếu Thành vương và Tần (nước) ·
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Chiêu Tương vương · Triệu Hiếu Thành vương và Tần Chiêu Tương vương ·
Tề Tương vương
Tề Tương vương (chữ Hán: 齊襄王, trị vì: 283 TCN – 265 TCN), tên thật là Điền Pháp Chương (田法章), là vị vua thứ bảy của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Tương vương · Triệu Hiếu Thành vương và Tề Tương vương ·
Tề vương Kiến
Tề vương Kiến (chữ Hán: 齊王建, trị vì: 264 TCN – 221 TCN), tên thật là Điền Kiến (田建), là vị vua thứ tám và là vua cuối cùng nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề vương Kiến · Triệu Hiếu Thành vương và Tề vương Kiến ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Triệu Hiếu Thành vương ·
Triệu Điệu Tương vương
Triệu Điệu Tương vương (chữ Hán: 赵悼襄王, trị vì 244 TCN - 236 TCNSử ký, Triệu thế gia), tên thật là Triệu Yển (趙偃), là vị vua thứ chín của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Điệu Tương vương · Triệu Hiếu Thành vương và Triệu Điệu Tương vương ·
Triệu Huệ Văn vương
Triệu Huệ Văn vương (chữ Hán: 赵惠文王; 310 TCN - 266 TCN), còn gọi là Triệu Văn vương (赵文王), tên thật là Triệu Hà (赵何), là vị vua thứ bảy của nước Triệu - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì khoảng 298 TCN - 266 TCN.Sử ký, Triệu thế gia Trong thời kì trị vì của mình, ông cùng Lận Tương Như, Liêm Pha và Lý Mục các văn võ đại thần chấn hưng nước Triệu, chính trị thanh minh, quốc lực cường thịnh.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương · Triệu Hiếu Thành vương và Triệu Huệ Văn vương ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) · Triệu Hiếu Thành vương và Yên (nước) ·
Yên vương Hỉ
Yên vương Hỉ (chữ Hán: 燕王喜; trị vì: 254 TCN-222 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 45), tên thật là Cơ Hỉ, là vị vua thứ 44 hoặc 45 và là vị vua cuối cùng của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên vương Hỉ · Triệu Hiếu Thành vương và Yên vương Hỉ ·
245 TCN
245 TCN là một năm trong lịch La Mã.
245 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 245 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
247 TCN
247 TCN là một năm trong lịch La Mã.
247 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 247 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
249 TCN
249 TCN là một năm trong lịch La Mã.
249 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 249 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
250 TCN
250 TCN là một năm trong lịch La Mã.
250 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 250 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
251 TCN
251 TCN là một năm trong lịch La Mã.
251 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 251 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
256 TCN
Năm 256 TCN là một năm trong lịch Julius.
256 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 256 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
258 TCN
Không có mô tả.
258 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 258 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
262 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
262 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 262 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
264 TCN
264 TCN là một năm trong lịch Roman.
264 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 264 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
265 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
265 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 265 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
266 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
266 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 266 TCN và Triệu Hiếu Thành vương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Triệu Hiếu Thành vương có 49. Khi họ có chung 27, chỉ số Jaccard là 2.65% = 27 / (969 + 49).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: