Những điểm tương đồng giữa Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực
Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực có 46 điểm chung (trong Unionpedia): Úc, Đại Tây Dương, Đức, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương, Bắc Mỹ, Biển Aral, Biển Caribe, Biển Caspi, Brasil, Canada, Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Encyclopædia Britannica, Hoa Kỳ, Indonesia, Kazakhstan, Maroc, México, Mê Kông, Mông Cổ, Myanmar, Nam Đại Dương, Nam Mỹ, Nga, Rhein, România, Sông Amazon, Sông Congo, ..., Sông Danube, Sông Hằng, Sông Hồng, Sông La Plata, Sông Mississippi, Sông Nin, Sông Obi, Sông Saint Lawrence, Sông Sénégal, Syria, Thái Bình Dương, Thổ Nhĩ Kỳ, Vịnh Ba Tư, Vịnh Hudson, Vịnh México, Việt Nam. Mở rộng chỉ mục (16 hơn) »
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Úc và Danh sách sông dài nhất thế giới · Úc và Lưu vực ·
Đại Tây Dương
Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Đại Tây Dương · Lưu vực và Đại Tây Dương ·
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Đức · Lưu vực và Đức ·
Địa Trung Hải
Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á. Địa Trung Hải có diện tích 2.509.000 km² (969.000 dặm vuông Anh) tới 2.510.000 km² (970.000 dặm vuông Anh).
Danh sách sông dài nhất thế giới và Địa Trung Hải · Lưu vực và Địa Trung Hải ·
Ấn Độ Dương
n Độ Dương trên bản đồ thế giới Ấn Độ Dương có diện tích 75.000.000 km² bao phủ 20% diện tích mặt nước trên Trái Đất.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Ấn Độ Dương · Lưu vực và Ấn Độ Dương ·
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Bắc Mỹ và Danh sách sông dài nhất thế giới · Bắc Mỹ và Lưu vực ·
Biển Aral
Biển Aral (tiếng Kazakh: Арал Теңізі (Aral Tengizi), tiếng Uzbek: Orol dengizi, tiếng Nga: Аральскοе мοре (Aral'skoye more), -tgБаҳри Арал Bakhri Aral; -faدریای خوارزم Daryâ-ye Khârazm) là một vùng bồn địa trũng gồm một vài hồ nước mặn nằm ở Trung Á mà trước kia liên kết thành một biển kín (không thông thủy với các biển hay đại dương khác); phía bắc là Kazakhstan và phía nam là Cộng hòa tự trị Qaraqalpaqstan của Uzbekistan.
Biển Aral và Danh sách sông dài nhất thế giới · Biển Aral và Lưu vực ·
Biển Caribe
Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:lam.
Biển Caribe và Danh sách sông dài nhất thế giới · Biển Caribe và Lưu vực ·
Biển Caspi
Bản đồ biển Caspi, khu màu vàng chỉ vùng trũng Caspi. Biển Caspi (cũng được phiên âm là: Caxpi, Hán Việt: Lý Hải) là hồ nước lớn nhất trên thế giới tính về cả diện tích và thể tích.
Biển Caspi và Danh sách sông dài nhất thế giới · Biển Caspi và Lưu vực ·
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Brasil và Danh sách sông dài nhất thế giới · Brasil và Lưu vực ·
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Canada và Danh sách sông dài nhất thế giới · Canada và Lưu vực ·
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Châu Á và Danh sách sông dài nhất thế giới · Châu Á và Lưu vực ·
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Châu Âu và Danh sách sông dài nhất thế giới · Châu Âu và Lưu vực ·
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Châu Phi và Danh sách sông dài nhất thế giới · Châu Phi và Lưu vực ·
Encyclopædia Britannica
Encyclopædia Britannica hay Bách khoa toàn thư Britannica (tiếng Latinh của "Bách khoa toàn thư đảo Anh") là một bách khoa toàn thư tiếng Anh tổng hợp có sẵn trong bộ sách, trên DVD, và trên Internet, do công ty Encyclopædia Britannica, Inc. biên soạn và xuất bản.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Encyclopædia Britannica · Encyclopædia Britannica và Lưu vực ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Lưu vực ·
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Indonesia · Indonesia và Lưu vực ·
Kazakhstan
Cộng hoà Kazakhstan (phiên âm tiếng Việt: Ca-dắc-xtan; tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы, Qazaqstan Respublïkası; tiếng Nga: Республика Казахстан, Respublika Kazakhstan) là một quốc gia trải rộng trên phần phía bắc và trung tâm của lục địa Á-Âu.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Kazakhstan · Kazakhstan và Lưu vực ·
Maroc
Maroc Maroc (phiên âm tiếng Việt: Ma Rốc; Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib), tên chính thức Vương quốc Maroc (Tiếng Ả Rập: المملكة المغربية; chuyển tự: al-Mamlakah al-Maghribiyah; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵜⴰⴳⵍⴷⵉⵜ ⵏ ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Tageldit n Lmaɣrib), là một quốc gia tại miền Bắc Phi.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Maroc · Lưu vực và Maroc ·
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Danh sách sông dài nhất thế giới và México · Lưu vực và México ·
Mê Kông
Dòng sông Mê kông Sông Mê Kông là một trong những con sông lớn nhất trên thế giới, bắt nguồn từ Tây Tạng, chảy qua Trung Quốc, Lào, Myanma, Thái Lan, Campuchia và đổ ra Biển Đông ở Việt Nam.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Mê Kông · Lưu vực và Mê Kông ·
Mông Cổ
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Mông Cổ · Lưu vực và Mông Cổ ·
Myanmar
Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Myanmar · Lưu vực và Myanmar ·
Nam Đại Dương
Nam Đại Dương, còn gọi là Nam Băng Dương, là vùng nước nằm xa nhất về phía nam của đại dương thế giới, nhìn chung nó nằm ở phía nam vĩ tuyến 60°N và bao quanh châu Nam Cực.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Nam Đại Dương · Lưu vực và Nam Đại Dương ·
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Nam Mỹ · Lưu vực và Nam Mỹ ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Nga · Lưu vực và Nga ·
Rhein
Sông Rhein là một trong những con sông quan trọng nhất châu Âu. Thượng lưu sông Rhein và các phụ lưu của nó ở đấy. Sông Rhine hay Sông Rhein (tiếng Anh: Rhine; tiếng Đức: Rhein; tiếng Hà Lan: Rijn; tiếng Pháp: Rhin; tiếng Ý: Reno; tiếng Romansh: Rain) thường được phiên âm trong tiếng Việt với tên sông Ranh là một trong những con sông lớn và quan trọng nhất châu Âu, dài 1.233 km có lưu lượng trung bình hơn 2.000 mét khối trên một giây.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Rhein · Lưu vực và Rhein ·
România
România (tiếng România: România, trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km².
Danh sách sông dài nhất thế giới và România · Lưu vực và România ·
Sông Amazon
Sông Amazon (tiếng Tây Ban Nha: Río Amazonas; tiếng Bồ Đào Nha: Rio Amazonas) là một dòng sông ở Nam Mỹ.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Amazon · Lưu vực và Sông Amazon ·
Sông Congo
Sông Congo là một con sông ở miền tây Trung Phi, con sông được hai quốc gia lấy tên theo nó là Cộng hòa Dân chủ Congo (trước đây là Zaire) và Cộng hòa Congo.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Congo · Lưu vực và Sông Congo ·
Sông Danube
Sông Danube (hay Đa Nuýp trong tiếng Việt) là sông dài thứ hai ở châu Âu (sau sông Volga ở Nga).
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Danube · Lưu vực và Sông Danube ·
Sông Hằng
Sông Hằng (tiếng Hindi: गंगा, tiếng Bengal: গঙ্গা, tiếng Phạn: गङ्गा / Ganga, Hán-Việt: 恒河 / Hằng hà) là con sông quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Đ. Sông Hằng dài 2.510 km bắt nguồn từ dãy Hymalaya của Bắc Trung Bộ Ấn Độ, chảy theo hướng Đông Nam qua Bangladesh và chảy vào vịnh Bengal.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Hằng · Lưu vực và Sông Hằng ·
Sông Hồng
Sông Hồng có tổng chiều dài là 1,149 km bắt nguồn từ Trung Quốc chảy qua Việt Nam và đổ ra biển Đông.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Hồng · Lưu vực và Sông Hồng ·
Sông La Plata
Sông La Plata hay sông Bạc là cửa sông hình phễu do hợp lưu của hai con sông Uruguay và Paraná, trải dài trên 290 km (180 dặm Anh) từ nơi hợp lưu của hai sông nói trên tới Đại Tây Dương.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông La Plata · Lưu vực và Sông La Plata ·
Sông Mississippi
Sông Mississippi là một con sông ở Bắc Mỹ.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Mississippi · Lưu vực và Sông Mississippi ·
Sông Nin
Sông Nin (tiếng Ả Rập: النيل, an-nīl, tiếng Ai cập cổ: iteru hay Ḥ'pī - có nghĩa là sông lớn), là dòng sông thuộc châu Phi, là sông chính của khu vực Bắc Phi, thường được coi là con sông dài nhất trên thế giới, với chiều dài 6.853 km và đổ nước vào Địa Trung Hải, tuy vậy có một số nguồn khác dẫn nghiên cứu năm 2007 cho rằng sông này chỉ dài thứ hai sau sông Amazon ở Nam Mỹ.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Nin · Lưu vực và Sông Nin ·
Sông Obi
Sông Obi (tiếng Nga: Обь), là một con sông chính ở miền tây Siberi, Nga, đồng thời là con sông dài thứ tư tại quốc gia này.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Obi · Lưu vực và Sông Obi ·
Sông Saint Lawrence
Sông Saint Lawrence (tiếng Pháp: fleuve Saint-Laurent; tiếng Thổ dân châu Mỹ Tuscarora: Kahnawá ˀ Kye; Mohawk: Kaniatarowanenneh, nghĩa là "đường thủy lớn") là một con sông lớn chảy từ phía tây nam lên đông bắc ở miền đông châu Bắc Mỹ, thông Ngũ Đại hồ với Đại Tây Dương.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Saint Lawrence · Lưu vực và Sông Saint Lawrence ·
Sông Sénégal
Sông Sénégal tại Dagana, Sénégal.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Sông Sénégal · Lưu vực và Sông Sénégal ·
Syria
Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Syria · Lưu vực và Syria ·
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Thái Bình Dương · Lưu vực và Thái Bình Dương ·
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Thổ Nhĩ Kỳ · Lưu vực và Thổ Nhĩ Kỳ ·
Vịnh Ba Tư
Vịnh Ba Tư Vịnh Ba Tư, Vịnh Ả Rập, hay Vịnh Péc-xích là vùng vành đai nông của Ấn Độ Dương nằm giữa Bán đảo Ả Rập và vùng tây nam Iran.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Vịnh Ba Tư · Lưu vực và Vịnh Ba Tư ·
Vịnh Hudson
Vị trí của Vịnh Hudson Vịnh Hudson (tiếng Anh: Hudson Bay; tiếng Pháp: Baie d'Hudson) là một vịnh lớn ở các vùng Keewatin và Baffin của lãnh thổ Nunavut của Canada.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Vịnh Hudson · Lưu vực và Vịnh Hudson ·
Vịnh México
Địa hình vịnh México. Vịnh México (tiếng Tây Ban Nha: golfo de México) hay vịnh Mễ Tây Cơ là hải vực lớn thứ 9 thế giới.
Danh sách sông dài nhất thế giới và Vịnh México · Lưu vực và Vịnh México ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Danh sách sông dài nhất thế giới và Việt Nam · Lưu vực và Việt Nam ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực
- Những gì họ có trong Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực
So sánh giữa Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực
Danh sách sông dài nhất thế giới có 307 mối quan hệ, trong khi Lưu vực có 96. Khi họ có chung 46, chỉ số Jaccard là 11.41% = 46 / (307 + 96).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách sông dài nhất thế giới và Lưu vực. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: