Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg có 21 điểm chung (trong Unionpedia): Đức, Ý, Bồ Đào Nha, Bỉ, Burkina Faso, Cabo Verde, El Salvador, Hoa Kỳ, Lào, Mali, Namibia, Ngôn ngữ, Nicaragua, Niger, Pháp, Quốc gia, Sénégal, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Việt Nam.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Đức · Luxembourg và Đức ·
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ý và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Ý và Luxembourg ·
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Bồ Đào Nha và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Bồ Đào Nha và Luxembourg ·
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Bỉ và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Bỉ và Luxembourg ·
Burkina Faso
Bản đồ Burkina Faso Burkina Faso (phiên âm Tiếng Việt: Buốc-ki-na Pha-xô) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.
Burkina Faso và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Burkina Faso và Luxembourg ·
Cabo Verde
Cộng hòa Cabo Verde (thường được biết đến trong tiếng Việt là Cáp-Ve (ý nghĩa là Mũi Xanh); tiếng Bồ Đào Nha: República de Cabo Verde) tên chính thức là Cộng hòa Cabo Verde, là một quốc đảo gồm một quần đảo san hô 10 đảo nằm ở trung tâm Đại Tây dương, cách bờ biển Tây Phi 570 kilomet.
Cabo Verde và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Cabo Verde và Luxembourg ·
El Salvador
El Salvador (tiếng Tây Ban Nha: República de El Salvador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa En Xan-va-đo) là một quốc gia tại Trung Mỹ. Tên nguyên thủy tiếng Nahuatl của đất này là "Cuzhcatl", có nghĩa là "Đất của báu vật". Địa danh này được người Tây Ban Nha phiên âm là "Cutzcatlan". Sau cuộc chinh phục của người Tây Ban Nha, địa danh được đổi thành Provincia De Nuestro Señor Jesucristo El Salvador Del Mundo tức là "Tỉnh thành của Đức Chúa Ki Tô, đấng Cứu Thế", sau rút ngắn lại là "El Salvador". El Salvador nằm bên bờ Thái Bình Dương, giữa Guatemala và Honduras.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và El Salvador · El Salvador và Luxembourg ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Luxembourg ·
Lào
Lào (ລາວ,, Lāo), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao) là một quốc gia nội lục tại Đông Nam Á, phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp Việt Nam, phía tây nam giáp Campuchia, phía tây và tây nam giáp Thái Lan.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Lào · Lào và Luxembourg ·
Mali
Mali có tên chính thức là Cộng hòa Mali (République du Mali) là một quốc gia nằm trong lục địa của miền tây châu Phi.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Mali · Luxembourg và Mali ·
Namibia
Namibia, tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức:; Republiek van Namibië), là một quốc gia ở miền Nam Phi với bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương. Biên giới trên đất liền giáp Zambia và Angola về phía bắc, Botswana về phía đông và Nam Phi về phía đông và nam. Dù không giáp Zimbabwe, chỉ có một khúc với chiều rộng chưa tới 200 mét của sông Zambezi chia tách hai quốc gia. Namibia giành được độc lập từ Nam Phi vào ngày 21 tháng 3 năm 1990, sau khi Chiến tranh giành độc lập Namibia thắng lợi. Thủ đô và thành phố lớn nhất là Windhoek. Namibia là thành viên của Liên Hiệp Quốc (UN), Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC), Liên minh châu Phi (AU), và Thịnh vượng chung Anh.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Namibia · Luxembourg và Namibia ·
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ là hệ thống phức tạp con người sử dụng để liên lạc hay giao tiếp với nhau cũng như chỉ chính năng lực của con người có khả năng sử dụng 1 hệ thống như vậy.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Ngôn ngữ · Luxembourg và Ngôn ngữ ·
Nicaragua
Nicaragua (phiên âm Tiếng Việt: Ni-ca-ra-goa; tiếng Tây Ban Nha: República de Nicaragua, IPA) là một quốc gia dân chủ cộng hoà tại Trung Mỹ.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Nicaragua · Luxembourg và Nicaragua ·
Niger
Niger (phiên âm tiếng Việt: Ni-giê; phát âm tiếng Anh), có tên chính thức Cộng hoà Niger (République du Niger) là một quốc gia ở Tây Phi.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Niger · Luxembourg và Niger ·
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Pháp · Luxembourg và Pháp ·
Quốc gia
Quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Quốc gia · Luxembourg và Quốc gia ·
Sénégal
Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Sénégal · Luxembourg và Sénégal ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Anh · Luxembourg và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Đức · Luxembourg và Tiếng Đức ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Tiếng Pháp · Luxembourg và Tiếng Pháp ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Việt Nam · Luxembourg và Việt Nam ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg
- Những gì họ có trong Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg
So sánh giữa Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng có 210 mối quan hệ, trong khi Luxembourg có 148. Khi họ có chung 21, chỉ số Jaccard là 5.87% = 21 / (210 + 148).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng và Luxembourg. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: