Những điểm tương đồng giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức có 9 điểm chung (trong Unionpedia): Tiếng Anh, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Luxembourg, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Phạn, Tiếng Tây Ban Nha.
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Anh · Tiếng Anh và Tiếng Đức ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Hà Lan · Tiếng Hà Lan và Tiếng Đức ·
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Hy Lạp · Tiếng Hy Lạp và Tiếng Đức ·
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Latinh · Tiếng Latinh và Tiếng Đức ·
Tiếng Luxembourg
Tiếng Luxembourg (Lëtzebuergesch; tiếng Pháp: Luxembourgeois, tiếng Đức: Luxemburgisch, tiếng Hà Lan: Luxemburgs, Walloon: Lussimbordjwès), là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German Tây được nói chủ yếu ở Luxembourg.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Luxembourg · Tiếng Luxembourg và Tiếng Đức ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Nga · Tiếng Nga và Tiếng Đức ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Pháp · Tiếng Pháp và Tiếng Đức ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Đức ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Tây Ban Nha · Tiếng Tây Ban Nha và Tiếng Đức ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức
- Những gì họ có trong Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức
So sánh giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia có 95 mối quan hệ, trong khi Tiếng Đức có 38. Khi họ có chung 9, chỉ số Jaccard là 6.77% = 9 / (95 + 38).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: