Những điểm tương đồng giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu có 23 điểm chung (trong Unionpedia): De facto, Quốc gia, Tiếng Anh, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Bulgaria, Tiếng Estonia, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latvia, Tiếng Litva, Tiếng Malta, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng România, Tiếng Séc, Tiếng Slovak, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Wales.
De facto
De facto hay thực quyền, quyền lực thực tế, quyền thực tế là một thành ngữ trong tiếng Latinh có nghĩa là "trên thực tế" hay "theo thông lệ".
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và De facto · De facto và Liên minh châu Âu ·
Quốc gia
Quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi, văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ, chữ viết qua quá trình lịch sử lập quốc, và những con người chấp nhận nền văn hóa cũng như lịch sử lập quốc đó cùng chịu sự chi phối của chính quyền, và, họ cùng nhau chia sẻ quá khứ cũng như hiện tại và cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có chủ quyền.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Quốc gia · Liên minh châu Âu và Quốc gia ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Anh · Liên minh châu Âu và Tiếng Anh ·
Tiếng Đan Mạch
Tiếng Đan Mạch (dansk; dansk sprog) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đan Mạch · Liên minh châu Âu và Tiếng Đan Mạch ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Đức · Liên minh châu Âu và Tiếng Đức ·
Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Ý · Liên minh châu Âu và Tiếng Ý ·
Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Ba Lan · Liên minh châu Âu và Tiếng Ba Lan ·
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Bồ Đào Nha · Liên minh châu Âu và Tiếng Bồ Đào Nha ·
Tiếng Bulgaria
Tiếng Bungary (български, bǎlgarski) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Bulgaria · Liên minh châu Âu và Tiếng Bulgaria ·
Tiếng Estonia
Tiếng Estonia (eesti keel) là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Estonia, được nói như bản ngữ bởi chừng 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Estonia · Liên minh châu Âu và Tiếng Estonia ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Hà Lan · Liên minh châu Âu và Tiếng Hà Lan ·
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Hy Lạp · Liên minh châu Âu và Tiếng Hy Lạp ·
Tiếng Latvia
Tiếng Latvia (latviešu valoda) là ngôn ngữ chính thức của Latvia và là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía đông của nhóm ngôn ngữ gốc Balt.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Latvia · Liên minh châu Âu và Tiếng Latvia ·
Tiếng Litva
Tiếng Litva (lietuvių kalba), là ngôn ngữ chính thức của Litva và được công nhận là một trong những ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Litva · Liên minh châu Âu và Tiếng Litva ·
Tiếng Malta
Tiếng Malta (Malti) là ngôn ngữ quốc gia của Malta và là ngôn ngữ đồng chính thức của quốc gia, cùng với tiếng Anh, đồng thời cũng là một ngôn ngữ chính thức của Liên Minh Châu Âu.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Malta · Liên minh châu Âu và Tiếng Malta ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Nga · Liên minh châu Âu và Tiếng Nga ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Pháp · Liên minh châu Âu và Tiếng Pháp ·
Tiếng România
Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng România · Liên minh châu Âu và Tiếng România ·
Tiếng Séc
Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Séc · Liên minh châu Âu và Tiếng Séc ·
Tiếng Slovak
Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Slovak · Liên minh châu Âu và Tiếng Slovak ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Tây Ban Nha · Liên minh châu Âu và Tiếng Tây Ban Nha ·
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Thụy Điển · Liên minh châu Âu và Tiếng Thụy Điển ·
Tiếng Wales
Tiếng Wales (Cymraeg hay y Gymraeg, phát âm) là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Britton của ngữ tộc Celt.
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Tiếng Wales · Liên minh châu Âu và Tiếng Wales ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu
- Những gì họ có trong Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu
So sánh giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu
Danh sách khẩu hiệu các quốc gia có 95 mối quan hệ, trong khi Liên minh châu Âu có 248. Khi họ có chung 23, chỉ số Jaccard là 6.71% = 23 / (95 + 248).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách khẩu hiệu các quốc gia và Liên minh châu Âu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: