Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách khoáng vật và Topaz

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách khoáng vật và Topaz

Danh sách khoáng vật vs. Topaz

Đây là danh sách các khoáng vật. Topaz hay hoàng ngọc là một khoáng vật silicat của nhôm và flo có công thức hóa học là Al2(F,OH)2.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách khoáng vật và Topaz

Danh sách khoáng vật và Topaz có 14 điểm chung (trong Unionpedia): Albit, Apatit, Brucit, Felspat, Fluorit, Granat, Hematit, Muscovit, Ngọc, Ngọc lục bảo, Nhôm, Orthoclas, Thạch anh, Zircon.

Albit

Albit Albit là khoáng vật fenspat plagiocla thuộc nhóm silicat khung, có màu trắng trong.

Albit và Danh sách khoáng vật · Albit và Topaz · Xem thêm »

Apatit

Apatit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp apatite /apatit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Apatit và Danh sách khoáng vật · Apatit và Topaz · Xem thêm »

Brucit

Brucit là một dạng khoáng vật của magiê hydroxit, có công thức hóa học Mg(OH)2.

Brucit và Danh sách khoáng vật · Brucit và Topaz · Xem thêm »

Felspat

Washington, DC, Hoa Kỳ. (''không theo tỷ lệ'') Felspat, còn gọi là tràng thạch hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ Trái đất.

Danh sách khoáng vật và Felspat · Felspat và Topaz · Xem thêm »

Fluorit

Fluorit có Công thức hóa học là CaF2.

Danh sách khoáng vật và Fluorit · Fluorit và Topaz · Xem thêm »

Granat

Granat hay đá thạch lựu, là một nhóm khoáng vật silicat với công thức hóa học tổng quát là: A3B2(SiO4)3, trong đó A.

Danh sách khoáng vật và Granat · Granat và Topaz · Xem thêm »

Hematit

Hematit là một dạng khoáng vật của ôxít sắt (III) (Fe2O3).

Danh sách khoáng vật và Hematit · Hematit và Topaz · Xem thêm »

Muscovit

Muscovit hay mica trắng (hay Isinglass, mica kali) là một khoáng vật silicat lớp của nhôm và kali có công thức KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, hoặc (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O).

Danh sách khoáng vật và Muscovit · Muscovit và Topaz · Xem thêm »

Ngọc

Một số tinh thể đá quý và đá bán quý tại Lục Yên, Yên Bái, Việt Nam Ngọc, hay đá quý và một số loại đá bán quý, là các khoáng chất quý hiếm có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo có giá trị thẩm mỹ; màu sắc rực rỡ và đồng đều, có độ tinh khiết và ổn định; khả năng chiết quang và phản quang mạnh; có độ cứng nhất định và phần lớn có khả năng chống ăn mòn.

Danh sách khoáng vật và Ngọc · Ngọc và Topaz · Xem thêm »

Ngọc lục bảo

Ngọc lục bảo hay bích ngọc là một loại khoáng vật berin (Be3Al2(SiO3)6) của berili có màu xanh với các sắc độ của màu lục và màu lục hơi ngả sang màu lam (bluish green).

Danh sách khoáng vật và Ngọc lục bảo · Ngọc lục bảo và Topaz · Xem thêm »

Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.

Danh sách khoáng vật và Nhôm · Nhôm và Topaz · Xem thêm »

Orthoclas

Orthoclas (công thức hóa học là KAlSi3O8) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat, là thành phần chính của đá mácma.

Danh sách khoáng vật và Orthoclas · Orthoclas và Topaz · Xem thêm »

Thạch anh

Thạch anh (silic điôxít, SiO2) hay còn gọi là thủy ngọc là một trong số những khoáng vật phổ biến trên Trái Đất.

Danh sách khoáng vật và Thạch anh · Thạch anh và Topaz · Xem thêm »

Zircon

Zircon (bao gồm hyacinth hoặc zircon vàng) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat đảo.

Danh sách khoáng vật và Zircon · Topaz và Zircon · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách khoáng vật và Topaz

Danh sách khoáng vật có 225 mối quan hệ, trong khi Topaz có 27. Khi họ có chung 14, chỉ số Jaccard là 5.56% = 14 / (225 + 27).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách khoáng vật và Topaz. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »