Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách khoáng vật và Khoáng vật

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách khoáng vật và Khoáng vật

Danh sách khoáng vật vs. Khoáng vật

Đây là danh sách các khoáng vật. Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ. Khoáng vật là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong các quá trình địa chất.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách khoáng vật và Khoáng vật

Danh sách khoáng vật và Khoáng vật có 66 điểm chung (trong Unionpedia): Albit, Amiăng trắng, Amphibol, Andalusit, Anglesit, Anhydrit, Anorthit, Antimon, Apatit, Aragonit, Asen, Azurit, Barit, Biotit, Bismut, Bornit, Canxi cacbonat, Canxit, Celestin (khoáng vật), Cerussit, Chì, Clorit, Corundum, Dolomit, Epidot, Felspat, Fluorit, Galen (khoáng vật), Granat, Halit, ..., Hematit, Hornblend, Ilmenit, Khoáng vật học, Kim cương, Kyanit, Labradorit, Limonit, Lưu huỳnh, Magnetit, Malachit, Marcasit, Mica, Muscovit, Nhôm, Olivin, Opan, Orthoclas, Pentlandit, Plagioclase, Pyrit, Pyroxen, Ruby (định hướng), Rutil, Sắt, Siderit, Sphalerit, Sylvit, Tan (khoáng vật), Than chì, Thạch anh, Thạch cao, Topaz, Tourmalin, Vàng, Zircon. Mở rộng chỉ mục (36 hơn) »

Albit

Albit Albit là khoáng vật fenspat plagiocla thuộc nhóm silicat khung, có màu trắng trong.

Albit và Danh sách khoáng vật · Albit và Khoáng vật · Xem thêm »

Amiăng trắng

Amiang trắng (tiếng Anh: chrysotile, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, "chrysos" có nghĩa là vàng và "tilos" có nghĩa là sợi hay còn gọi là " sợi vàng"), là khoáng vật cấu tạo bởi tập hợp các sợi nhỏ, xốp và mềm dẻo.

Amiăng trắng và Danh sách khoáng vật · Amiăng trắng và Khoáng vật · Xem thêm »

Amphibol

Amphibol (Hornblend) Amphibol, trong tiếng Việt còn được viết thành amphibon là một khoáng vật silicat tạo đá sẫm màu quan trọng, được cấu tạo bởi hai mạch tứ diện silicat SiO4, được liên kết với nhau ở các đỉnh và thường chứa các ion sắt hoặc magiê trong cấu trúc của nó.

Amphibol và Danh sách khoáng vật · Amphibol và Khoáng vật · Xem thêm »

Andalusit

Andalusit là khoáng vật silicat đảo chứa nhôm có công thức hóa học là Al2SiO5.

Andalusit và Danh sách khoáng vật · Andalusit và Khoáng vật · Xem thêm »

Anglesit

Anglesit là một khoáng chất của chì sunfat với các công thức hóa học PbSO4. Nó như là một sản phẩm oxy hóa của quặng chì sulfua, galena.

Anglesit và Danh sách khoáng vật · Anglesit và Khoáng vật · Xem thêm »

Anhydrit

Cấu trúc tinh thể của anhydrit Anhydrit là một khoáng vật sunfat canxi khan, CaSO4.

Anhydrit và Danh sách khoáng vật · Anhydrit và Khoáng vật · Xem thêm »

Anorthit

Anorthit là thành phần chủ yếu trong fenspat plagiocla.

Anorthit và Danh sách khoáng vật · Anorthit và Khoáng vật · Xem thêm »

Antimon

Antimon, còn gọi là ăng-ti-mon,Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Antimon và Danh sách khoáng vật · Antimon và Khoáng vật · Xem thêm »

Apatit

Apatit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp apatite /apatit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Apatit và Danh sách khoáng vật · Apatit và Khoáng vật · Xem thêm »

Aragonit

Aragonit là một dạng khoáng vật nhóm cacbonat.

Aragonit và Danh sách khoáng vật · Aragonit và Khoáng vật · Xem thêm »

Asen

Asen (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp arsenic),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Asen và Danh sách khoáng vật · Asen và Khoáng vật · Xem thêm »

Azurit

Azurit là một khoáng vật đồng có ký hiệu hóa học là 2CuCO3.Cu(OH)2, màu lam sẫm, mềm được tạo thành từ phong hóa của quặng đồng.

Azurit và Danh sách khoáng vật · Azurit và Khoáng vật · Xem thêm »

Barit

Barit (baryt), công thức (BaSO4), là một khoáng vật chứa bari sunfat.

Barit và Danh sách khoáng vật · Barit và Khoáng vật · Xem thêm »

Biotit

Không có mô tả.

Biotit và Danh sách khoáng vật · Biotit và Khoáng vật · Xem thêm »

Bismut

Bitmut là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Bi và số nguyên tử 83.

Bismut và Danh sách khoáng vật · Bismut và Khoáng vật · Xem thêm »

Bornit

Bornit còn được gọi là quặng con công, là một khoáng chất sulfua có thành phần hóa Cu5FeS4 kết tinh trong các hệ thống trực thoi (pseudo-cubic).

Bornit và Danh sách khoáng vật · Bornit và Khoáng vật · Xem thêm »

Canxi cacbonat

Cacbonat canxi hay Canxi cacbonat là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3.

Canxi cacbonat và Danh sách khoáng vật · Canxi cacbonat và Khoáng vật · Xem thêm »

Canxit

Crystal structure of calcite Canxit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcite /kalsit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Canxit và Danh sách khoáng vật · Canxit và Khoáng vật · Xem thêm »

Celestin (khoáng vật)

Celestin hoặc Celestit là một khoáng vật chứa stronti sunfat.

Celestin (khoáng vật) và Danh sách khoáng vật · Celestin (khoáng vật) và Khoáng vật · Xem thêm »

Cerussit

Cerussit (hay chì cacbonat hoặc quặng chì trắng) là một loại khoáng vật cacbonat chì (PbCO3), và là một loại quặng chì quan trọng.

Cerussit và Danh sách khoáng vật · Cerussit và Khoáng vật · Xem thêm »

Chì

Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV.

Chì và Danh sách khoáng vật · Chì và Khoáng vật · Xem thêm »

Clorit

Clorit nhà một nhóm khoáng vật silicat lớp.

Clorit và Danh sách khoáng vật · Clorit và Khoáng vật · Xem thêm »

Corundum

Corundum là một dạng kết tinh của ôxít nhôm với một ít tạp chất gồm sắt, titan và crôm và là một trong các khoáng vật tạo đá.

Corundum và Danh sách khoáng vật · Corundum và Khoáng vật · Xem thêm »

Dolomit

druse from Lawrence County, Arkansas, USA (size: 24 x 18 x 8 cm) Dolomite. Dolomit là tên một loại đá trầm tích cacbonat và là một khoáng vật, công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2.

Danh sách khoáng vật và Dolomit · Dolomit và Khoáng vật · Xem thêm »

Epidot

Epidot là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca2Al2(Fe3+;Al)(SiO4)(Si2O7)O(OH).

Danh sách khoáng vật và Epidot · Epidot và Khoáng vật · Xem thêm »

Felspat

Washington, DC, Hoa Kỳ. (''không theo tỷ lệ'') Felspat, còn gọi là tràng thạch hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ Trái đất.

Danh sách khoáng vật và Felspat · Felspat và Khoáng vật · Xem thêm »

Fluorit

Fluorit có Công thức hóa học là CaF2.

Danh sách khoáng vật và Fluorit · Fluorit và Khoáng vật · Xem thêm »

Galen (khoáng vật)

Ô cơ sở của galen Galen (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp galène /galɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Danh sách khoáng vật và Galen (khoáng vật) · Galen (khoáng vật) và Khoáng vật · Xem thêm »

Granat

Granat hay đá thạch lựu, là một nhóm khoáng vật silicat với công thức hóa học tổng quát là: A3B2(SiO4)3, trong đó A.

Danh sách khoáng vật và Granat · Granat và Khoáng vật · Xem thêm »

Halit

Halit là một loại khoáng vật của natri clorua (NaCl), hay còn gọi là thạch diêm hoặc đá muối.

Danh sách khoáng vật và Halit · Halit và Khoáng vật · Xem thêm »

Hematit

Hematit là một dạng khoáng vật của ôxít sắt (III) (Fe2O3).

Danh sách khoáng vật và Hematit · Hematit và Khoáng vật · Xem thêm »

Hornblend

Hornblend là khoáng vật thuộc nhóm silicat mạch (ferrohornblend - magnesiohornblend).

Danh sách khoáng vật và Hornblend · Hornblend và Khoáng vật · Xem thêm »

Ilmenit

Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt ôxit có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học.

Danh sách khoáng vật và Ilmenit · Ilmenit và Khoáng vật · Xem thêm »

Khoáng vật học

Khoáng vật học là ngành khoa học nghiên cứu về khoáng vật.

Danh sách khoáng vật và Khoáng vật học · Khoáng vật và Khoáng vật học · Xem thêm »

Kim cương

Kim cương là một trong hai dạng thù hình được biết đến nhiều nhất của cacbon (dạng còn lại là than chì), có độ cứng rất cao và khả năng khúc xạ cực tốt làm cho nó có rất nhiều ứng dụng trong cả công nghiệp và ngành kim hoàn.

Danh sách khoáng vật và Kim cương · Khoáng vật và Kim cương · Xem thêm »

Kyanit

Kyanit là khoáng vật silicat màu xanh đặc trưng xuất hiện phổ biến trong các pecmatit hoặc đá trầm tích bị biến chất giàu nhôm.

Danh sách khoáng vật và Kyanit · Khoáng vật và Kyanit · Xem thêm »

Labradorit

Labradorit (Ca, Na)(Al, Si)4O8 là một khoáng vật thuộc nhóm felspat, đây là loại trung gian đến các khoáng canxi của loạt plagioclase.

Danh sách khoáng vật và Labradorit · Khoáng vật và Labradorit · Xem thêm »

Limonit

Limonit là một loại quặng sắt có độ cứng 1-4.

Danh sách khoáng vật và Limonit · Khoáng vật và Limonit · Xem thêm »

Lưu huỳnh

Lưu huỳnh là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số nguyên tử 16.

Danh sách khoáng vật và Lưu huỳnh · Khoáng vật và Lưu huỳnh · Xem thêm »

Magnetit

Magnetit là một khoáng vật sắt từ có công thức hóa học Fe3O4, một trong các ôxít sắt và thuộc nhóm spinel.

Danh sách khoáng vật và Magnetit · Khoáng vật và Magnetit · Xem thêm »

Malachit

Malachit (malakhit) hay còn gọi là đá lông công, là một khoáng vật chứa đồng có ký hiệu hóa học là CuCO3.Cu(OH)2.

Danh sách khoáng vật và Malachit · Khoáng vật và Malachit · Xem thêm »

Marcasit

Khoáng vật marcasit, đôi khi gọi là pyrit sắt trắng, là disulfua sắt (FeS2).

Danh sách khoáng vật và Marcasit · Khoáng vật và Marcasit · Xem thêm »

Mica

Mica trong đá Tấm mica Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản hoàn toàn.

Danh sách khoáng vật và Mica · Khoáng vật và Mica · Xem thêm »

Muscovit

Muscovit hay mica trắng (hay Isinglass, mica kali) là một khoáng vật silicat lớp của nhôm và kali có công thức KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, hoặc (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O).

Danh sách khoáng vật và Muscovit · Khoáng vật và Muscovit · Xem thêm »

Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.

Danh sách khoáng vật và Nhôm · Khoáng vật và Nhôm · Xem thêm »

Olivin

Olivin (đá quý gọi là peridot) là khoáng vật sắt magie silicat có công thức cấu tạo chung là (Mg,Fe)2SiO4.

Danh sách khoáng vật và Olivin · Khoáng vật và Olivin · Xem thêm »

Opan

cháy opal Opan là một chất rắn hydrat hóa vô định hình có thành phần chính là silic (công thức hóa học: SiO2·nH2O).

Danh sách khoáng vật và Opan · Khoáng vật và Opan · Xem thêm »

Orthoclas

Orthoclas (công thức hóa học là KAlSi3O8) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat, là thành phần chính của đá mácma.

Danh sách khoáng vật và Orthoclas · Khoáng vật và Orthoclas · Xem thêm »

Pentlandit

Pentlandit trong pyrrhotit, mẫu quặng lấy từ Sudbury Basin (tầm nhìn 3,4 cm) Pentlandit là một loại khoáng vật sắt-nikel sunfua, (Fe,Ni)9S8.

Danh sách khoáng vật và Pentlandit · Khoáng vật và Pentlandit · Xem thêm »

Plagioclase

Washington, DC, Hoa Kỳ. (không theo tỉ lệ) Plagiocla là một nhóm các khoáng vật silicat rất quan trọng trong họ fenspat, từ anbit đến anorthit với công thức từ NaAlSi3O8 đến CaAl2Si2O8), trong đó các nguyên tử natri và canxi thay thế lẫn nhau trong cấu trúc của tinh thể. Mẫu khối plagiocla thường được xác định bởi song tinh hỗn nhập hoặc vết khía. Plagiocla là khoáng vật chủ yếu trong vỏ Trái Đất, và là dấu hiệu quan trọng trong việc phân tích thạch học để xác định thành phần, nguồn gốc và tiến hóa của đá mácma. Plagiocla cũng là thành phần chính của đá trên các cao nguyên của Mặt trăng. Thành phần của plagiocla fenspat chủ yếu gồm anorthit (%An) hoặc anbit (%Ab), và được xác định bởi việc đo đạc hệ số khúc xạ của plagicla tinh thể hoặc góc tắt khi soi mẫu lát mỏng dưới kính hiển vi phân cực. Góc tắt là đặc điểm quang học và thay đổi theo tỉ lệ của anbit (%Ab). Có rất nhiều tên gọi của các khoáng vật thuộc nhóm plagiocla fenspat nằm giữa anbit và anorthit. Các khoáng vật đó được biểu diễn trong bảng bên dưới theo thành phần phần trăm của anorthit và anbit. Labradorit thể hiện màu ngũ sắc. (không theo tỉ lệ) Hình chụp tinh thể plagiocla dưới ánh sáng phân cực. Dạng song tinh hỗn hợp trên tinh thể plagiocla. (không theo tỉ lệ) Anbit có tên Latin là albus, vì nó có màu trắng tinh khiết không tự nhiên. Nó là một khoáng vật tạo đá tương đối quan trọng và phổ biến thường đi cùng với các đá có thành phần axít và có trong pegmatit, đai mạch, đôi khi đi cùng với tourmalin và beryl. Anorthit được đặt tên bởi Rose năm 1823 từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là không đối xứng do nó kết tinh theo hệ ba nghiêng. Anorthit là một khoáng vật tương đối hiếm, chỉ xuất hiện trong các đá bazơ ở dưới sâu trong đai tạo núi. Các khoáng vật trung gian trong nhóm plagiocla rất giống nhau nên khó phân biệt bằng mắt thường trừ khi dựa vào các đặc tính quang học của chúng. Oligocla có mặt phổ biến trong đá granit, syenit, diorit và gơnai. Nó thường đi kèm với orthocla. Tên gọi oligocla xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là có các vết nứt nhỏ, vì góc cát khai của nó khác 90°. Sunston chủ yếu là oligocla (đôi khi là albit) có các vảy hematit. Andesin là khoáng vật đặc trưng của các đá như diorit (chiếm một lượng lớn silica) và andesit. Labradorit là fenspat đặc trưng của các đá có tính kiềm như diorit, gabbro, andesit và bazan, và thường đi kèm với pyroxen hoặc amphibol. Labradorit thể hiện màu ngũ sắc khi khúc xạ ánh sáng ở dạng lát mỏng. Một dạng khác của labradorit là spectrolit được tìm thấy ở Phần Lan. Bytownit, là tên gọi của một thị trấn ở Ottawa, Canada (Bytown), là một khoáng vật hiếm thường có mặt trong đá có tính kiềm.

Danh sách khoáng vật và Plagioclase · Khoáng vật và Plagioclase · Xem thêm »

Pyrit

Pyrit hay pyrit sắt, là khoáng vật disulfua sắt với công thức hóa học FeS2.

Danh sách khoáng vật và Pyrit · Khoáng vật và Pyrit · Xem thêm »

Pyroxen

lớp phủ-peridotit từ Vùng dành riêng cho người da đỏ San Carlos, quận Gila, Arizona, Hoa Kỳ. Xenolith chủ yếu là olivin peridot xanh lục, cùng với orthopyroxen đen và các tinh thể spinen và các hạt diopsi màu xanh cỏ hiếm hơn. Đá màu xám hạt mịn trong hình này là bazan chủ. Pyroxen làm nhóm khoáng vật silicat tạo đá quan trọng được tìm thấy trong các đá magma và đá biến chất.

Danh sách khoáng vật và Pyroxen · Khoáng vật và Pyroxen · Xem thêm »

Ruby (định hướng)

Ruby có thể chỉ đến.

Danh sách khoáng vật và Ruby (định hướng) · Khoáng vật và Ruby (định hướng) · Xem thêm »

Rutil

Rutil là một loại khoáng vật gồm chủ yếu là titan dioxit, TiO2.

Danh sách khoáng vật và Rutil · Khoáng vật và Rutil · Xem thêm »

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Danh sách khoáng vật và Sắt · Khoáng vật và Sắt · Xem thêm »

Siderit

Siderit (tiếng Anh: Siderite) là một khoáng vật chứa thành phần sắt cacbonat (FeCO3).

Danh sách khoáng vật và Siderit · Khoáng vật và Siderit · Xem thêm »

Sphalerit

Sphalerit ((Zn,Fe)S) là khoáng vật quặng kẽm chủ yếu.

Danh sách khoáng vật và Sphalerit · Khoáng vật và Sphalerit · Xem thêm »

Sylvit

Sylvit là kali clorua (KCl) ở dạng khoáng vật tự nhiên.

Danh sách khoáng vật và Sylvit · Khoáng vật và Sylvit · Xem thêm »

Tan (khoáng vật)

Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba T­ư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.

Danh sách khoáng vật và Tan (khoáng vật) · Khoáng vật và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »

Than chì

Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon.

Danh sách khoáng vật và Than chì · Khoáng vật và Than chì · Xem thêm »

Thạch anh

Thạch anh (silic điôxít, SiO2) hay còn gọi là thủy ngọc là một trong số những khoáng vật phổ biến trên Trái Đất.

Danh sách khoáng vật và Thạch anh · Khoáng vật và Thạch anh · Xem thêm »

Thạch cao

Thạch cao là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4.2H2O).

Danh sách khoáng vật và Thạch cao · Khoáng vật và Thạch cao · Xem thêm »

Topaz

Topaz hay hoàng ngọc là một khoáng vật silicat của nhôm và flo có công thức hóa học là Al2(F,OH)2.

Danh sách khoáng vật và Topaz · Khoáng vật và Topaz · Xem thêm »

Tourmalin

Tourmalin là một khoáng vật silicat vòng.

Danh sách khoáng vật và Tourmalin · Khoáng vật và Tourmalin · Xem thêm »

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Danh sách khoáng vật và Vàng · Khoáng vật và Vàng · Xem thêm »

Zircon

Zircon (bao gồm hyacinth hoặc zircon vàng) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat đảo.

Danh sách khoáng vật và Zircon · Khoáng vật và Zircon · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách khoáng vật và Khoáng vật

Danh sách khoáng vật có 225 mối quan hệ, trong khi Khoáng vật có 144. Khi họ có chung 66, chỉ số Jaccard là 17.89% = 66 / (225 + 144).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách khoáng vật và Khoáng vật. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »