Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi có 13 điểm chung (trong Unionpedia): Đạo Quang, Đồng Trị, Càn Long, Chữ Hán, Hàm Phong, Hoàng đế, Lịch sử Trung Quốc, Long Dụ Hoàng thái hậu, Nhà Thanh, Quang Tự, Từ Hi Thái hậu, Tiếng Anh, Uyển Dung.
Đạo Quang
Thanh Tuyên Tông (chữ Hán: 清宣宗, 16 tháng 9 năm 1782 – 26 tháng 2 năm 1850), Hãn hiệu Thác Nhĩ Cách Lặc Đặc hãn (托尔格勒特汗; Төр Гэрэлт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 8 của triều đại nhà Thanh, cai trị Trung Quốc từ năm 1820 đến 1850.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đạo Quang · Phổ Nghi và Đạo Quang ·
Đồng Trị
Đồng Trị Đế (chữ Hán: 同治帝; 27 tháng 4 năm 1856 – 12 tháng 1 năm 1875), tức Thanh Mục Tông (清穆宗), Hãn hiệu: Bố Luân Trát Tát Khắc Hãn (布伦札萨克汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 10 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đồng Trị · Phổ Nghi và Đồng Trị ·
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Càn Long và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Càn Long và Phổ Nghi ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chữ Hán và Phổ Nghi ·
Hàm Phong
Thanh Văn Tông (chữ Hán: 清文宗; 17 tháng 7 năm 1831 – 22 tháng 8 năm 1861), Hãn hiệu Đồ Cách Bá Nhĩ Ngạch Nhĩ Bách Đặc Hãn (图格莫尔额尔伯特汗; Түгээмэл Элбэгт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hàm Phong · Hàm Phong và Phổ Nghi ·
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng đế · Hoàng đế và Phổ Nghi ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Phổ Nghi ·
Long Dụ Hoàng thái hậu
Hiếu Định Cảnh Hoàng hậu (chữ Hán: 孝定景皇后; a; 28 tháng 1, năm 1868 - 22 tháng 2, năm 1913), thông dụng là Long Dụ Thái hậu (隆裕太后), Long Dụ hoàng hậu (隆裕皇后) hay Quang Tự hoàng hậu (光緒皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế, vị quân chủ thứ 11 của triều đại nhà Thanh, trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Long Dụ Hoàng thái hậu · Long Dụ Hoàng thái hậu và Phổ Nghi ·
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Nhà Thanh · Nhà Thanh và Phổ Nghi ·
Quang Tự
Thanh Đức Tông (chữ Hán: 清德宗; 14 tháng 8 năm 1871 – 14 tháng 11 năm 1908), tên húy là Ái Tân Giác La Tái Điềm (sử Việt Nam ghi là Tái/Tải Điềm), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Quang Tự · Phổ Nghi và Quang Tự ·
Từ Hi Thái hậu
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Từ Hi Thái hậu · Phổ Nghi và Từ Hi Thái hậu ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tiếng Anh · Phổ Nghi và Tiếng Anh ·
Uyển Dung
Quách Bố La Uyển Dung (chữ Hán: 郭布罗婉容; 13 tháng 11, năm 1906 - 20 tháng 6, năm 1946), biểu tự Mộ Hồng (慕鸿), hiệu Thực Liên (植莲), là Hoàng hậu của Tuyên Thống Đế Phổ Nghi nhà Thanh và sau là Mãn Châu quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Uyển Dung · Phổ Nghi và Uyển Dung ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi
- Những gì họ có trong Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi
So sánh giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc có 361 mối quan hệ, trong khi Phổ Nghi có 113. Khi họ có chung 13, chỉ số Jaccard là 2.74% = 13 / (361 + 113).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: