Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu có 33 điểm chung (trong Unionpedia): Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Đường Cao Tông, Đường Thái Tông, Cao Thao Thao, Càn Long, Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Hàm Phong, Hán Cao Tổ, Hán Hòa Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Thành Đế, Hán Vũ Đế, Hoàng đế, Kế Hoàng hậu, Lã hậu, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nhà Thanh, Phổ Nghi, Từ An Thái Hậu, Từ Hi Thái hậu, Tống Anh Tông, Trần A Kiều, Triệu Phi Yến, Trưởng Tôn hoàng hậu, Uyển Dung, Vệ Tử Phu, Võ Tắc Thiên, Vua, ..., Vương Chính Quân, Vương hậu, Vương Mãng. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »
Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)
Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Hoàng hậu và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) ·
Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)
Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) · Hoàng hậu và Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) ·
Đường Cao Tông
Đường Cao Tông (chữ Hán: 唐高宗, 21 tháng 7, 628 - 27 tháng 12, 683), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 649 đến năm 683, tổng cộng 34 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đường Cao Tông · Hoàng hậu và Đường Cao Tông ·
Đường Thái Tông
Đường Thái Tông (chữ Hán: 唐太宗, 23 tháng 1, 599 – 10 tháng 7, 649), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 626 đến năm 649 với niên hiệu duy nhất là Trinh Quán (貞觀).
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Đường Thái Tông · Hoàng hậu và Đường Thái Tông ·
Cao Thao Thao
Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 宣仁聖烈皇后, 1032 - 1093), còn gọi Tuyên Nhân hoàng thái hậu (宣仁皇太后) hay Anh Tông Cao hoàng hậu (英宗高皇后), là Hoàng hậu dưới triều Tống Anh Tông Triệu Thự, mẫu hậu của Tống Thần Tông Triệu Húc, hoàng tổ mẫu của Tống Triết Tông Triệu Hú (Triệu Dung) và Tống Huy Tông Triệu Cát.
Cao Thao Thao và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Cao Thao Thao và Hoàng hậu ·
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Càn Long và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Càn Long và Hoàng hậu ·
Công chúa Quán Đào
Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.
Công chúa Quán Đào và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Công chúa Quán Đào và Hoàng hậu ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Chữ Hán và Hoàng hậu ·
Hàm Phong
Thanh Văn Tông (chữ Hán: 清文宗; 17 tháng 7 năm 1831 – 22 tháng 8 năm 1861), Hãn hiệu Đồ Cách Bá Nhĩ Ngạch Nhĩ Bách Đặc Hãn (图格莫尔额尔伯特汗; Түгээмэл Элбэгт хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hàm Phong · Hàm Phong và Hoàng hậu ·
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Cao Tổ · Hán Cao Tổ và Hoàng hậu ·
Hán Hòa Đế
Hán Hòa Đế (chữ Hán: 漢和帝; 79 – 13 tháng 2, 105), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 19 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 88 đến năm 105, tổng cộng 17 năm.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Hòa Đế · Hán Hòa Đế và Hoàng hậu ·
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Nguyên Đế · Hán Nguyên Đế và Hoàng hậu ·
Hán Thành Đế
Hán Thành Đế (chữ Hán: 汉成帝; 51 TCN – 18 tháng 3, 7 TCN), tên thật là Lưu Ngao (劉驁) là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Thành Đế · Hán Thành Đế và Hoàng hậu ·
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hán Vũ Đế · Hán Vũ Đế và Hoàng hậu ·
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng đế · Hoàng hậu và Hoàng đế ·
Kế Hoàng hậu
Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu (chữ Hán: 清高宗继皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Ô Lạp Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Kế Hoàng hậu · Hoàng hậu và Kế Hoàng hậu ·
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Lã hậu · Hoàng hậu và Lã hậu ·
Ngũ Hồ thập lục quốc
Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Ngũ Hồ thập lục quốc · Hoàng hậu và Ngũ Hồ thập lục quốc ·
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Nhà Thanh · Hoàng hậu và Nhà Thanh ·
Phổ Nghi
Ái Tân Giác La Phổ Nghi (phồn thể: 愛新覺羅溥儀; bính âm: Ài Xīn Jué Luó Pǔ Yí; 1906 – 1967) hay Aisin Gioro Puyi (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣᡦᡠ ᡳ), hãn hiệu: Cáp Ngõa Đồ Du Tư Hãn (chữ Hán: 哈瓦图猷斯汗 - tiếng Mãn: Хэвт ёс хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế, là vị hoàng đế thứ 12 và là hoàng đế cuối cùng của triều đại Mãn Thanh nói riêng và của chế độ quân chủ trong lịch sử Trung Quốc nói chung.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Phổ Nghi · Hoàng hậu và Phổ Nghi ·
Từ An Thái Hậu
Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝貞顯皇后; a; 12 tháng 8, năm 1837 - 8 tháng 4, năm 1881), được biết đến như Từ An Hoàng thái hậu (慈安皇太后) hoặc Đông Thái hậu (東太后), là vị Hoàng hậu của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế và là Hoàng thái hậu dưới thời Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế, đồng nhiếp chính với Từ Hi Thái hậu.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Từ An Thái Hậu · Hoàng hậu và Từ An Thái Hậu ·
Từ Hi Thái hậu
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Từ Hi Thái hậu · Hoàng hậu và Từ Hi Thái hậu ·
Tống Anh Tông
Tống Anh Tông (chữ Hán: 宋英宗, 16 tháng 2, 1032 - 25 tháng 1, 1067), thụy hiệu đầy đủ Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu hoàng đế (體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝), tên thật là Triệu Tông Thực (趙宗實), hay Triệu Thự (趙曙), là vị Hoàng đế thứ năm của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Tống Anh Tông · Hoàng hậu và Tống Anh Tông ·
Trần A Kiều
Hiếu Vũ Trần hoàng hậu (chữ Hán: 孝武陳皇后) là vị Hoàng hậu thứ nhất của Hán Vũ Đế Lưu Triệt, vị hoàng đế thứ 7 của nhà Tây Hán.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Trần A Kiều · Hoàng hậu và Trần A Kiều ·
Triệu Phi Yến
Triệu Phi Yến (chữ Hán: 趙飛燕, 45 TCN - 1 TCN), còn gọi là Hiếu Thành Triệu hoàng hậu (孝成趙皇后), là hoàng hậu thứ hai của Hán Thành Đế triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Triệu Phi Yến · Hoàng hậu và Triệu Phi Yến ·
Trưởng Tôn hoàng hậu
Văn Đức Thuận Thánh hoàng hậu (chữ Hán: 文德順聖皇后, 601 - 28 tháng 7, 636), thông thường được gọi là Trưởng Tôn hoàng hậu (长孙皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Đường Thái Tông Lý Thế Dân.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Trưởng Tôn hoàng hậu · Hoàng hậu và Trưởng Tôn hoàng hậu ·
Uyển Dung
Quách Bố La Uyển Dung (chữ Hán: 郭布罗婉容; 13 tháng 11, năm 1906 - 20 tháng 6, năm 1946), biểu tự Mộ Hồng (慕鸿), hiệu Thực Liên (植莲), là Hoàng hậu của Tuyên Thống Đế Phổ Nghi nhà Thanh và sau là Mãn Châu quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Uyển Dung · Hoàng hậu và Uyển Dung ·
Vệ Tử Phu
Hiếu Vũ Tư hoàng hậu (chữ Hán: 孝武思皇后; ? - 91 TCN), hay còn được gọi là Vệ Tư hậu (衛思后), là vị Hoàng hậu thứ hai dưới triều hoàng đế Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vệ Tử Phu · Hoàng hậu và Vệ Tử Phu ·
Võ Tắc Thiên
Võ Tắc Thiên (chữ Hán: 武則天, 17 tháng 2, 624 - 16 tháng 2, 705), cũng được đọc là Vũ Tắc Thiên, thường gọi Võ hậu (武后) hoặc Thiên Hậu (天后), là một Hậu cung phi tần của Đường Thái Tông Lý Thế Dân, sau trở thành Hoàng hậu của Đường Cao Tông Lý Trị.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Võ Tắc Thiên · Hoàng hậu và Võ Tắc Thiên ·
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vua · Hoàng hậu và Vua ·
Vương Chính Quân
Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vương Chính Quân · Hoàng hậu và Vương Chính Quân ·
Vương hậu
Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vương hậu · Hoàng hậu và Vương hậu ·
Vương Mãng
Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Vương Mãng · Hoàng hậu và Vương Mãng ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu
- Những gì họ có trong Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu
So sánh giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc có 361 mối quan hệ, trong khi Hoàng hậu có 144. Khi họ có chung 33, chỉ số Jaccard là 6.53% = 33 / (361 + 144).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách hoàng hậu Trung Quốc và Hoàng hậu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: