Những điểm tương đồng giữa Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ có 61 điểm chung (trong Unionpedia): Alabama, Alaska, Arizona, Arkansas, California, Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, Colorado, Connecticut, Delaware, Florida, Georgia, Guam, Hawaii, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Louisiana, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Montana, ..., Nebraska, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, North Carolina, North Dakota, Ohio, Oklahoma, Oregon, Pennsylvania, Puerto Rico, Quần đảo Bắc Mariana, Quốc hội Hoa Kỳ, Rhode Island, Samoa thuộc Mỹ, South Carolina, South Dakota, Tennessee, Texas, Thành phố New York, Tiểu bang Hoa Kỳ, Utah, Vùng quốc hải Hoa Kỳ, Vermont, Virginia, Washington (tiểu bang), Washington, D.C., West Virginia, Wisconsin, Wyoming. Mở rộng chỉ mục (31 hơn) »
Alabama
Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.
Alabama và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Alabama và Hoa Kỳ ·
Alaska
Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.
Alaska và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Alaska và Hoa Kỳ ·
Arizona
Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.
Arizona và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Arizona và Hoa Kỳ ·
Arkansas
Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.
Arkansas và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Arkansas và Hoa Kỳ ·
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
California và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · California và Hoa Kỳ ·
Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Cơ quan Thống kê Dân số Hoa Kỳ là một cơ quan Bộ Thương mại Hoa Kỳ với chức năng được định rõ trong Hiến pháp là phải thống kê dân số ít nhất là một lần mỗi thập niên.
Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ và Hoa Kỳ ·
Colorado
Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.
Colorado và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Colorado và Hoa Kỳ ·
Connecticut
Connecticut (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền đông bắc Hoa Kỳ.
Connecticut và Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số · Connecticut và Hoa Kỳ ·
Delaware
Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Delaware · Delaware và Hoa Kỳ ·
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Florida · Florida và Hoa Kỳ ·
Georgia
Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Georgia · Georgia và Hoa Kỳ ·
Guam
Guam (tiếng Chamorro: Guåhan), tên chính thức là Lãnh thổ Guam, là một hải đảo nằm ở miền tây Thái Bình Dương và là một lãnh thổ có tổ chức nhưng chưa hợp nhất của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Guam · Guam và Hoa Kỳ ·
Hawaii
Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hawaii · Hawaii và Hoa Kỳ ·
Hạ viện Hoa Kỳ
Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hạ viện Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Hạ viện Hoa Kỳ ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Hoa Kỳ ·
Idaho
Idaho (có thể phát âm như "Ai-đa-hồ") là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Idaho · Hoa Kỳ và Idaho ·
Illinois
Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Illinois · Hoa Kỳ và Illinois ·
Indiana
Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Indiana · Hoa Kỳ và Indiana ·
Iowa
Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Iowa · Hoa Kỳ và Iowa ·
Kansas
Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Kansas · Hoa Kỳ và Kansas ·
Kentucky
Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Kentucky · Hoa Kỳ và Kentucky ·
Louisiana
Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Louisiana · Hoa Kỳ và Louisiana ·
Maine
Maine là một tiểu bang trong vùng New England của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Maine · Hoa Kỳ và Maine ·
Maryland
Maryland (IPA), là một tiểu bang vùng Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, nằm trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Maryland · Hoa Kỳ và Maryland ·
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Massachusetts · Hoa Kỳ và Massachusetts ·
Michigan
Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Michigan · Hoa Kỳ và Michigan ·
Minnesota
Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Minnesota · Hoa Kỳ và Minnesota ·
Mississippi
Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Mississippi · Hoa Kỳ và Mississippi ·
Missouri
Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam. Tên hiệu của tiểu bang là. Sông Mississippi và sông Missouri là hai con sông lớn chảy qua tiểu bang này. Ðây là nơi sinh của Tổng thống Harry S. Truman (tại Lamar).
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Missouri · Hoa Kỳ và Missouri ·
Montana
Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào ngày 8 tháng 11 năm 1889.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Montana · Hoa Kỳ và Montana ·
Nebraska
Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Nebraska · Hoa Kỳ và Nebraska ·
Nevada
Nevada (phát âm như Nơ-ve-đơ hay Nơ-va-đơ) là một tiểu bang nằm ở miền tây Hoa Kỳ, là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Nevada · Hoa Kỳ và Nevada ·
New Hampshire
New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và New Hampshire · Hoa Kỳ và New Hampshire ·
New Jersey
New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và New Jersey · Hoa Kỳ và New Jersey ·
New Mexico
New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và New Mexico · Hoa Kỳ và New Mexico ·
North Carolina
North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và North Carolina · Hoa Kỳ và North Carolina ·
North Dakota
North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và North Dakota · Hoa Kỳ và North Dakota ·
Ohio
Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Ohio · Hoa Kỳ và Ohio ·
Oklahoma
Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Oklahoma · Hoa Kỳ và Oklahoma ·
Oregon
Oregon (phiên âm tiếng Việt: O-rơ-gần) là một tiểu bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Oregon · Hoa Kỳ và Oregon ·
Pennsylvania
Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Pennsylvania · Hoa Kỳ và Pennsylvania ·
Puerto Rico
Puerto Rico (phiên âm tiếng Việt: Pu-éc-tô Ri-cô), tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Puerto Rico (tiếng Tây Ban Nha: Estado Libre Asociado de Puerto Rico) là một vùng quốc hải thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ nhưng chưa được hợp nhất vào Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Puerto Rico · Hoa Kỳ và Puerto Rico ·
Quần đảo Bắc Mariana
Quần đảo Bắc Mariana, tên chính thức là Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana (Commonwealth of the Northern Mariana Islands), là một nước thịnh vượng chung liên hiệp chính trị với Hoa Kỳ và nằm ở một vị trí chiến lược trong miền tây Thái Bình Dương.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Quần đảo Bắc Mariana · Hoa Kỳ và Quần đảo Bắc Mariana ·
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Quốc hội Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Quốc hội Hoa Kỳ ·
Rhode Island
Rhode Island, là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Rhode Island · Hoa Kỳ và Rhode Island ·
Samoa thuộc Mỹ
Samoa thuộc Mỹ (American Samoa; tiếng Samoa: Amerika Sāmoa, cũng gọi là Amelika Sāmoa hay Sāmoa Amelika) là một lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ nằm tại Nam Thái Bình Dương, ở phía đông nam của Samoa.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Samoa thuộc Mỹ · Hoa Kỳ và Samoa thuộc Mỹ ·
South Carolina
Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và South Carolina · Hoa Kỳ và South Carolina ·
South Dakota
South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và South Dakota · Hoa Kỳ và South Dakota ·
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Tennessee · Hoa Kỳ và Tennessee ·
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Texas · Hoa Kỳ và Texas ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Thành phố New York · Hoa Kỳ và Thành phố New York ·
Tiểu bang Hoa Kỳ
Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Tiểu bang Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Tiểu bang Hoa Kỳ ·
Utah
Utah (phát âm như U-ta) là một tiểu bang miền tây của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Utah · Hoa Kỳ và Utah ·
Vùng quốc hải Hoa Kỳ
Vị trí các vùng quốc hải Một vùng quốc hải (tiếng Anh: insular area) là một lãnh thổ của Hoa Kỳ nhưng không thuộc bất cứ tiểu bang nào trong 50 tiểu bang Hoa Kỳ và cũng không thuộc Đặc khu Columbia (Thủ đô Washington).
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Vùng quốc hải Hoa Kỳ · Hoa Kỳ và Vùng quốc hải Hoa Kỳ ·
Vermont
Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Vermont · Hoa Kỳ và Vermont ·
Virginia
Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Virginia · Hoa Kỳ và Virginia ·
Washington (tiểu bang)
Tiểu bang Washington (phát âm: Oa-sinh-tơn) là một bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía bắc giáp với Canada, phía nam giáp với Oregon.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Washington (tiểu bang) · Hoa Kỳ và Washington (tiểu bang) ·
Washington, D.C.
Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C. Trong tiếng Việt, District of Columbia cũng được dịch là Quận Columbia nhưng dễ nhầm lẫn vì có đến 8 quận tại Hoa Kỳ mang tên Columbia, đặc biệt nhất là quận Columbia, Washington, một quận nằm trong tiểu bang Washington; trong nhiệm kỳ tổng thống của George Washington, thành phố được kế hoạch bởi kỹ sư Pierre-Charles L'Enfant (1754–1825) và được xây dựng làm thủ đô.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Washington, D.C. · Hoa Kỳ và Washington, D.C. ·
West Virginia
Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và West Virginia · Hoa Kỳ và West Virginia ·
Wisconsin
Wisconsin (tiếng Anh phát âm) là một tiểu bang miền Trung Tây của Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Wisconsin · Hoa Kỳ và Wisconsin ·
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Wyoming · Hoa Kỳ và Wyoming ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ
- Những gì họ có trong Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ
So sánh giữa Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số có 67 mối quan hệ, trong khi Hoa Kỳ có 686. Khi họ có chung 61, chỉ số Jaccard là 8.10% = 61 / (67 + 686).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số và Hoa Kỳ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: