Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học vs. Tiếng Đức

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức có 6 điểm chung (trong Unionpedia): Cách (ngữ pháp), Chia động từ, Thì, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Phạn.

Cách (ngữ pháp)

Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề.

Cách (ngữ pháp) và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Cách (ngữ pháp) và Tiếng Đức · Xem thêm »

Chia động từ

người thứ ba ("anh/cô ta").Một người thể hiện số ít, hai người thể hiện số nhiều. Bình minh là quá khứ, trưa là hiện tại và tối là tương lai. Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp).

Chia động từ và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Chia động từ và Tiếng Đức · Xem thêm »

Thì

Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thì · Thì và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Hy Lạp · Tiếng Hy Lạp và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Latinh · Tiếng Latinh và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Đức · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học có 52 mối quan hệ, trong khi Tiếng Đức có 38. Khi họ có chung 6, chỉ số Jaccard là 6.67% = 6 / (52 + 38).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: