Những điểm tương đồng giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức có 6 điểm chung (trong Unionpedia): Cách (ngữ pháp), Chia động từ, Thì, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Phạn.
Cách (ngữ pháp)
Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề.
Cách (ngữ pháp) và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Cách (ngữ pháp) và Tiếng Đức ·
Chia động từ
người thứ ba ("anh/cô ta").Một người thể hiện số ít, hai người thể hiện số nhiều. Bình minh là quá khứ, trưa là hiện tại và tối là tương lai. Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp).
Chia động từ và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Chia động từ và Tiếng Đức ·
Thì
Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thì · Thì và Tiếng Đức ·
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Hy Lạp · Tiếng Hy Lạp và Tiếng Đức ·
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Latinh · Tiếng Latinh và Tiếng Đức ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Đức ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức
- Những gì họ có trong Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức
So sánh giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức
Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học có 52 mối quan hệ, trong khi Tiếng Đức có 38. Khi họ có chung 6, chỉ số Jaccard là 6.67% = 6 / (52 + 38).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Đức. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: