59 quan hệ: Albert Sidney Johnston, Antonio López de Santa Anna, Austin, Texas, Độc lập, Bắc Mỹ, Cộng hòa Rio Grande, Cộng hòa Yucatán, Chiến tranh Hoa Kỳ-México, Coahuila, Colorado, De facto, Durango (bang), Galveston, Texas, Guanajuato, Hoa Kỳ, Houston, Jalisco, John Tyler, Kansas, Laredo, Texas, México, Michoacán, New Mexico, Oklahoma, Quốc hội Hoa Kỳ, Querétaro, Rio Grande, San Luis Potosí, Tamaulipas, Tây Ban Nha, Tổng thống, Tổng thống Hoa Kỳ, Thành phố México, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiểu bang thứ 51, West Columbia, Texas, Wyoming, Yucatán, Zacatecas, 1 tháng 3, 10 tháng 12, 13 tháng 10, 13 tháng 12, 16 tháng 3, 1836, 1838, 1841, ..., 1844, 1845, 1846, 19 tháng 2, 22 tháng 10, 22 tháng 9, 28 tháng 2, 29 tháng 12, 9 tháng 12. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »
Albert Sidney Johnston
Albert Sidney Johnston (2 tháng 2 năm 1803 – 6 tháng 4 năm 1862) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Albert Sidney Johnston · Xem thêm »
Antonio López de Santa Anna
Antonio de Padua María Severino López de Santa Anna y Pérez de Lebrón (21 tháng 2 năm 1794 – 21 tháng 6 năm 1876), thường gọi là Santa Anna là một lãnh tụ chính trị và là nhà độc tài nổi tiếng của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Antonio López de Santa Anna · Xem thêm »
Austin, Texas
Austin là thủ phủ của tiểu bang Texas và là quận lỵ của Quận Travis.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Austin, Texas · Xem thêm »
Độc lập
Độc lập là quyền bất khả xâm phạm của một đất nước, một quốc gia bởi chính người dân sinh sống ở đó, có nghĩa là có chủ quyền tối cao.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Độc lập · Xem thêm »
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Bắc Mỹ · Xem thêm »
Cộng hòa Rio Grande
Cộng hòa Rio Grande (República del Río Grande) là một quốc gia độc lập mà quân nổi dậy chống lại Chính quyền Trung ương Mexico tìm cách thiết lập ở miền bắc Mexico.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Cộng hòa Rio Grande · Xem thêm »
Cộng hòa Yucatán
Cộng hòa Yucatán (tiếng Tây Ban Nha: República de Yucatán) là một nhà nước có chủ quyền trong hai giai đoạn của thế kỷ 19.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Cộng hòa Yucatán · Xem thêm »
Chiến tranh Hoa Kỳ-México
Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico (tiếng Anh Hoa Kỳ: Mexican-American War hay Mexican War, tiếng Tây Ban Nha México: La Intervención Norteamericana hay La Invasión Estadounidense, La Guerra de Defensa) là cuộc chiến giữa Hoa Kỳ và México từ năm 1846 đến năm 1848.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Chiến tranh Hoa Kỳ-México · Xem thêm »
Coahuila
Coahuila, tên cũ Coahuila de Zaragoza (phát âm tiếng Tây Ban Nha) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Coahuila · Xem thêm »
Colorado
Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Colorado · Xem thêm »
De facto
De facto hay thực quyền, quyền lực thực tế, quyền thực tế là một thành ngữ trong tiếng Latinh có nghĩa là "trên thực tế" hay "theo thông lệ".
Mới!!: Cộng hòa Texas và De facto · Xem thêm »
Durango (bang)
Durango (phát âm tiếng Tây Ban Nha: duˈɾaŋɡo) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Durango (bang) · Xem thêm »
Galveston, Texas
Galveston là một thành phố thuộc hạt Galveston, tiểu bang Texas của Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Galveston, Texas · Xem thêm »
Guanajuato
Guanajuato (phát âm tiếng Tây Ban Nha) là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Guanajuato · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Houston
Houston (phát âm tiếng Anh) là thành phố đông dân nhất Texas và là thành phố đông dân thứ tư tại Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Houston · Xem thêm »
Jalisco
Jalisco là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Jalisco · Xem thêm »
John Tyler
John Tyler (ngày 29 tháng 3 năm 1790 - 18 tháng 1 năm 1862 là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 10. Ông là đảng viên Đảng Dân chủ. Ông sinh ra tại Quận thành phố Charles thuộc tiểu bang Virginia. Ông đang là phó tổng thống và lên làm tổng thống sau cái chết của tổng thống William Henry Harrison năm 1841. Trong năm 1841, Đảng Whig do Henry Clay chủ trì đã hai lần đề xuất phải khôi phục lại ngân hàng trung ương tư hữu và phế bỏ chế độ tài chính độc lập, kết quả cả hai lần đều bị người kế nhiệm của tổng thống Harrison là phó tổng thống John Tyler phủ quyết. Henry Clay tức giận và xấu hổ đã ra lệnh khai trừ John Tyler ra khỏi đảng Whig, kết quả là tổng thống John Tyler "may mắn" trở thành vị tổng thống "mồ côi" bị khai trừ ra khỏi đảng duy nhất trong lịch sử nước Mỹ. John Tyler còn từng muốn hợp nhất miền Bắc và miền Nam trước khi nội chiến diễn ra nhưng không thành, nên ông đã theo phe miền Nam, nói ngắn gọn Tyler là người duy nhất bị buộc tội phản quốc ở đất nước ông từng đương nhiệm chức vụ tổng thống.
Mới!!: Cộng hòa Texas và John Tyler · Xem thêm »
Kansas
Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Kansas · Xem thêm »
Laredo, Texas
Laredo (phát âm là / ləreɪdoʊ /, lə-RAY-doh; tiếng Tây Ban Nha) là quận lỵ của Quận Webb, Texas, Hoa Kỳ, nằm trên bờ phía bắc sông Rio Grande ở miền Nam Texas, phía trên Nuevo Laredo, Tamaulipas, México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Laredo, Texas · Xem thêm »
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và México · Xem thêm »
Michoacán
Michoacán là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Michoacán · Xem thêm »
New Mexico
New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và New Mexico · Xem thêm »
Oklahoma
Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Oklahoma · Xem thêm »
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »
Querétaro
Querétaro là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Querétaro · Xem thêm »
Rio Grande
Sông Rio Grande (được biết đến ở México là Río Bravo del Norte, hoặc đơn giản là Río Bravo) là một dòng sông chảy từ phía tây nam bang Colorado của Hoa Kỳ đến Vịnh Mexico.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Rio Grande · Xem thêm »
San Luis Potosí
San Luis Potosí là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và San Luis Potosí · Xem thêm »
Tamaulipas
Tamaulipas là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tamaulipas · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tổng thống
Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tổng thống · Xem thêm »
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
Thành phố México
Thành phố México (tiếng Tây Ban Nha: Ciudad de México) hay Đặc khu Liên bang (Distrito Federal), là thủ đô của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Thành phố México · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tiếng Anh · Xem thêm »
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tiếng Đức · Xem thêm »
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tiếng Pháp · Xem thêm »
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tiểu bang thứ 51
Tiểu bang thứ 51 (tiếng Anh: 51st state) trong chính trị Hoa Kỳ là một thuật ngữ để chỉ những vùng được nghiêm túc hoặc mỉa mai cho rằng có thể trở thành một vùng đất mới của Hoa Kỳ, cộng thêm vào 50 tiểu bang sẵn có của họ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Tiểu bang thứ 51 · Xem thêm »
West Columbia, Texas
West Columbia là một thành phố thuộc quận Brazoria, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và West Columbia, Texas · Xem thêm »
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Wyoming · Xem thêm »
Yucatán
Yucatán, chính thức là Tiểu bang Tự do và có Chủ quyền Yucatán (Estado Libre y Soberano de Yucatán), là một trong 31 tiểu bang, cùng với thành phố México, tạo nên 32 chủ thể liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Yucatán · Xem thêm »
Zacatecas
Zacatecas là một trong 31 bang, cùng với Quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México.
Mới!!: Cộng hòa Texas và Zacatecas · Xem thêm »
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1 tháng 3 · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 10 tháng 12 · Xem thêm »
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 13 tháng 10 · Xem thêm »
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 13 tháng 12 · Xem thêm »
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 16 tháng 3 · Xem thêm »
1836
1836 (số La Mã: MDCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1836 · Xem thêm »
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1838 · Xem thêm »
1841
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1841 · Xem thêm »
1844
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1844 · Xem thêm »
1845
1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1845 · Xem thêm »
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 1846 · Xem thêm »
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 19 tháng 2 · Xem thêm »
22 tháng 10
Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 22 tháng 10 · Xem thêm »
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 22 tháng 9 · Xem thêm »
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 28 tháng 2 · Xem thêm »
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 29 tháng 12 · Xem thêm »
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Cộng hòa Texas và 9 tháng 12 · Xem thêm »