Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cát kết

Mục lục Cát kết

Cát kết gần Stadtroda, Đức. Cát kết hay sa thạch (đá cát) là đá trầm tích vụn cơ học với thành phần gồm các hạt cát chủ yếu là fenspat và thạch anh được gắn kết bởi xi măng silic, canxi, oxit sắt...

27 quan hệ: Acco, Anpơ, Đức, Địa chất học, Bãi bùn, Bắc Mỹ, Bột kết, Canxi cacbonat, Canxit, Cát, Châu thổ, Cuội kết, Danh sách các loại đá, Danh sách khoáng vật, Dãy núi, Dăm kết, Felspat, Hoang mạc, Petra, Quartzit, Sét kết, Silic điôxít, Tầng ngậm nước, Than (định hướng), Thạch anh, Tia sét, Vật liệu xây dựng.

Acco

Acco (tiếng Anh: Arkose) là một loại đá trầm tích mảnh vụn, cũng là một loại đá cát kết đặc biệt chứa ít nhất 25% fenspat.

Mới!!: Cát kết và Acco · Xem thêm »

Anpơ

Anpơ (tiếng Pháp: Alps, tiếng Đức:Alpen, tiếng Ý:Alpi là một trong những dãy núi lớn nhất, dài nhất châu Âu, kéo dài từ Áo, Ý và Slovenia ở phía Đông, chạy qua Ý, Thụy Sĩ, Liechtenstein và Đức tới Pháp ở phía Tây. Dãy núi được hình thành hơn hàng trăm triệu năm khi các mảng châu Phi và Á-Âu đâm hút nhau. Sự va chạm làm cho các đá trầm tích biển nâng lên bởi các hoạt động đứt gãy và uốn nếp hình thành nên những ngọn núi cao như Mont Blanc và Matterhorn. Mont Blanc kéo dài theo ranh giới của Pháp-Ý, và với độ cao nên là ngọn núi cao nhất dãy Anpơ. Sứ thần Phạm Phú Thứ triều Tự Đức nhà Nguyễn nhân chuyến đi sang Âu châu năm 1863 có nhắc đến rặng núi này và phiên âm là Ân Lô Bi.

Mới!!: Cát kết và Anpơ · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: Cát kết và Đức · Xem thêm »

Địa chất học

Địa chất học là một nhánh trong khoa học Trái Đất, là môn khoa học nghiên cứu về các vật chất rắn và lỏng cấu tạo nên Trái Đất, đúng ra là nghiên cứu thạch quyển bao gồm cả phần vỏ Trái Đất và phần cứng của manti trên.

Mới!!: Cát kết và Địa chất học · Xem thêm »

Bãi bùn

Bãi bùn hay bãi triều là một vùng đất ngập nước ven biển, hình thành từ bùn do sông và thuỷ triều mang tới.

Mới!!: Cát kết và Bãi bùn · Xem thêm »

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Mới!!: Cát kết và Bắc Mỹ · Xem thêm »

Bột kết

Một miếng đá bùn (bột kết) Bột kết (Tiếng Anh) là một loại đá trầm tích trung gian về kích thước hạt giữa cát kết (sa thạch) thô hơn và đá bùn (nê nham)/đá phiến sét mịn hơn.

Mới!!: Cát kết và Bột kết · Xem thêm »

Canxi cacbonat

Cacbonat canxi hay Canxi cacbonat là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3.

Mới!!: Cát kết và Canxi cacbonat · Xem thêm »

Canxit

Crystal structure of calcite Canxit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcite /kalsit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Cát kết và Canxit · Xem thêm »

Cát

Hình chụp gần cát bãi biển ở Vancouver, với diện tích bề mặt khoảng 1-2 cm vuông Cát là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn.

Mới!!: Cát kết và Cát · Xem thêm »

Châu thổ

Đồng bằng châu thổ Châu thổ là một địa mạo cấu tạo khi một dòng sông chảy vào một vụng nước, nhỏ là hồ, đầm phá, lớn là vịnh, biển hay đại dương khiến dòng nước bị cản chậm lại.

Mới!!: Cát kết và Châu thổ · Xem thêm »

Cuội kết

Cuội kết (Tiếng Anh) là một loại đá trầm tích gồm ba thành phần chính là: hạt cuội (pebble) được mài tròn có kích thước từ 2mm đến vài trăm mm, hạt vụn lấp đầy (clast) và xi măng gắn kết.

Mới!!: Cát kết và Cuội kết · Xem thêm »

Danh sách các loại đá

Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạnh học.

Mới!!: Cát kết và Danh sách các loại đá · Xem thêm »

Danh sách khoáng vật

Đây là danh sách các khoáng vật.

Mới!!: Cát kết và Danh sách khoáng vật · Xem thêm »

Dãy núi

Himalaya, dãy núi cao nhất thế giới, nhìn từ vũ trụ. Dãy núi, mạch núi hay sơn mạch là một chuỗi các nếp uốn lớn (các ngọn núi) với độ dài đáng kể và hình dáng tổng thể chạy theo một trục nhất định, với các sống và sườn biểu lộ rõ ràng, quay về các hướng đối diện nhau.

Mới!!: Cát kết và Dãy núi · Xem thêm »

Dăm kết

Dăm kết (tiếng Anh: Breccia, tiếng Pháp: Brèche) là một loại đá hình thành từ các mảnh vỡ của khoáng vật hoặc đá nào đó rồi được kết dính với nhau bởi một mảng vật liệu hạt mịn, mà vật liệu gắn kết có thể tương tự hoặc khác với thành phần của các mảnh vỡ.

Mới!!: Cát kết và Dăm kết · Xem thêm »

Felspat

Washington, DC, Hoa Kỳ. (''không theo tỷ lệ'') Felspat, còn gọi là tràng thạch hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ Trái đất.

Mới!!: Cát kết và Felspat · Xem thêm »

Hoang mạc

Sahara tại Algérie Gobi, chụp từ vệ tinh Ốc đảo tại Texas, Hoa Kỳ Một cảnh sa mạc Sahara Hoang mạc là vùng có lượng mưa rất ít, ít hơn lượng cần thiết để hầu hết các loại thực vật sinh trưởng, là vùng đại diện cho những khu vực có khí hậu nhiệt đợi lục địa khô.

Mới!!: Cát kết và Hoang mạc · Xem thêm »

Petra

Petra (tiếng Hy Lạp: πέτρα, có nghĩa là "đá"; tiếng Ả Rập: البتراء Al-Butrā) là một khu vực khảo cổ học ở phía Tây Nam Jordan, nằm trên sườn núi HorMish, Frederick C., Editor in Chief.

Mới!!: Cát kết và Petra · Xem thêm »

Quartzit

Quartzit Quartzit Quartzit (tiếng Đức Quarzit) là một loại đá biến chất từ cát kết thạch anhSabel L. và Haverstock M., Building Stone Magazine, tháng 10-11-12 năm 2005.

Mới!!: Cát kết và Quartzit · Xem thêm »

Sét kết

hẻm núi Chaco (niên đại khoảng 1020–1140). Sét kết hay argillit (acgilit), từ tiếng Hy Lạp: árgillos nghĩa là sét; líthos nghĩa là đá, là đá trầm tích hạt mịn, bao gồm chủ yếu là các hạt sét đã chai cứng.

Mới!!: Cát kết và Sét kết · Xem thêm »

Silic điôxít

Điôxít silic là một hợp chất hóa học còn có tên gọi khác là silica (từ tiếng Latin silex), là một ôxít của silic có công thức hóa học là SiO2 và nó có độ cứng cao được biết đến từ thời cổ đại.

Mới!!: Cát kết và Silic điôxít · Xem thêm »

Tầng ngậm nước

Một tầng ngậm nước (thường được gọi là tầng chứa nước) là một lớp nước dưới đất ở trong đá thấm nước hoặc các chất xốp (sỏi, cát, bùn, hoặc đất sét) từ đó nước ngầm có thể được hút lên qua giếng nước.

Mới!!: Cát kết và Tầng ngậm nước · Xem thêm »

Than (định hướng)

Than trong tiếng Việt có thể chỉ.

Mới!!: Cát kết và Than (định hướng) · Xem thêm »

Thạch anh

Thạch anh (silic điôxít, SiO2) hay còn gọi là thủy ngọc là một trong số những khoáng vật phổ biến trên Trái Đất.

Mới!!: Cát kết và Thạch anh · Xem thêm »

Tia sét

Một cơn dông mùa hè tại Sofia. Sét tại Oradea, Romania. Sét hay tia sét là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và đất hay giữa các đám mây mang các điện tích khác dấu đôi khi còn xuất hiện trong các trận phun trào núi lửa hay bão bụi (cát).

Mới!!: Cát kết và Tia sét · Xem thêm »

Vật liệu xây dựng

Bê tông và cốt thép để xây nền nhà. Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng.

Mới!!: Cát kết và Vật liệu xây dựng · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Sa thạch, Đá cát.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »