Mục lục
20 quan hệ: Đảng Bảo thủ Canada, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Nhân dân Áo, Đảng Tự do Úc, Chính trị cánh hữu, Chủ nghĩa cộng sản, Chủ nghĩa phát xít, Chủ nghĩa tự do, Chủ nghĩa tư bản, Chủ nghĩa xã hội, Dân chủ, Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức, Liên minh Xã hội Kitô giáo Bayern, Quân chủ lập hiến, Tôn giáo, Tiếng Anh, Tiếng Latinh, Tiếng Pháp, Triết học chính trị, Văn hóa.
- Học thuyết chính trị
- Lý thuyết xã hội
Đảng Bảo thủ Canada
Đảng Bảo thủ của Canada (tiếng Pháp: parti conservateur du Canada), là một đảng chính trị ở Canada đã được hình thành bởi sự hợp nhất của Liên minh Canada và Đảng Bảo thủ Tiến bộ Canada vào năm 2003.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Đảng Bảo thủ Canada
Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Nhân dân Áo
Đảng Nhân dân Áo (Österreichische Volkspartei; ÖVP) là đảng Dân chủ Thiên chúa giáo và bảo thủ ở Áo.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Đảng Nhân dân Áo
Đảng Tự do Úc
Đảng Tự do Úc (tiếng Anh:Liberal Party of Australia) là một đảng phái chính trị lớn của nước Úc.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Đảng Tự do Úc
Chính trị cánh hữu
Chính trị cánh hữu đề cập tới quan điểm hoặc lập trường có khuynh hướng trái ngược với cánh tả trong hệ chính trị tả–hữu.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chính trị cánh hữu
Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa cộng sản (cụm từ có nguồn gốc từ tiếng Trung 共產主義 cộng sản chủ nghĩa) là một hình thái kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, tự do, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa phát xít
Chủ nghĩa phát xít là một hệ tư tưởng chính trị và phong trào số đông mà muốn đặt quốc gia trong những thuật ngữ về lịch sử, văn hóa, sinh học độc nhất, trên tất cả là các động lực của lòng trung thành, và muốn tạo nên 1 cộng đồng quốc gia được huy động..
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chủ nghĩa phát xít
Chủ nghĩa tự do
Chủ nghĩa tự do là một hệ tư tưởng, quan điểm triết học, và truyền thống chính trị dựa trên các giá trị chính trị cơ sở về tự do và bình đẳng.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chủ nghĩa tự do
Chủ nghĩa tư bản
Chủ nghĩa tư bản là một hình thái kinh tế – xã hội của xã hội loài người, xuất hiện đầu tiên tại châu Âu, phôi thai và phát triển từ trong lòng xã hội phong kiến châu Âu và chính thức được xác lập như một hình thái xã hội tại Hà Lan và Anh ở thế kỷ XVII.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chủ nghĩa tư bản
Chủ nghĩa xã hội
Biểu tình của những người theo chủ nghĩa xã hội vào Ngày Quốc tế Lao động 1912 tại Union Square ở Thành phố New York Chủ nghĩa xã hội (Sozialismus; Socialism) là một trong ba ý thức hệ chính trị lớn hình thành trong thế kỷ 19 bên cạnh chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Chủ nghĩa xã hội
Dân chủ
Dân chủ là một phương pháp ra quyết định tập thể trong đó mọi thành viên đều có quyền ngang nhau khi tham gia ra quyết địnhChristiano, Tom,, Stanford Encyclopedia of Philosophy (Spring 2015 Edition).
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Dân chủ
Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức
Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức (CDU; Christlich Demokratische Union Deutschlands) là một đảng phái chính trị Dân chủ Kitô giáo ở Đức.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức
Liên minh Xã hội Kitô giáo Bayern
Đảng Liên minh Xã hội Kitô giáo Bayern (Christlich-Soziale Union in Bayern e.V.; viết tắt: CSU) là một đảng chính trị được thành lập năm 1945 tại Bayern, và chỉ ra tranh cử tại tiểu bang này.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Liên minh Xã hội Kitô giáo Bayern
Quân chủ lập hiến
Các chế độ quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện đại diện được tô '''đỏ'''. Các chế độ quân chủ lập hiến khác (màu '''tím''') có vua/ nữ hoàng vẫn còn một ảnh hưởng chính trị nhất định nào đó.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Quân chủ lập hiến
Tôn giáo
Một số hoạt động tôn giáo trên thế giới. Baha'i giáo, Jaina giáo Tôn giáo hay đạo (tiếng Anh: religion - xuất phát từ tiếng Latinh religio mang nghĩa "tôn trọng điều linh thiêng, tôn kính thần linh" hay "bổn phận, sự gắn kết giữa con người với thần linh") - xét trên một cách thức nào đó, đó là một phương cách để giúp con người sống và tồn tại với sức mạnh siêu nhiên từ đó làm lợi ích cho vạn vật và con người), đôi khi đồng nghĩa với tín ngưỡng, thường được định nghĩa là niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, lễ nghi, tục lệ và tổ chức liên quan đến niềm tin đó.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Tôn giáo
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Tiếng Anh
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Tiếng Latinh
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Tiếng Pháp
Triết học chính trị
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi các cơ quan thẩm quyền.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Triết học chính trị
Văn hóa
Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.
Xem Chủ nghĩa bảo thủ và Văn hóa
Xem thêm
Học thuyết chính trị
- Bình đẳng trước pháp luật
- Chủ nghĩa Liên bang Dân chủ
- Chủ nghĩa Sô vanh
- Chủ nghĩa Tam Dân
- Chủ nghĩa bảo thủ
- Chủ nghĩa chuyên chế
- Chủ nghĩa cộng đồng
- Chủ nghĩa cực đoan
- Chủ nghĩa dân túy
- Chủ nghĩa hòa bình
- Chủ nghĩa khách quan
- Chủ nghĩa ly khai
- Chủ nghĩa thuần huyết Triều Tiên
- Chủ nghĩa thế giới
- Chủ nghĩa toàn trị
- Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Chủ nghĩa đế quốc
- Gia trưởng
- Hệ thống Mandala
- Laissez-faire
- Lực lượng sản xuất
- Người da trắng thượng đẳng
- Người da đen thượng đẳng
- Pháp gia
- Phân chia chủng tộc
- Phản động
- Quân chủ chuyên chế
- Tân Tả Phái
- Thu nhập cơ bản vô điều kiện
- Thuyết domino
- Thuyết hòa bình dân chủ
- Tiên quân chính trị
- Triết học chính trị
- Tư tưởng Chủ thể
- Tập đoàn trị
- Đa nguyên (chính trị)
- Đại Trung Đông
- Định lý phân quyền
- Độc lập
Lý thuyết xã hội
- Chủ nghĩa Bonaparte
- Chủ nghĩa Hậu Marxist
- Chủ nghĩa Marx
- Chủ nghĩa bảo thủ
- Chủ nghĩa chuyên chế
- Chủ nghĩa chống trí thức
- Chủ nghĩa hiện sinh
- Chủ nghĩa khỏa thân
- Chủ nghĩa nữ quyền
- Chủ nghĩa tự do
- Chủ nghĩa xã hội không tưởng
- Chủ nghĩa đa văn hóa
- Khế ước xã hội
- Mặc gia
- Phụ nữ sự nghiệp
Còn được gọi là Các đảng chính trị bảo thủ.