Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Chi Cỏ ba lá

Mục lục Chi Cỏ ba lá

Chi Cỏ ba lá (danh pháp khoa học: Trifolium) là một chi của khoảng 300 loài thực vật trong họ Đậu (Fabaceae).

Mục lục

  1. 138 quan hệ: Anh, Đậu chẽ ba hoa trắng, Bộ Đậu, Bộ Cánh vẩy, Canxi, Carl Linnaeus, Cánh đồng, Cánh hoa, Cỏ bốn lá, Cỏ khô, Chè, Chẽ ba đỏ, Chẽ ba đồng, Chi (sinh học), Chi Linh lăng, Chi Nhãn hương, Danh pháp, Gia súc, Hạt, Họ Đậu, Hoa, Khí hậu, Loài, Mùa đông, Mùa xuân, Nông dân, Ngũ cốc, Nhánh hoa Hồng, Nhãn hương, Nhiệt đới, Ong, Phân họ Đậu, Phạm vi công cộng, Protein, Quả cầu, Scotland, Tía, Tông Cỏ ba lá, Thế kỷ 19, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật có mạch, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thực vật thân thảo, Tiêu hóa, Tiếng Latinh, Trắng, Trifolium africanum, Trifolium albopurpureum, Trifolium alexandrinum, ... Mở rộng chỉ mục (88 hơn) »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Chi Cỏ ba lá và Anh

Đậu chẽ ba hoa trắng

Đậu chẽ ba hoa trắng hay còn gọi chẽ ba bò, cỏ ba lá hoa trắng, cỏ chĩa ba, xa trục thảo (danh pháp khoa học: Trifolium repens) là loài thực vật có hoa thuộc họ Đậu, được Carl Linnaeus mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1753.

Xem Chi Cỏ ba lá và Đậu chẽ ba hoa trắng

Bộ Đậu

Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.

Xem Chi Cỏ ba lá và Bộ Đậu

Bộ Cánh vẩy

Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.

Xem Chi Cỏ ba lá và Bộ Cánh vẩy

Canxi

Canxi (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcium /kalsjɔm/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Chi Cỏ ba lá và Canxi

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Xem Chi Cỏ ba lá và Carl Linnaeus

Cánh đồng

Cánh đồng Cánh đồng là một khu vực đất đai rộng lớn ở vùng đồng quê hoặc ở khu vực ngoại ô được sử dụng trong lĩnh vục một nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi.

Xem Chi Cỏ ba lá và Cánh đồng

Cánh hoa

Hoa mẫu bốn của rau mương đứng (''Ludwigia octovalvis'') có 4 cánh hoa (petal) và 4 lá đài (sepal). Cánh hoa là lá biến đổi bao quanh các bộ phận sinh sản của hoa.

Xem Chi Cỏ ba lá và Cánh hoa

Cỏ bốn lá

Một loại cỏ 3 lá (''Trifolium repens''), nếu có thêm lá thứ 4 là "may mắn" Cỏ bốn lá là một biến dạng bất thường của cỏ ba lá thông thường.

Xem Chi Cỏ ba lá và Cỏ bốn lá

Cỏ khô

thumb Cỏ khô là cỏ, rau, hay các thực vật thân thảo khác đã được cắt, để khô và dự trữ để sử dụng làm thức ăn cho động vật, đặc biệt là động vật chăn thả như bò, ngựa, cừu và dê.

Xem Chi Cỏ ba lá và Cỏ khô

Chè

Chè trong tiếng Việt có thể là.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chè

Chẽ ba đỏ

Chẽ ba đỏ hay còn gọi đậu chẽ ba hoa đỏ (danh pháp khoa học: Trifolium pratense) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chẽ ba đỏ

Chẽ ba đồng

Chẽ ba đồng hay còn gọi Cỏ ba lá chân thỏ, chè ba đông, (danh pháp khoa học Trifolium arvense) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chẽ ba đồng

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chi (sinh học)

Chi Linh lăng

Chi Linh lăng hay chi Cỏ ba lá thập tự (danh pháp khoa học: Medicago) là một chi thực vật trong họ Đậu (Fabaceae), có hoa sống lâu năm, chủ yếu được nói đến như là M. sativa L., tức cỏ linh lăng.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chi Linh lăng

Chi Nhãn hương

Melilotus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Chi Nhãn hương

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Chi Cỏ ba lá và Danh pháp

Gia súc

300px Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động.

Xem Chi Cỏ ba lá và Gia súc

Hạt

Hạt cây lanh Hạt hay hột là một phôi cây nhỏ được bao phủ trong một lớp áo hạt, thường kèm theo một ít chất dinh dưỡng dự trữ.

Xem Chi Cỏ ba lá và Hạt

Họ Đậu

Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.

Xem Chi Cỏ ba lá và Họ Đậu

Hoa

Ráy Hoa hay bông là một chồi rút ngắn mang những lá biến thái làm chức năng sinh sản của cây.

Xem Chi Cỏ ba lá và Hoa

Khí hậu

Phân loại các vùng khí hậu trên thế giới Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định.

Xem Chi Cỏ ba lá và Khí hậu

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Chi Cỏ ba lá và Loài

Mùa đông

Mùa đông Mùa đông (đông chí) là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Xem Chi Cỏ ba lá và Mùa đông

Mùa xuân

Mùa xuân là một trong bốn mùa thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực, tiếp nối mùa đông và diễn ra trước mùa hạ.

Xem Chi Cỏ ba lá và Mùa xuân

Nông dân

Một nông dân ở Việt Nam Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp.

Xem Chi Cỏ ba lá và Nông dân

Ngũ cốc

Ngũ cốc là lễ vật cung hiến Táo quân, vị thần cai quản việc bếp núc, và các vị thần theo truyền thống. Ngũ cốc (tiếng Trung Quốc: t 穀, s 谷, p Wǔ Gǔ), ban đầu, trong thời kỳ Trung Quốc cổ đại, là tên gọi chung để chỉ năm loại thực vật với hạt có thể ăn được, sau này là cụm từ hay được dùng để gọi chung cho các loại cây lương thực hay sản phẩm chính thu được từ chúng.

Xem Chi Cỏ ba lá và Ngũ cốc

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Chi Cỏ ba lá và Nhánh hoa Hồng

Nhãn hương

Nhãn hương (danh pháp hai phần: Melilotus suaveolens) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Nhãn hương

Nhiệt đới

Phân chia các miền khí hậu thế giới tính theo đường đẳng nhiệt Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.

Xem Chi Cỏ ba lá và Nhiệt đới

Ong

Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối.

Xem Chi Cỏ ba lá và Ong

Phân họ Đậu

''Coronilla emerus'' trong ''Dictionaire des plantes suisses'', 1853 Phân họ Đậu (danh pháp khoa học: Faboideae) là một phân họ của thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae hay Leguminosae).

Xem Chi Cỏ ba lá và Phân họ Đậu

Phạm vi công cộng

Biểu tượng không chính thức chỉ một tác phẩm không thuộc bản quyền. Phạm vi công cộng bao gồm các kiến thức hay sự sáng tạo (đặc biệt là các công trình sáng tạo như văn học, nghệ thuật, âm nhạc, và phát minh) mà không một cá nhân hay một chủ thể luật pháp nào có thể thiết lập hay giữ quyền sở hữu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Phạm vi công cộng

Protein

nhóm hem (màu xám) liên kết với một phân tử ôxy (đỏ). Protein (phát âm tiếng Anh:, phát âm tiếng Việt: prô-tê-in, còn gọi là chất đạm) là những phân tử sinh học, hay đại phân tử, chứa một hoặc nhiều mạch dài của các nhóm axit amin.

Xem Chi Cỏ ba lá và Protein

Quả cầu

Trong toán học, quả cầu (hay còn gọi là khối cầu, hình cầu, bóng hay bong bóng) thể hiện phần bên trong của một mặt cầu; cả hai khái niệm quả cầu và mặt cầu không chỉ được dùng trong không gian ba chiều mà còn cho cả các không gian có số chiều ít hơn hay nhiều hơn, và tổng quát là cho các không gian metric.

Xem Chi Cỏ ba lá và Quả cầu

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Chi Cỏ ba lá và Scotland

Tía

Tía (chữ Hán: 紫 tử) là các màu sắc có phạm vi giữa đỏ và xanh lam.

Xem Chi Cỏ ba lá và Tía

Tông Cỏ ba lá

Tông Cỏ ba lá (danh pháp khoa học: Trifolieae) là một tông thực vật trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae).

Xem Chi Cỏ ba lá và Tông Cỏ ba lá

Thế kỷ 19

Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).

Xem Chi Cỏ ba lá và Thế kỷ 19

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Chi Cỏ ba lá và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Chi Cỏ ba lá và Thực vật có hoa

Thực vật có mạch

Thực vật có mạch là các nhóm thực vật có các mô hóa gỗ để truyền dẫn nước, khoáng chất và các sản phẩm quang hợp trong cơ thể.

Xem Chi Cỏ ba lá và Thực vật có mạch

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Chi Cỏ ba lá và Thực vật hai lá mầm thật sự

Thực vật thân thảo

''Trientalis borealis'' (Hoa sao lá rộng) là một loại thực vật thân thảo lâu năm trên tầng đất nền ở các khu rừng phía tây Bắc Mỹ. Thực vật thân thảo (Theo thực vật học ở Mỹ thì chỉ gọi đơn giản là thảo mộc) là loại cây mà có lá và thân cây rụng vào cuối mùa sinh trưởng trên mặt đất.

Xem Chi Cỏ ba lá và Thực vật thân thảo

Tiêu hóa

Tiêu hóa là sự phân hủy phân tử thức ăn không hòa tan lớn thành phân tử thức ăn tan trong nước nhỏ để có thể được hấp thu vào huyết tương.

Xem Chi Cỏ ba lá và Tiêu hóa

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Chi Cỏ ba lá và Tiếng Latinh

Trắng

Màu trắng là màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trắng

Trifolium africanum

Trifolium africanum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium africanum

Trifolium albopurpureum

Trifolium albopurpureum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium albopurpureum

Trifolium alexandrinum

Trifolium alexandrinum là một thực vật thuộc họ Fabaceae.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium alexandrinum

Trifolium amabile

Trifolium amabile là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium amabile

Trifolium ambiguum

Trifolium ambiguum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium ambiguum

Trifolium andersonii

Trifolium andersonii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium andersonii

Trifolium andinum

Trifolium andinum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium andinum

Trifolium angustifolium

Trifolium angustifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium angustifolium

Trifolium attenuatum

Trifolium attenuatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium attenuatum

Trifolium aureum

Trifolium aureum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium aureum

Trifolium barbigerum

Trifolium barbigerum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium barbigerum

Trifolium beckwithii

Trifolium beckwithii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium beckwithii

Trifolium bejariense

Trifolium bejariense là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium bejariense

Trifolium bifidum

Trifolium bifidum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium bifidum

Trifolium bolanderi

Trifolium bolanderi là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium bolanderi

Trifolium breweri

Trifolium breweri là một loài thực vật thuộc họ Fabaceae.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium breweri

Trifolium buckwestiorum

Trifolium buckwestiorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium buckwestiorum

Trifolium calcaricum

Trifolium calcaricum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium calcaricum

Trifolium campestre

Trifolium campestre là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium campestre

Trifolium carolinianum

Trifolium carolinianum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium carolinianum

Trifolium cernuum

Trifolium cernuum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium cernuum

Trifolium ciliolatum

Trifolium ciliolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium ciliolatum

Trifolium cyathiferum

Trifolium cyathiferum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium cyathiferum

Trifolium dalmaticum

Trifolium dalmaticum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium dalmaticum

Trifolium dasyphyllum

Trifolium dasyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium dasyphyllum

Trifolium depauperatum

Trifolium depauperatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium depauperatum

Trifolium dichotomum

Trifolium dichotomum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium dichotomum

Trifolium douglasii

Trifolium douglasii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium douglasii

Trifolium dubium

Trifolium dubium là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium dubium

Trifolium echinatum

Trifolium echinatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium echinatum

Trifolium eriocephalum

Trifolium eriocephalum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium eriocephalum

Trifolium fragiferum

Trifolium fragiferum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium fragiferum

Trifolium friscanum

Trifolium friscanum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium friscanum

Trifolium fucatum

Trifolium fucatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium fucatum

Trifolium glomeratum

Trifolium glomeratum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium glomeratum

Trifolium gracilentum

Trifolium gracilentum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium gracilentum

Trifolium gymnocarpon

Trifolium gymnocarpon là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium gymnocarpon

Trifolium haydenii

Trifolium haydenii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium haydenii

Trifolium hirtum

Trifolium hirtum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium hirtum

Trifolium howellii

Trifolium howellii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium howellii

Trifolium hybridum

Trifolium hybridum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium hybridum

Trifolium incarnatum

Trifolium incarnatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium incarnatum

Trifolium kingii

Trifolium kingii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium kingii

Trifolium lappaceum

Trifolium lappaceum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium lappaceum

Trifolium latifolium

Trifolium latifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium latifolium

Trifolium leibergii

Trifolium leibergii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium leibergii

Trifolium lemmonii

Trifolium lemmonii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium lemmonii

Trifolium longipes

Trifolium longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium longipes

Trifolium lupinaster

Trifolium lupinaster là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium lupinaster

Trifolium macraei

Trifolium macraei là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium macraei

Trifolium macrocephalum

Trifolium macrocephalum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium macrocephalum

Trifolium medium

Trifolium medium là một loài thực vật trong chi Trifolium.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium medium

Trifolium michelianum

Trifolium michelianum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium michelianum

Trifolium microcephalum

Trifolium microcephalum là một loài cỏ thuộc chi Cỏ ba lá.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium microcephalum

Trifolium microdon

Trifolium microdon là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium microdon

Trifolium minutissimum

Trifolium minutissimum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium minutissimum

Trifolium monanthum

Trifolium monanthum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium monanthum

Trifolium mucronatum

Trifolium mucronatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium mucronatum

Trifolium nanum

Trifolium nanum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium nanum

Trifolium nigrescens

Trifolium nigrescens là một loài thực vật trong họ Đậu phân bố rộng khắp vùng Địa Trung Hải, bao gồm phía bắc châu Phi, và Trung Đông.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium nigrescens

Trifolium obtusiflorum

Trifolium obtusiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium obtusiflorum

Trifolium oliganthum

Trifolium oliganthum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium oliganthum

Trifolium ornithopodioides

Trifolium ornithopodioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium ornithopodioides

Trifolium owyheense

Trifolium owyheense là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium owyheense

Trifolium parryi

Trifolium parryi là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium parryi

Trifolium pinetorum

Trifolium pinetorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium pinetorum

Trifolium plumosum

Trifolium plumosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium plumosum

Trifolium polymorphum

Trifolium polymorphum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium polymorphum

Trifolium purpureum

Trifolium purpureum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium purpureum

Trifolium reflexum

Trifolium reflexum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium reflexum

Trifolium resupinatum

Trifolium resupinatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium resupinatum

Trifolium rueppellianum

Trifolium rueppellianum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium rueppellianum

Trifolium scabrum

Trifolium scabrum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium scabrum

Trifolium semipilosum

Trifolium semipilosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium semipilosum

Trifolium siskiyouense

Trifolium siskiyouense là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium siskiyouense

Trifolium spumosum

Trifolium spumosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium spumosum

Trifolium squamosum

Trifolium squamosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium squamosum

Trifolium stoloniferum

Trifolium stoloniferum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium stoloniferum

Trifolium striatum

Trifolium striatum là một loài thực vật trong chi Trifolium.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium striatum

Trifolium subterraneum

Trifolium subterraneum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium subterraneum

Trifolium suffocatum

Trifolium suffocatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium suffocatum

Trifolium thompsonii

Trifolium thompsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium thompsonii

Trifolium tomentosum

Trifolium tomentosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium tomentosum

Trifolium trichocalyx

Trifolium trichocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium trichocalyx

Trifolium uniflorum

Trifolium uniflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium uniflorum

Trifolium variegatum

Trifolium variegatum là một loài thực vật.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium variegatum

Trifolium vesiculosum

Trifolium vesiculosum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium vesiculosum

Trifolium virginicum

Trifolium virginicum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium virginicum

Trifolium wormskioldii

Trifolium wormskioldii (syn. Trifolium fimbriatum, Trifolium involucratum) là một loài cỏ thuộc chi Cỏ ba lá bản địa nửa tây Bắc Mỹ.

Xem Chi Cỏ ba lá và Trifolium wormskioldii

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Xem Chi Cỏ ba lá và Vàng

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem Chi Cỏ ba lá và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Còn được gọi là Amoria (Fabaceae), Cỏ ba lá, Cỏ ba lá (Trifolium), Trifolium.

, Trifolium amabile, Trifolium ambiguum, Trifolium andersonii, Trifolium andinum, Trifolium angustifolium, Trifolium attenuatum, Trifolium aureum, Trifolium barbigerum, Trifolium beckwithii, Trifolium bejariense, Trifolium bifidum, Trifolium bolanderi, Trifolium breweri, Trifolium buckwestiorum, Trifolium calcaricum, Trifolium campestre, Trifolium carolinianum, Trifolium cernuum, Trifolium ciliolatum, Trifolium cyathiferum, Trifolium dalmaticum, Trifolium dasyphyllum, Trifolium depauperatum, Trifolium dichotomum, Trifolium douglasii, Trifolium dubium, Trifolium echinatum, Trifolium eriocephalum, Trifolium fragiferum, Trifolium friscanum, Trifolium fucatum, Trifolium glomeratum, Trifolium gracilentum, Trifolium gymnocarpon, Trifolium haydenii, Trifolium hirtum, Trifolium howellii, Trifolium hybridum, Trifolium incarnatum, Trifolium kingii, Trifolium lappaceum, Trifolium latifolium, Trifolium leibergii, Trifolium lemmonii, Trifolium longipes, Trifolium lupinaster, Trifolium macraei, Trifolium macrocephalum, Trifolium medium, Trifolium michelianum, Trifolium microcephalum, Trifolium microdon, Trifolium minutissimum, Trifolium monanthum, Trifolium mucronatum, Trifolium nanum, Trifolium nigrescens, Trifolium obtusiflorum, Trifolium oliganthum, Trifolium ornithopodioides, Trifolium owyheense, Trifolium parryi, Trifolium pinetorum, Trifolium plumosum, Trifolium polymorphum, Trifolium purpureum, Trifolium reflexum, Trifolium resupinatum, Trifolium rueppellianum, Trifolium scabrum, Trifolium semipilosum, Trifolium siskiyouense, Trifolium spumosum, Trifolium squamosum, Trifolium stoloniferum, Trifolium striatum, Trifolium subterraneum, Trifolium suffocatum, Trifolium thompsonii, Trifolium tomentosum, Trifolium trichocalyx, Trifolium uniflorum, Trifolium variegatum, Trifolium vesiculosum, Trifolium virginicum, Trifolium wormskioldii, Vàng, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.