Mục lục
8 quan hệ: Asellidae, Động vật, Động vật Chân khớp, Động vật giáp xác, Bộ Chân đều, Caecidotea, Hoa Kỳ, Lớp Giáp mềm.
- Asellota
Asellidae
Asellidae là một họ động vật giáp xác isopoda.
Xem Caecidotea macropropoda và Asellidae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Caecidotea macropropoda và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Caecidotea macropropoda và Động vật Chân khớp
Động vật giáp xác
Động vật giáp xác, còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp (Crustacea) là một nhóm lớn các động vật chân khớp (hơn 44.000 loài) thường được coi như là một phân ngành, sống ở nước, hô hấp bằng mang.
Xem Caecidotea macropropoda và Động vật giáp xác
Bộ Chân đều
Bộ Chân đều hay còn gọi là động vật Đẳng túc là một bộ động vật giáp xác.
Xem Caecidotea macropropoda và Bộ Chân đều
Caecidotea
Caecidotea là một chi động vật giáp xác thuộc họ Asellidae.
Xem Caecidotea macropropoda và Caecidotea
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Caecidotea macropropoda và Hoa Kỳ
Lớp Giáp mềm
Giáp mềm, Mai mềm (Malacostraca) là lớp động vật lớn nhất trong 6 lớp giáp xác, bao gồm hơn 25.000 loài còn sinh tồn, được chia thành 16 b. Các loài trong lớp này có sự đa dạng rất lớn về hình dạng so với các lớp động vật khác.
Xem Caecidotea macropropoda và Lớp Giáp mềm
Xem thêm
Asellota
- Asellidae
- Asellus
- Asellus aquaticus
- Baicalasellus
- Bragasellus afonsoae
- Bragasellus aireyi
- Bragasellus comasi
- Bragasellus comasioides
- Bragasellus conimbricensis
- Bragasellus cortesi
- Bragasellus escolai
- Bragasellus frontellum
- Bragasellus incurvatus
- Bragasellus lagari
- Bragasellus lagarioides
- Bragasellus meijersae
- Bragasellus molinai
- Bragasellus notenboomi
- Caecidotea
- Caecidotea barri
- Caecidotea macropropoda
- Caecidotea nickajackensis
- Desmosoma elegans
- Iais californica
- Iais pubescens
- Jaera (Jaera) albifrons
- Lirceus
- Lirceus usdagalun
- Mexistenasellus
- Mexistenasellus coahuila
- Mexistenasellus nulemex
- Mexistenasellus parzefalli
- Mexistenasellus wilkensi
- Proasellus
- Proasellus meridianus
- Remasellus parvus
- Uromunna sheltoni
Còn được gọi là Caecidotea macropoda.