92 quan hệ: Acrochordus granulatus, Alethinophidia, Amphisbaenia, Amphisbaenidae, Anguis fragilis, Anilius scytale, Anniellidae, Anomalepididae, Anomochilidae, Anomochilus leonardi, Atractaspididae, Động vật, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Basiliscus plumifrons, Bipedidae, Cận ngành, Chamaeleo chamaeleon, Chi rắn hổ mang, Corytophanidae, Crotaphytidae, Danh pháp, Dibamus nicobaricum, Edward Drinker Cope, George Albert Boulenger, Họ Cự đà, Họ Kỳ đà, Họ Nhông, Họ Rắn giun, Họ Rắn hổ, Họ Rắn lục, Họ Rắn mống, Họ Rắn nước, Họ Rắn rầm ri, Họ Rắn trun, Họ Tắc kè, Họ Tắc kè hoa, Họ Thằn lằn, Họ Thằn lằn bóng, Họ Thằn lằn rắn, Họ Thằn lằn vảy cục, Họ Trăn, Họ Trăn đảo, Họ Trăn cây, Helodermatidae, Hoplocercidae, ..., John Edward Gray, Jura Sớm, Kỳ đà, Kỳ đà khổng lồ, Kỳ nhông, Lanthanotus borneensis, Lớp Mặt thằn lằn, Leiosauridae, Leptotyphlopidae, Liotyphlops beui, Opluridae, Phân bộ Kỳ nhông, Phân loại sinh học, Phân thứ bộ Tắc kè, Phrynosomatidae, Polychrotidae, Quái vật Gila, Rắn, Rắn cỏ, Rắn hổ mang chúa, Rắn mống, Rắn trun, Rhineura floridana, Scleroglossa, Scolecophidia, Tắc kè, Tắc kè đuôi dày, Tắc kè hoa đeo mạng, Teiidae, Thằn lằn, Thằn lằn cá sấu Trung Quốc, Thế Toàn Tân, Toxicofera, Trăn, Trăn anaconda, Trăn hoàng gia, Trăn Mexico, Tropiduridae, Typhlops reticulatus, Uropeltidae, Vipera aspis, 1811. Mở rộng chỉ mục (42 hơn) »
Acrochordus granulatus
Rắn rầm ri cá (tên khoa học: Acrochordus granulatus) là một loài rắn trong họ Acrochordidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Acrochordus granulatus · Xem thêm »
Alethinophidia
Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.
Mới!!: Bò sát có vảy và Alethinophidia · Xem thêm »
Amphisbaenia
Amphisbaenia là một nhóm, đôi khi được phân loại ở cấp phân bộ hoặc đơn thuần chỉ là một nhánh, trong bộ bò sát có vảy (Squamata).
Mới!!: Bò sát có vảy và Amphisbaenia · Xem thêm »
Amphisbaenidae
Amphisbaenidae là một họ bò sát có vảy.
Mới!!: Bò sát có vảy và Amphisbaenidae · Xem thêm »
Anguis fragilis
Anguis fragilis là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Anguis fragilis · Xem thêm »
Anilius scytale
Aniliidae là một họ rắn chỉ gồm một chi Anilius đơn loài A. scytale.
Mới!!: Bò sát có vảy và Anilius scytale · Xem thêm »
Anniellidae
Anniellidae hay là thằn lằn không chân Bắc Mỹ là họ thằn lằn, cho tháng 9/2013 được coi là bao gồm 2 loài là: Thằn lằn không chân California (A. pulchra) và thằn lằn không chân Baja California (A. geronimensis).
Mới!!: Bò sát có vảy và Anniellidae · Xem thêm »
Anomalepididae
Anomalepididae là một họ rắn không có nọc độc được tìm thấy ở Trung và Nam Mỹ.
Mới!!: Bò sát có vảy và Anomalepididae · Xem thêm »
Anomochilidae
Anomochilidae là một họ rắn chỉ có một chi là Anomochilus, chi này hiện có 3 loài.
Mới!!: Bò sát có vảy và Anomochilidae · Xem thêm »
Anomochilus leonardi
Anomochilus leonardi là một loài rắn trong họ Anomochilidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Anomochilus leonardi · Xem thêm »
Atractaspididae
Atractaspididae là một họ rắn được tìm thấy ở Châu Phi và Trung Đông.
Mới!!: Bò sát có vảy và Atractaspididae · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật · Xem thêm »
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật bò sát · Xem thêm »
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật bốn chân · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Bò sát có vảy và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Basiliscus plumifrons
Basiliscus plumifrons là một loài thằn lằn trong họ Corytophanidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Basiliscus plumifrons · Xem thêm »
Bipedidae
Bipedidae là một họ thằn lằn đơn chi chỉ được tìm thấy ở México.
Mới!!: Bò sát có vảy và Bipedidae · Xem thêm »
Cận ngành
Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.
Mới!!: Bò sát có vảy và Cận ngành · Xem thêm »
Chamaeleo chamaeleon
Chamaeleo chamaeleon là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Chamaeleo chamaeleon · Xem thêm »
Chi rắn hổ mang
Chi rắn hổ mang (danh pháp khoa học: Naja) là một chi rắn độc thuộc họ Elapidae thường quen gọi là rắn hổ mang.
Mới!!: Bò sát có vảy và Chi rắn hổ mang · Xem thêm »
Corytophanidae
Corytophanidae là một họ thằn lằn, trong tiếng Anh gọi là casquehead lizard hay helmeted lizard (thằn lằn đầu mũ sắt/thằn lằn mũ sắt).
Mới!!: Bò sát có vảy và Corytophanidae · Xem thêm »
Crotaphytidae
Crotaphytidae hay thằn lằn khoang cổ là một họ bò sát sinh sống trong khu vực sa mạc ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc Mexico.
Mới!!: Bò sát có vảy và Crotaphytidae · Xem thêm »
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Mới!!: Bò sát có vảy và Danh pháp · Xem thêm »
Dibamus nicobaricum
Dibamus nicobaricum là một loài thằn lằn trong họ Dibamidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Dibamus nicobaricum · Xem thêm »
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Mới!!: Bò sát có vảy và Edward Drinker Cope · Xem thêm »
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Mới!!: Bò sát có vảy và George Albert Boulenger · Xem thêm »
Họ Cự đà
Họ Cự đà, danh pháp khoa học Iguanidae, là một họ thằn lằn bao gồm cự đà (nhông gai lưng) và các loài họ hàng của nó.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Cự đà · Xem thêm »
Họ Kỳ đà
Họ Kỳ đà (danh pháp khoa học: Varanidae) bao gồm các loài thằn lằn ăn thịt lớn nhất bao gồm cả rồng Komodo, kỳ đà Salvadori.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Kỳ đà · Xem thêm »
Họ Nhông
Họ Nhông (tên khoa học: Agamidae), bao gồm hơn 300 loài ở châu Phi, châu Á, Úc, và một số ít ở Nam Âu.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Nhông · Xem thêm »
Họ Rắn giun
Typhlopidae là một họ rắn mù.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn giun · Xem thêm »
Họ Rắn hổ
Họ Rắn hổPGS.PTS.Phạm Nhật (Chủ Biên) - Đỗ Quang Huy; Động vật rừng; Nhà xuất bản nông nghiệp - 1998; Trang 51 tên khoa học là Elapidae thuộc phân bộ Rắn (Ophidia).
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn hổ · Xem thêm »
Họ Rắn lục
Họ Rắn lục (danh pháp khoa học: Viperidae) là một họ rắn độc được tìm thấy trên khắp thế giới, trừ một số khu vực như châu Nam Cực, Úc, Ireland, Madagascar, Hawaii, một loạt các hòn đảo biệt lập và ở trên vòng Bắc Cực.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn lục · Xem thêm »
Họ Rắn mống
Họ Rắn mống (danh pháp khoa học: Xenopeltidae) là một họ đơn chi, chỉ chứa 1 chi duy nhất với danh pháp Xenopeltis và 2 loài rắn, được tìm thấy ở Đông Nam Á. Các thành viên trong họ này được biết đến vì lớp vảy phát ra ngũ sắc dưới ánh nắng.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn mống · Xem thêm »
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn nước · Xem thêm »
Họ Rắn rầm ri
Họ Rắn rầm ri (tên khoa học: Acrochordidae) là một họ rắn chỉ có một chi làAcrochordus.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn rầm ri · Xem thêm »
Họ Rắn trun
Rắn trun (danh pháp khoa học:Cylindrophiidae) là một họ rắn đơn chi gồm Cylindrophis, được tìm thấy ở Châu Á. Đây là các loài rắn đào hang và có những vòng đen trắng xen kẽ trên cơ thể.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Rắn trun · Xem thêm »
Họ Tắc kè
Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Tắc kè · Xem thêm »
Họ Tắc kè hoa
Họ Tắc kè hoa (danh pháp khoa học: Chamaeleonidae) là một họ thuộc bộ Bò sát có vảy.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Tắc kè hoa · Xem thêm »
Họ Thằn lằn
Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm các loài chủ yếu gặp ở châu Âu.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Thằn lằn · Xem thêm »
Họ Thằn lằn bóng
Họ Thằn lằn bóng hay họ Rắn mối bao gồm các loài bò sát trong họ Scincidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Thằn lằn bóng · Xem thêm »
Họ Thằn lằn rắn
Họ Thằn lằn rắn (danh pháp khoa học: Anguidae) là họ thằn lằn lớn và đa dạng, có nguồn gốc từ Bắc bán cầu.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Thằn lằn rắn · Xem thêm »
Họ Thằn lằn vảy cục
Xenosauridae là một họ thằn lằn dạng thằn lằn rắn (Anguimorpha) với các loài còn sinh tồn chỉ thuộc chi Xenosaurus, bản địa của khu vực Trung Mỹ (Mexico, Guatemala).
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Thằn lằn vảy cục · Xem thêm »
Họ Trăn
Họ Trăn (danh pháp khoa học: Pythonidae) là một họ động vật thuộc phân bộ Rắn, phân bố ở châu Phi, châu Á và Úc.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Trăn · Xem thêm »
Họ Trăn đảo
Họ Trăn đảo, danh pháp khoa học Bolyeriidae, là một họ rắn bản địa của Mauritius và các đảo xung quanh nó, đặc biệt là đảo Round (Ronde).
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Trăn đảo · Xem thêm »
Họ Trăn cây
Họ Trăn cây, hay trăn lùn,, tên khoa học Tropidophiidae, là một họ rắn được tìm thấy từ México và Tây Ấn về phía nam đến đông nam Brasil.
Mới!!: Bò sát có vảy và Họ Trăn cây · Xem thêm »
Helodermatidae
Heloderma là chi duy nhất của họ Helodermatidae, bao gồm các loài thằn lằn độc nguồn gốc ở miền tây nam Hoa Kỳ, México, và xa về phía nam như Guatemala.
Mới!!: Bò sát có vảy và Helodermatidae · Xem thêm »
Hoplocercidae
Họ Hoplocercidae là một họ thằn lằn dạng nhông, bản địa của các khu rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp ở Trung và Nam Mỹ, từ miền đông Panama tới miền trung Brasil.
Mới!!: Bò sát có vảy và Hoplocercidae · Xem thêm »
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Mới!!: Bò sát có vảy và John Edward Gray · Xem thêm »
Jura Sớm
Zion Canyon bao gồm các thành hệ của Jura sớm (từ trên xuống): Thành hệ Kayenta và Sa thạch Navajo lớn. Jura sớm (trong phân vị địa tầng tương ứng với Hạ Jura) là thế sớm nhất trong số ba thế của kỷ Jura.
Mới!!: Bò sát có vảy và Jura Sớm · Xem thêm »
Kỳ đà
Kỳ đà (Danh pháp khoa học: Varanus) là một chi thằn lằn năm trong Họ Kỳ đà đôi khi còn được gọi sai là cự đà, một loài bò sát Họ Cự đà.
Mới!!: Bò sát có vảy và Kỳ đà · Xem thêm »
Kỳ đà khổng lồ
Kỳ đà khổng lồ hay còn gọi là Nhông Úc (danh pháp hai phần: Varanus giganteus) là một loài thằn lằn trong họ Varanidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Kỳ đà khổng lồ · Xem thêm »
Kỳ nhông
Kỳ nhông là tên địa phương để chỉ chi Nhông cát (danh pháp khoa học Leiolepis) thuộc họ Nhông (Agamidae) sống ở vùng Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Mới!!: Bò sát có vảy và Kỳ nhông · Xem thêm »
Lanthanotus borneensis
Lanthanotus borneensis (tên tiếng Anh nghĩa là kỳ đà không tai) là một loài thằn lằn bán thủy sinh màu nâu bản địa Bắc Borneo.
Mới!!: Bò sát có vảy và Lanthanotus borneensis · Xem thêm »
Lớp Mặt thằn lằn
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).
Mới!!: Bò sát có vảy và Lớp Mặt thằn lằn · Xem thêm »
Leiosauridae
Leiosauridae là một họ thằn lằn dạng nhông (Iguania).
Mới!!: Bò sát có vảy và Leiosauridae · Xem thêm »
Leptotyphlopidae
Leptotyphlopidae là một họ rắn có mặt ở châu Mỹ, châu Phi, và châu Á. Tất cả các loài đều thích ứng với đào hang, săn kiến, mối.
Mới!!: Bò sát có vảy và Leptotyphlopidae · Xem thêm »
Liotyphlops beui
Liotyphlops beui là một loài rắn trong họ Anomalepididae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Liotyphlops beui · Xem thêm »
Opluridae
Opluridae hay kỳ nhông Madagascar là một họ thằn lằn có kích thước trung bình, bản địa Madagascar.
Mới!!: Bò sát có vảy và Opluridae · Xem thêm »
Phân bộ Kỳ nhông
Phân bộ Kỳ nhông (tên khoa học: Iguania) là một phân bộ trong Squamata (rắn và thằn lằn) bao gồm các loài kỳ nhông, tắc kè hoa, nhông, và các loài thằn lằn Tân thế giới, như thằn lằn ngón diềm (Dactyloidae), thằn lằn ngón diềm bụi rậm (Polychrotidae) và thằn lằn gai Bắc Mỹ (Phrynosomatidae).
Mới!!: Bò sát có vảy và Phân bộ Kỳ nhông · Xem thêm »
Phân loại sinh học
150px Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật.
Mới!!: Bò sát có vảy và Phân loại sinh học · Xem thêm »
Phân thứ bộ Tắc kè
Cận bộ Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekkota) là một cận bộ bò sát thuộc phân bộ Scleroglossa, bao gồm tất cả các loài tắc kè và họ thằn lằn không chân Pygopodidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Phân thứ bộ Tắc kè · Xem thêm »
Phrynosomatidae
Phrynosomatidae là một họ thằn lằn đa dạng bao gồm các loài được tìm thấy từ cực nam Canada tới Panama.
Mới!!: Bò sát có vảy và Phrynosomatidae · Xem thêm »
Polychrotidae
Polychrotidae (đôi khi còn gọi là Polychridae) là một họ thằn lằn dạng nhông (Iguania).
Mới!!: Bò sát có vảy và Polychrotidae · Xem thêm »
Quái vật Gila
Quái vật Gila (tên khoa học: Heloderma suspectum) là một loài thằn lằn độc nguồn gốc ở tây nam Hoa Kỳ và tây bắc bang Sonora của Mexico.
Mới!!: Bò sát có vảy và Quái vật Gila · Xem thêm »
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
Mới!!: Bò sát có vảy và Rắn · Xem thêm »
Rắn cỏ
Rắn cỏ (danh pháp hai phần: Natrix natrix) là một loài rắn thuộc Họ Rắn nước, được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.
Mới!!: Bò sát có vảy và Rắn cỏ · Xem thêm »
Rắn hổ mang chúa
Rắn hổ mang chúa (danh pháp hai phần: Ophiophagus hannah) là loài rắn thuộc họ Elapidae (họ Rắn hổ) phân bố chủ yếu trong các vùng rừng nhiệt đới trải dài từ Ấn Độ đến Đông Nam Á. Đây là loài rắn độc dài nhất thế giới, với chiều dài tối đa ghi nhận được trong tự nhiên là 7 m. Mặc dù danh từ "rắn hổ mang" nằm trong tên gọi thông thường của loài rắn này nhưng chúng không thuộc chi Naja (chi rắn hổ mang thật sự).
Mới!!: Bò sát có vảy và Rắn hổ mang chúa · Xem thêm »
Rắn mống
Rắn mống hay Rắn hổ hành (danh pháp khoa học: Xenopeltis unicolor) là một loài rắn thuộc họ Rắn mống.
Mới!!: Bò sát có vảy và Rắn mống · Xem thêm »
Rắn trun
Rắn trun (danh pháp hai phần: Coronella austriaca) còn gọi là rắn lãi nhẵn, rắn vẩy trơn hay rắn nước đầu nhẵn là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Mới!!: Bò sát có vảy và Rắn trun · Xem thêm »
Rhineura floridana
Rhineura floridana, thường được gọi là thằn lằn giun Bắc Mỹ hay thằn lằn giun Florida, là một loài thằn lằn duy nhất còn sinh tồn trong họ Rhineuridae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Rhineura floridana · Xem thêm »
Scleroglossa
Scleroglossa là một nhánh (hay nhóm tiến hóa) của thằn lằn, bao gồm tắc kè, các dạng thằn lằn lưỡi tự do (Autarchoglossa) như: thằn lằn bóng (Scincomorpha); thằn lằn rắn (Anguimorpha); kỳ đà (Varanidae), và thằn lằn giun (Amphisbaenia).
Mới!!: Bò sát có vảy và Scleroglossa · Xem thêm »
Scolecophidia
Scolecophidia là một cận bộ rắn.
Mới!!: Bò sát có vảy và Scolecophidia · Xem thêm »
Tắc kè
Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè.
Mới!!: Bò sát có vảy và Tắc kè · Xem thêm »
Tắc kè đuôi dày
Underwoodisaurus milii là một loài Gekkonidae cũng được phân loại như Nephrurus milii.
Mới!!: Bò sát có vảy và Tắc kè đuôi dày · Xem thêm »
Tắc kè hoa đeo mạng
Tắc kè hoa đeo mạng (danh pháp hai phần: Chamaeleo calyptratus) là một loài bò sát thuộc Họ Tắc kè hoa Chamaeleonidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Tắc kè hoa đeo mạng · Xem thêm »
Teiidae
Thằn lằn Whiptail (Danh pháp khoa học: Teiidae) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát.
Mới!!: Bò sát có vảy và Teiidae · Xem thêm »
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Mới!!: Bò sát có vảy và Thằn lằn · Xem thêm »
Thằn lằn cá sấu Trung Quốc
Thằn lằn cá sấu (tên khoa học: Shinisaurus crocodilurus) sống trên cây ở ven các con suối trong rừng xanh trên độ cao 800 m, leo trèo cây rất giỏi.
Mới!!: Bò sát có vảy và Thằn lằn cá sấu Trung Quốc · Xem thêm »
Thế Toàn Tân
Thế Holocen (còn gọi là thế Toàn Tân) là một thế địa chất bắt đầu khi kết thúc thế Pleistocen, vào khoảng 11.700 năm trướcWalker M., Johnsen S., Rasmussen S. O., Popp T., Steffensen J.-P., Gibbard P., Hoek W., Lowe J., Andrews J., Bjo¨ rck S., Cwynar L. C., Hughen K., Kershaw P., Kromer B., Litt T., Lowe D. J., Nakagawa T., Newnham R. và Schwander J. 2009.
Mới!!: Bò sát có vảy và Thế Toàn Tân · Xem thêm »
Toxicofera
Toxicofera (tiếng Hy Lạp để chỉ "con vật mang độc tố"), là một nhánh của Squamata, bao gồm Serpentes (rắn); Anguimorpha (kỳ đà, quái vật Gila, thằn lằn cá sấu cùng đồng minh) và Iguania (kỳ nhông, nhông và tắc kè hoa cùng đồng minh).
Mới!!: Bò sát có vảy và Toxicofera · Xem thêm »
Trăn
Trăn là tên thông dụng tại Việt Nam, dùng để chỉ một số loài rắn lớn, chủ yếu thuộc các họ Boidae (họ Trăn Nam Mỹ), Bolyeriidae (họ Trăn đảo), Loxocemidae (họ Trăn Mexico), Pythonidae (họ Trăn) và Tropidophiidae (họ Trăn cây).
Mới!!: Bò sát có vảy và Trăn · Xem thêm »
Trăn anaconda
Trăn anaconda là một chi rắn khổng lồ sống ở lưu vực sông Amazon, Nam Mỹ.
Mới!!: Bò sát có vảy và Trăn anaconda · Xem thêm »
Trăn hoàng gia
Trăn hoàng gia hay Trăn quả bóng (tên khoa học Python regius) là một loài trăn sống ở Châu Phi.
Mới!!: Bò sát có vảy và Trăn hoàng gia · Xem thêm »
Trăn Mexico
Trăn Mexico, Trăn đào hang Mexico, tên khoa học Loxocemus bicolor, là loài trăn duy nhất thuộc trong chi Loxocemus trong họ Trăn Mexico (Loxocemidae).
Mới!!: Bò sát có vảy và Trăn Mexico · Xem thêm »
Tropiduridae
Tropiduridae là một họ thằn lằn bản địa Nam Mỹ, bao gồm cả các đảo Trinidad và Galápagos.
Mới!!: Bò sát có vảy và Tropiduridae · Xem thêm »
Typhlops reticulatus
Typhlops reticulatus là một loài rắn trong họ Typhlopidae.
Mới!!: Bò sát có vảy và Typhlops reticulatus · Xem thêm »
Uropeltidae
Uropeltidae là một họ rắn đào hang nguyên thủy đặc hữu của miền Nam Ấn Độ và Sri Lanka.
Mới!!: Bò sát có vảy và Uropeltidae · Xem thêm »
Vipera aspis
Vipera aspis là một loài rắn trong họ Rắn lục.
Mới!!: Bò sát có vảy và Vipera aspis · Xem thêm »
1811
1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Bò sát có vảy và 1811 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Bộ Bò sát có vẩy, Bộ Có vảy, Bộ Có vẩy, Squamata.