22 quan hệ: Adenine, ARN, Đường (thực phẩm), Cytosine, Deoxyribose, DNA, Enzym, Guanine, Liên kết hóa học, Monome, Nhân tế bào, Nucleotide, Phosphat, Pyrimidine, Rượu, Sinh học, Tế bào, Thymine, Tiếng Anh, Trình tự axit nucleic, Uracil, Virus.
Adenine
Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).
Mới!!: Axit nucleic và Adenine · Xem thêm »
ARN
Một vòng cặp tóc mRNA tiền xử lý (pre-mRNA). Các đơn vị nucleobase (lục) và bộ khung ribose-phosphate (lam). Đây là sợi đơn RNA bản thân tự gập lại. Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gene.
Mới!!: Axit nucleic và ARN · Xem thêm »
Đường (thực phẩm)
nh 3D phân tử đường mía Hình phóng đại các hạt đường, cho thấy cấu trúc tinh thể của nó. Đường là tên gọi chung của những hợp chất hóa học ở dạng tinh thể thuộc nhóm phân tử cacbohydrat.
Mới!!: Axit nucleic và Đường (thực phẩm) · Xem thêm »
Cytosine
Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.
Mới!!: Axit nucleic và Cytosine · Xem thêm »
Deoxyribose
Deoxyribose, hay chính xác hơn 2-deoxyribose, là một monosaccharide với công thức lý tưởng hóa H−(C.
Mới!!: Axit nucleic và Deoxyribose · Xem thêm »
DNA
nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.
Mới!!: Axit nucleic và DNA · Xem thêm »
Enzym
đường thành năng lượng cho cơ thể. Enzym hay enzim (enzyme) hay còn gọi là men là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là protein.
Mới!!: Axit nucleic và Enzym · Xem thêm »
Guanine
Guanine (gu-a-nin) là một trong năm loại nucleobase chính có trong các nucleic acid (Ví dụ, DNA và RNA).
Mới!!: Axit nucleic và Guanine · Xem thêm »
Liên kết hóa học
Trong hóa học, liên kết hóa học là lực, giữ cho các nguyên tử cùng nhau trong các phân tử hay các tinh thể.
Mới!!: Axit nucleic và Liên kết hóa học · Xem thêm »
Monome
Monome (tiếng Anh: monomer), phát âm là mŏn'ə-mər (từ Tiếng Hy Lạp mono "một" và meros "phần") là một phân tử có liên kết hóa học tới các nguyên tử khác để hình thành polyme.
Mới!!: Axit nucleic và Monome · Xem thêm »
Nhân tế bào
Mô hình tế bào động vật điển hình. Nhân tế bào được ký hiệu bằng số 2 Nhân tế bào là bào quan tối quan trọng trong tế bào sinh vật nhân chuẩn.
Mới!!: Axit nucleic và Nhân tế bào · Xem thêm »
Nucleotide
Nucleotide (nu-clê-ô-tit) là một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.
Mới!!: Axit nucleic và Nucleotide · Xem thêm »
Phosphat
Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric.
Mới!!: Axit nucleic và Phosphat · Xem thêm »
Pyrimidine
Pyrimidin là hợp chất hữu cơ dị vòng thơm giống như pyridine.
Mới!!: Axit nucleic và Pyrimidine · Xem thêm »
Rượu
Rượu có thể có các nghĩa.
Mới!!: Axit nucleic và Rượu · Xem thêm »
Sinh học
Sinh học hay là Sinh vật học là một môn khoa học về sự sống (từ tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học).
Mới!!: Axit nucleic và Sinh học · Xem thêm »
Tế bào
Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.
Mới!!: Axit nucleic và Tế bào · Xem thêm »
Thymine
Thymine (C5H6N2O2) (hoặc ti-min), hay còn gọi là 5-methyluracil, là một nucleobase thuộc nhóm pyrimidine.
Mới!!: Axit nucleic và Thymine · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Axit nucleic và Tiếng Anh · Xem thêm »
Trình tự axit nucleic
Electropherogram printout from automated sequencer showing part of a DNA sequence Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của một dải hay phân tử ADN thực hoặc tổng hợp, mà có khả năng mang thông tin về gen và di truyền.
Mới!!: Axit nucleic và Trình tự axit nucleic · Xem thêm »
Uracil
Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.
Mới!!: Axit nucleic và Uracil · Xem thêm »
Virus
Virus, còn được viết là vi-rút (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp virus /viʁys/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Axit nucleic và Virus · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Acid nucleic, Axit nuclêic, Axít nucleic, Axít nuclêic, Nucleic acid.