Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ateji và Kana

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Ateji và Kana

Ateji vs. Kana

護美入れ(gomi-ire) Trong tiếng Nhật hiện đại, chủ yếu là nói đến những chữ cái Kanji đại diện cho phần ngữ âm của một số từ thuần Nhật hoặc từ mượn ít liên quan tới nghĩa gốc của các chữ Hán đại diện. là hệ thống văn tự ký hiệu âm tiết trong tiếng Nhật, một phần của hệ thống chữ viết tiếng Nhật, đối lập với hệ thống chữ Hán tượng hình ở Nhật Bản là kanji (漢字).

Những điểm tương đồng giữa Ateji và Kana

Ateji và Kana có 6 điểm chung (trong Unionpedia): Chữ Hán, Hiragana, Kanji, Katakana, Man'yōgana, Tiếng Nhật.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Ateji và Chữ Hán · Chữ Hán và Kana · Xem thêm »

Hiragana

''Hiragana'' viết bằng kiểu chữ Hiragana Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; Hiragana: ひらがな; Katakana: ヒラガナ) còn gọi là chữ mềm là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của hệ thống chữ viết Nhật Bản, cùng với katakana (片仮名) và kanji (漢字); bảng ký tự Latinh, rōmaji, cũng được dùng trong một số trường hợp.

Ateji và Hiragana · Hiragana và Kana · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Ateji và Kanji · Kana và Kanji · Xem thêm »

Katakana

phải Katakana(kanji: 片仮名, âm Hán Việt: phiến giả danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな) là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản, bên cạnh hiragana, kanji và đôi khi còn để viết phiên âm chữ cái Latin.

Ateji và Katakana · Kana và Katakana · Xem thêm »

Man'yōgana

Man'yōgana (万葉仮名, まんようがな) là một hệ thống chữ viết cổ sử dụng các ký tự tiếng Hán để diễn đạt tiếng Nhật.

Ateji và Man'yōgana · Kana và Man'yōgana · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Ateji và Tiếng Nhật · Kana và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Ateji và Kana

Ateji có 25 mối quan hệ, trong khi Kana có 21. Khi họ có chung 6, chỉ số Jaccard là 13.04% = 6 / (25 + 21).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Ateji và Kana. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: