Những điểm tương đồng giữa ARN thông tin và DNA
ARN thông tin và DNA có 12 điểm chung (trong Unionpedia): ARN, Enzym, Gen, Mã di truyền, Nhân tế bào, Phiên mã, Ribosome, Sửa chữa DNA, Sinh vật nhân sơ, Sinh vật nhân thực, Tế bào chất, Tiếng Anh.
ARN
Một vòng cặp tóc mRNA tiền xử lý (pre-mRNA). Các đơn vị nucleobase (lục) và bộ khung ribose-phosphate (lam). Đây là sợi đơn RNA bản thân tự gập lại. Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gene.
ARN và ARN thông tin · ARN và DNA ·
Enzym
đường thành năng lượng cho cơ thể. Enzym hay enzim (enzyme) hay còn gọi là men là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là protein.
ARN thông tin và Enzym · DNA và Enzym ·
Gen
Gene (hay còn gọi là gen, gien) là một trình tự DNA hoặc RNA mã hóa cho một phân tử có chức năng chuyên biệt.
ARN thông tin và Gen · DNA và Gen ·
Mã di truyền
Các bộ ba mã di truyền Codon của ARN. Mã di truyền là phần mật mã quy định thông tin về trình tự các axit amin đã được mã hoá dưới dạng trình tự các nucleotide trên gen.
ARN thông tin và Mã di truyền · DNA và Mã di truyền ·
Nhân tế bào
Mô hình tế bào động vật điển hình. Nhân tế bào được ký hiệu bằng số 2 Nhân tế bào là bào quan tối quan trọng trong tế bào sinh vật nhân chuẩn.
ARN thông tin và Nhân tế bào · DNA và Nhân tế bào ·
Phiên mã
quá trình chế biến, mRNA trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, mRNA sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide. Phiên mã (hay sao mã) là quá trình sao chép thông tin di truyền được mã hoá dưới dạng trình tự các nucleotide trên gen thành dạng trình tự các ribonucleotide trên ARN thông tin (mRNA) nhờ đó mà tổng hợp những protein đặc thù cho Gen.
ARN thông tin và Phiên mã · DNA và Phiên mã ·
Ribosome
Ribosome là một bộ máy phân tử lớn và phức tạp, có mặt trong tất cả các tế bào sống, nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
ARN thông tin và Ribosome · DNA và Ribosome ·
Sửa chữa DNA
Sửa chữa DNA là tập hợp các quá trình một tế bào phát hiện và sửa chữa những hư hại đối với các phân tử DNA mã hóa bộ gen của nó.
ARN thông tin và Sửa chữa DNA · DNA và Sửa chữa DNA ·
Sinh vật nhân sơ
Sinh vật nhân sơ hay sinh vật tiền nhân hoặc sinh vật nhân nguyên thủy (Prokaryote) là nhóm sinh vật mà tế bào không có màng nhân.
ARN thông tin và Sinh vật nhân sơ · DNA và Sinh vật nhân sơ ·
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.
ARN thông tin và Sinh vật nhân thực · DNA và Sinh vật nhân thực ·
Tế bào chất
Tế bào chất- một thành phần có dạng giống gel bao quanh màng tế bào - và cơ quan tế bào - cấu trúc bên trong tế bào.
ARN thông tin và Tế bào chất · DNA và Tế bào chất ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như ARN thông tin và DNA
- Những gì họ có trong ARN thông tin và DNA chung
- Những điểm tương đồng giữa ARN thông tin và DNA
So sánh giữa ARN thông tin và DNA
ARN thông tin có 13 mối quan hệ, trong khi DNA có 200. Khi họ có chung 12, chỉ số Jaccard là 5.63% = 12 / (13 + 200).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa ARN thông tin và DNA. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: