Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

4 (album của Beyoncé) và Back to Black

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa 4 (album của Beyoncé) và Back to Black

4 (album của Beyoncé) vs. Back to Black

4 là album phòng thu thứ tư của nghệ sĩ thu âm Beyoncé, phát hành vào ngày 24 tháng 6 năm 2011 bởi hãng Columbia Records. Back to Black là album phòng thu thứ hai và cũng là cuối cùng của ca sĩ người Anh Amy Winehouse, phát hành ngày 27 tháng 10 năm 2006 bởi Island Records.

Những điểm tương đồng giữa 4 (album của Beyoncé) và Back to Black

4 (album của Beyoncé) và Back to Black có 31 điểm chung (trong Unionpedia): Amazon.com, ARIA Charts, Associação Brasileira dos Produtores de Discos, Associação Fonográfica Portuguesa, Bảng xếp hạng âm nhạc Nga, Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ, Billboard 200, Canadian Albums Chart, GfK Entertainment Charts, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc, IFPI Greece, Irish Albums Chart, Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý, Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế, Luân Đôn, Mahasz, MegaCharts, Oricon, Polish Music Charts, Productores de Música de España, Recorded Music NZ, Rhythm and blues, Scottish Singles and Albums Charts, Soul, Suomen virallinen lista, Sverigetopplistan, Syndicat national de l'édition phonographique, Thành phố New York, UK Albums Chart, UK R&B Chart, ..., VG-lista. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

Amazon.com

Amazon.com, Inc (NASDAQ: AMZN) là một công ty thương mại điện tử đa quốc gia đóng tại Hoa Kỳ.

4 (album của Beyoncé) và Amazon.com · Amazon.com và Back to Black · Xem thêm »

ARIA Charts

phải ARIA Charts là tên của một loại bảng xếp hạng thuộc lĩnh vực âm nhạc ở Úc dựa trên doanh số phát hành, tiêu thụ đĩa đơn do Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Úc đảm nhận và quản lý.

4 (album của Beyoncé) và ARIA Charts · ARIA Charts và Back to Black · Xem thêm »

Associação Brasileira dos Produtores de Discos

Associação Brasileira dos Produtores de Discos (ABPD) (Tiếng Việt: Hiệp hội thu âm của các nhà sản xuất Brasil) là một cơ quan đại diện chính thức của hãng thu âm tại thị trường âm nhạc Brasil.

4 (album của Beyoncé) và Associação Brasileira dos Produtores de Discos · Associação Brasileira dos Produtores de Discos và Back to Black · Xem thêm »

Associação Fonográfica Portuguesa

Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) hiện nay là hiệp hội công nghiệp ghi âm tại Bồ Đào Nha.

4 (album của Beyoncé) và Associação Fonográfica Portuguesa · Associação Fonográfica Portuguesa và Back to Black · Xem thêm »

Bảng xếp hạng âm nhạc Nga

Russian Music Charts (Российские музыкальные чарты, Bảng xếp hạng âm nhạc Nga) là tên một ngành công nghiệp âm nhạc của nước Nga phổ biến về việc xếp hạng những album và đĩa đơn đạt tiêu chuẩn được biên soạn hàng tuần bởi 2M (bảng xếp hạng tiêu thụ) và Tophit (bảng xếp hạng phát thanh).

4 (album của Beyoncé) và Bảng xếp hạng âm nhạc Nga · Back to Black và Bảng xếp hạng âm nhạc Nga · Xem thêm »

Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ

Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade) là tên gọi chung cho các bảng xếp hạng âm nhạc chính dựa trên doanh số tiêu thụ tại Thụy Sĩ.

4 (album của Beyoncé) và Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ · Back to Black và Bảng xếp hạng âm nhạc Thụy Sĩ · Xem thêm »

Billboard 200

Billboard 200 là một bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần, xếp hạng 200 album và đĩa mở rộng bán chạy nhất tại Hoa Kỳ, được phát hành bởi tạp chí Billboard.

4 (album của Beyoncé) và Billboard 200 · Back to Black và Billboard 200 · Xem thêm »

Canadian Albums Chart

Canadian Albums Chart là một loại bảng xếp hạng dựa trên doanh số tiêu thụ album chính thức của Canada.

4 (album của Beyoncé) và Canadian Albums Chart · Back to Black và Canadian Albums Chart · Xem thêm »

GfK Entertainment Charts

Các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức tại Đức được thu thập và xuất bản bởi công ty Media Control GfK International (tạm dịch: Giám sát Truyền thông Quốc tế GfK, GfK là Gesellschaft für Konsumforschung, Hiệp hội Nghiên cứu Hàng tiêu dùng) thay mặt cho Bundesverband Musikindustrie (Hiệp hội Liên bang Công nghiệp Ghi âm).

4 (album của Beyoncé) và GfK Entertainment Charts · Back to Black và GfK Entertainment Charts · Xem thêm »

Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc

Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (tiếng Anh: Australian Recording Industry Association, viết tắt ARIA) là một tổ chức đại diện cho ngành công nghiệp ghi âm Úc được thành lập bởi sáu công ty ghi âm lớn khác là EMI, Festival Records, CBS, RCA Records, WEA và Universal Music.

4 (album của Beyoncé) và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc · Back to Black và Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc · Xem thêm »

IFPI Greece

Liên hiệp Quốc tế Công nghiệp ghi âm Hy Lạp hay IFPI Hy Lạp là một chi nhánh Hy Lạp của Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI) và là nhà cung cấp các bảng xếp hạng chính thức và chứng nhận doan thu bản thu âm cho Hy Lạp.

4 (album của Beyoncé) và IFPI Greece · Back to Black và IFPI Greece · Xem thêm »

Irish Albums Chart

The Irish Albums Chart là một loại ngành công nghiệp âm nhạc Ireland tiêu chuẩn phổ biến bảng xếp hạng album được phát hành hàng tuần bởi Hiệp hội Thu âm Âm nhạc Ireland.

4 (album của Beyoncé) và Irish Albums Chart · Back to Black và Irish Albums Chart · Xem thêm »

Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý

Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý (FIMI) (Federazione Industria Musicale Italiana, Federation of the Italian Music Industry) là một tổ chức theo dõi hầu như tất cả các khía cạnh của ngành công nghiệp ghi âm nhạc bằng tiếng Ý. Trang chủ chính thức của FIMI không có thông tin bằng tiếng Anh, nhưng menu bên trái trang web, dưới chữ "notizie" và sau đó là "classifiche" cung cấp bảng xếp hạng doanh số bán hàng trên tất cả các thể loại âm nhạc được tiêu thụ tại Ý. Do có sự giảm doanh số đĩa đơn CD tại Ý, nên FIMI thay thế bảng xếp hạng dựa trên doanh số dạng đĩa bằng một bảng xếp hạng số, dựa trên download kỹ thuật số trên Internet và điện thoại di động hợp pháp vào ngày 1 tháng 1 năm 2008.

4 (album của Beyoncé) và Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý · Back to Black và Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý · Xem thêm »

Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế

Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (tiếng Anh: International Federation of the Phonographic Industry, viết tắt IFPI) là tổ chức đại diện cho lợi ích của công nghiệp thu âm toàn thế giới.

4 (album của Beyoncé) và Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế · Back to Black và Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế · Xem thêm »

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

4 (album của Beyoncé) và Luân Đôn · Back to Black và Luân Đôn · Xem thêm »

Mahasz

Mahasz ("Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége") là tên của Hiệp hội công nghiệp âm nhạc của các công ty thu âm Hungary, thành lập năm 1992.

4 (album của Beyoncé) và Mahasz · Back to Black và Mahasz · Xem thêm »

MegaCharts

MegaCharts chịu trách nhiệm cho việc sáng tác và hoạt động cho một số lượng bảng xếp hạng chính thức ở Hà Lan, trong đó Mega Top 50 và Mega Album Top 100 là nổi tiếng nhất.

4 (album của Beyoncé) và MegaCharts · Back to Black và MegaCharts · Xem thêm »

Oricon

(Hercules), thành lập năm 1999, là tập đoàn đang nắm giữ vị trí hàng đầu của một nhóm công ty Nhật Bản cung cấp số liệu thống kê, thông tin về âm nhạc và ngành công nghiệp âm nhạc tại Nhật Bản.

4 (album của Beyoncé) và Oricon · Back to Black và Oricon · Xem thêm »

Polish Music Charts

Polish Music Charts bao gồm hai bảng xếp hạng album chính thức và bảy bảng xếp hạng đĩa đơn tại Ba Lan được cung cấp bởi ZPAV, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm tại Ba Lan (Związek Producentów Audio Video).

4 (album của Beyoncé) và Polish Music Charts · Back to Black và Polish Music Charts · Xem thêm »

Productores de Música de España

Nhà sản xuất âm nhạc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Productores de musica de España, gọi tắt là PROMUSICAE) là một nhóm thương mại đại diện cho các ngành công nghiệp ghi âm tiếng Tây Ban Nha.

4 (album của Beyoncé) và Productores de Música de España · Back to Black và Productores de Música de España · Xem thêm »

Recorded Music NZ

Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.

4 (album của Beyoncé) và Recorded Music NZ · Back to Black và Recorded Music NZ · Xem thêm »

Rhythm and blues

Rhythm and Blues (thường được viết tắt là R&B hay RnB), là một dòng nhạc của người da đen và rất được ưa chuộng trong cộng đồng Da đen tại Mỹ trong thập niên 1940.

4 (album của Beyoncé) và Rhythm and blues · Back to Black và Rhythm and blues · Xem thêm »

Scottish Singles and Albums Charts

Bảng xếp hạng đĩa đơn Scotland và Bảng xếp hạng album Scotland là hai loại bảng xếp hạng được biên soạn bởi The Official Charts Company dựa trên doanh số tiêu thụ sản phẩm bằng vật chất và tải nhạc số có trả phí ở miền Bắc STV, biên giới STV và biên giới khu vực ITV (truyền hình).

4 (album của Beyoncé) và Scottish Singles and Albums Charts · Back to Black và Scottish Singles and Albums Charts · Xem thêm »

Soul

Nhạc soul (tiếng Anh: Soul music, có nghĩa là "âm nhạc của tâm hồn") hoặc âm nhạc linh hồn là thể loại nhạc của người Mỹ gốc Phi nổi tiếng sinh ra trong cuối thập niên 1950 tại Hoa Kỳ và có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B.

4 (album của Beyoncé) và Soul · Back to Black và Soul · Xem thêm »

Suomen virallinen lista

Danh sách chính thức Phần Lan (Suomen virallinen lista, Finlands officiella lista) là tên gọi các bảng xếp hạng thu âm quốc gia của Phần Lan, được đăng bởi ÄKT (IFPI Phần Lan).

4 (album của Beyoncé) và Suomen virallinen lista · Back to Black và Suomen virallinen lista · Xem thêm »

Sverigetopplistan

Sverigetopplistan, trước đó được biết đến với tên gọi Topplistan và Hitlistan (và các tên khác), được thiết lập từ tháng 10 năm 2007 làm bảng xếp hạng thu âm quốc gia chính thức của Thụy Điển.

4 (album của Beyoncé) và Sverigetopplistan · Back to Black và Sverigetopplistan · Xem thêm »

Syndicat national de l'édition phonographique

Syndicat national de l'édition phonographique (SNEP) là tên gọi của một tổ chức của Pháp được thành lập năm 1992, bảo vệ lợi ích của ngành công nghiệp thu âm nước Pháp.

4 (album của Beyoncé) và Syndicat national de l'édition phonographique · Back to Black và Syndicat national de l'édition phonographique · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

4 (album của Beyoncé) và Thành phố New York · Back to Black và Thành phố New York · Xem thêm »

UK Albums Chart

UK Albums Chart là danh sách các album xếp hạng dựa trên doanh số đĩa và download bán được ở Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland.

4 (album của Beyoncé) và UK Albums Chart · Back to Black và UK Albums Chart · Xem thêm »

UK R&B Chart

The Official UK R&B Chart (hay Top 40 RnB Singles, Top 40 RnB Albums, UK Urban Chart) là tên gọi bảng xếp hạng âm nhạc thể loại R&B/Hip hop tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

4 (album của Beyoncé) và UK R&B Chart · Back to Black và UK R&B Chart · Xem thêm »

VG-lista

VG-lista là một bảng xếp hạng âm nhạc của Na Uy.

4 (album của Beyoncé) và VG-lista · Back to Black và VG-lista · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa 4 (album của Beyoncé) và Back to Black

4 (album của Beyoncé) có 133 mối quan hệ, trong khi Back to Black có 55. Khi họ có chung 31, chỉ số Jaccard là 16.49% = 31 / (133 + 55).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 4 (album của Beyoncé) và Back to Black. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »