Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

339 TCN và Sở (nước)

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa 339 TCN và Sở (nước)

339 TCN vs. Sở (nước)

là một năm trong lịch La Mã. Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Những điểm tương đồng giữa 339 TCN và Sở (nước)

339 TCN và Sở (nước) có 4 điểm chung (trong Unionpedia): Ngụy (nước), Sở (nước), Sở Uy vương, Tần (nước).

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

339 TCN và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

339 TCN và Sở (nước) · Sở (nước) và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Uy vương

Sở Uy vương (chữ Hán: 楚威王; ? - 329 TCN), tên thật là Hùng Thương (熊商) hoặc Mị Thương (芈商), là vị vua thứ 39 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

339 TCN và Sở Uy vương · Sở (nước) và Sở Uy vương · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

339 TCN và Tần (nước) · Sở (nước) và Tần (nước) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa 339 TCN và Sở (nước)

339 TCN có 8 mối quan hệ, trong khi Sở (nước) có 218. Khi họ có chung 4, chỉ số Jaccard là 1.77% = 4 / (8 + 218).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 339 TCN và Sở (nước). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »