Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

31 tháng 10

Mục lục 31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 191 quan hệ: Abdullah bin Ahmad Badawi, Ace of Base, Adolf von Baeyer, Alexander Alekhine, Đan Mạch, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Đế quốc Áo-Hung, Đế quốc Tây La Mã, Ấn Độ, Beastie Boys, Brent Corrigan, Campuchia, Công ước phòng chống tham nhũng, Cải cách Kháng nghị, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuyến bay 9268 của Metrojet, David Ogden Stiers, Dermot Mulroney, Dick Francis, Ethel Waters, Felipe VI của Tây Ban Nha, George Armstrong Custer, Giải Nobel Vật lý, Halloween, Helmut Newton, Herman Van Rompuy, Indira Gandhi, Iosif Vissarionovich Stalin, Iran, Jimmy Savile, Johannes Vermeer, John Keats, John Pople, Juliette Gordon Low, Karl Weierstrass, Không chiến tại Anh Quốc, Lào, Lịch Gregorius, Lý Thần Tông, Lăng Lenin, Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias, Letizia của Tây Ban Nha, Liên Xô, Mahathir bin Mohamad, Marco van Basten, Marcus Rashford, Martin Luther, Michael Landon, Motorhead, ... Mở rộng chỉ mục (141 hơn) »

  2. Tháng mười

Abdullah bin Ahmad Badawi

Abdullah bin Haji Ahmad Badawi (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1939) là một nhà chính trị người Mã Lai từng là Thủ tướng Malaysia giai đoạn 2003-2009.

Xem 31 tháng 10 và Abdullah bin Ahmad Badawi

Ace of Base

Ace of Base là một ban nhạc pop đến từ thành phố Göteborg, Thụy Điển.

Xem 31 tháng 10 và Ace of Base

Adolf von Baeyer

Johann Friedrich Wilhelm Adolf von Baeyer ((31 tháng 10 năm 1835 - 20 tháng 8 năm 1917) là một nhà hóa học người Đức. Năm 1905, ông được trao Giải Nobel hóa học. Ông "được trao giải thưởng vì đã có công phát triển ngành Hóa hữu cơ và Công nghiệp hóa học, qua các công trình nghiên cứu của ông về thuốc nhuộm hữu cơ và hiđrocacbon thơm."Adolf von Baeyer: Winner of the Nobel Prize for Chemistry 1905 Armin de Meijere Angewandte Chemie International Edition Volume 44, Issue 48, Pages 7836 - 7840 2005 Ông là người đã tổng hợp thuốc nhuộm chàm.

Xem 31 tháng 10 và Adolf von Baeyer

Alexander Alekhine

Alexander Alexandrovich Alekhine, PhD (Алекса́ндр Алекса́ндрович Але́хин,; 24 tháng 3 năm 1946) là vua cờ thứ tư.

Xem 31 tháng 10 và Alexander Alekhine

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem 31 tháng 10 và Đan Mạch

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 5 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc.

Xem 31 tháng 10 và Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Đế quốc Áo-Hung

Đế quốc Áo-Hung, còn gọi là Nền quân chủ kép, Quốc gia kép là quốc gia phong kiến theo chế độ quân chủ ở Trung Âu, từ năm 1867 đến năm 1918, bao gồm đế quốc Áo (thủ đô Viên) và vương quốc Hungary (thủ đô Budapest), do hoàng đế Áo thuộc dòng họ Habsburg gốc Đức trị vì.

Xem 31 tháng 10 và Đế quốc Áo-Hung

Đế quốc Tây La Mã

Đế quốc Tây La Mã là phần đất phía tây của Đế quốc La Mã cổ đại, từ khi Hoàng đế Diocletianus phân chia Đế chế trong năm 285; nửa còn lại của Đế quốc La Mã là Đế quốc Đông La Mã, ngày nay còn được biết đến rộng rãi với tên gọi Đế chế Byzantine.

Xem 31 tháng 10 và Đế quốc Tây La Mã

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 31 tháng 10 và Ấn Độ

Beastie Boys

Beastie Boys là ban nhạc hip hop người Mỹ được thành lập tại New York vào năm 1981.

Xem 31 tháng 10 và Beastie Boys

Brent Corrigan

Brent Corrigan là nghệ danh của Sean Paul Lockhart.

Xem 31 tháng 10 và Brent Corrigan

Campuchia

Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជា, Kampuchea, IPA:, tên chính thức: Vương quốc Campuchia, tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា), cũng còn gọi là Cam Bốt (bắt nguồn từ tiếng Pháp Cambodge /kɑ̃bɔdʒ/), là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, giáp với vịnh Thái Lan ở phía Nam, Thái Lan ở phía Tây, Lào ở phía Bắc và Việt Nam ở phía Đông.

Xem 31 tháng 10 và Campuchia

Công ước phòng chống tham nhũng

Công ước Liên Hiệp Quốc phòng chống tham nhũng (tiếng Anh: United Nations Convention against Corruption; viết tắt: UNCAC) đã được thông qua tại Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 31 tháng 10 năm 2003 (Nghị quyết 58/4).

Xem 31 tháng 10 và Công ước phòng chống tham nhũng

Cải cách Kháng nghị

Cải cách Kháng nghị (Protestant Reformation) hay Cải cách Tin Lành là cuộc cải cách tôn giáo khởi xướng bởi Martin Luther và được tiếp nối bởi Jean Calvin, Huldrych Zwingli, Jacobus Arminius và những người khác tại châu Âu thế kỷ 16.

Xem 31 tháng 10 và Cải cách Kháng nghị

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 31 tháng 10 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 31 tháng 10 và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chuyến bay 9268 của Metrojet

Chuyến bay 9268 của Metrojet là một chuyến bay của hãng hàng không Nga Metrojet khởi hành từ Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh, chiếc máy bay đã bị rơi tại miền trung bán đảo Sinai vào lúc 4:13 UTC ngày 31 tháng 10 năm 2015.

Xem 31 tháng 10 và Chuyến bay 9268 của Metrojet

David Ogden Stiers

David Allen Ogden Stiers (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1942, mất ngày 3 tháng 3 năm 2018) là diễn viên và người pha trò Mỹ.

Xem 31 tháng 10 và David Ogden Stiers

Dermot Mulroney

Dermot Mulroney (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1963) là một diễn viên và nhạc sĩ người Mỹ.

Xem 31 tháng 10 và Dermot Mulroney

Dick Francis

Richard Stanley "Dick" Francis (31 tháng 10 năm 1920 – 14 tháng 2 năm 2010) là một trong những nhà văn viết truyện trinh thám tội phạm lấy bối cảnh đua ngựa có sách bán chạy nhất ở Anh, cũng là cựu vô địch đua ngựa người Wales Francis sinh tại Pembrokeshire, Wales.

Xem 31 tháng 10 và Dick Francis

Ethel Waters

Ethel Waters (31 tháng 10 năm 1896 – 1 tháng 9 năm 1977) là một diễn viên và ca sĩ blues, jazz và gospel.

Xem 31 tháng 10 và Ethel Waters

Felipe VI của Tây Ban Nha

Felipe VI (Felipe đệ lục) (sinh 30 tháng 1 năm 1968) là vua trị vì Tây Ban Nha từ ngày 19 tháng 6 năm 2014, một ngày sau khi cha ông là vua Juan Carlos I thoái vị.

Xem 31 tháng 10 và Felipe VI của Tây Ban Nha

George Armstrong Custer

George Armstrong Custer (5 tháng 12 năm 1839 – 25 tháng 6 năm 1876) là sĩ quan chỉ huy kỵ binh của Quân đội Hoa Kỳ trong thời Nội chiến Hoa Kỳ và các cuộc chiến với dân da đỏ.

Xem 31 tháng 10 và George Armstrong Custer

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 31 tháng 10 và Giải Nobel Vật lý

Halloween

Halloween (viết rút gọn từ "All Hallows' Evening") là một lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày 31 tháng 10 hàng năm, vào buổi tối trước Lễ Các Thánh trong Kitô giáo Latinh.

Xem 31 tháng 10 và Halloween

Helmut Newton

Helmut Newton (tên khai sinh Helmut Neustädter, sinh ngày 31 tháng 10 năm 1920, mất ngày 23 tháng 1 năm 2004) là một nhiếp ảnh gia người Úc gốc Đức.

Xem 31 tháng 10 và Helmut Newton

Herman Van Rompuy

Herman Van Rompuy (born 31 tháng 10 năm 1947) là Chủ tịch Hội đồng châu Âu nhiệm kỳ dài đầu tiên.

Xem 31 tháng 10 và Herman Van Rompuy

Indira Gandhi

Indira Priyadarśinī Gāndhī (Devanāgarī: इन्दिरा प्रियदर्शिनी गान्धी; IPA:; tên thời con gái là Indira Priyadarshini Nehru, sinh ngày 19 tháng 11 năm 1917, mất ngày 31 tháng 10 năm 1984) là Thủ tướng Ấn Độ từ 19 tháng 1 năm 1966 đến 24 tháng 3 năm 1977, và lần thứ hai từ ngày 14 tháng 1 năm 1980 cho đến khi bị ám sát ngày 31 tháng 10 năm 1984.

Xem 31 tháng 10 và Indira Gandhi

Iosif Vissarionovich Stalin

Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.

Xem 31 tháng 10 và Iosif Vissarionovich Stalin

Iran

Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.

Xem 31 tháng 10 và Iran

Jimmy Savile

Sir James Wilson Vincent "Jimmy" Savile (sinh 31/10/1926 - mất 29/10/ 2011) là một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng trong thập niên 1970-1990, một người quyên góp quỹ từ thiện.

Xem 31 tháng 10 và Jimmy Savile

Johannes Vermeer

Johannes Vermeer hay Jan Vermeer (rửa tội 31 tháng 10 năm 1632 - 15 tháng 12 năm 1675) là một họa sĩ người Hà Lan thời Baroque, nổi tiếng với các tác phẩm về đời sống hiện thực.

Xem 31 tháng 10 và Johannes Vermeer

John Keats

John Keats (31 tháng 10 năm 1795 – 23 tháng 2 năm 1821) – nhà thơ Anh, người cùng thời với Percy Bysshe Shelley, Lord Byron, một đại diện tiêu biểu của trường phái lãng mạn Anh thế kỉ XIX.

Xem 31 tháng 10 và John Keats

John Pople

John Anthony Pople (1925-2004) là nhà hóa học người Anh.

Xem 31 tháng 10 và John Pople

Juliette Gordon Low

Juliette Gordon Low (giữa) chụp hình với hai Nữ Hướng đạo sinh Juliette Gordon Low (31 tháng 10 năm 1860 – 17 tháng 1 năm 1927) là một lãnh đạo thanh thiếu niên Mỹ và người sáng lập ra Hội Nữ Hướng đạo Mỹ năm 1912.

Xem 31 tháng 10 và Juliette Gordon Low

Karl Weierstrass

Karl Theodor Wilhelm Weierstrass (Weierstraß) (31 tháng 10 năm 1815 – 19 tháng 2 năm 1897) là một nhà toán học người Đức, người được coi là "cha đẻ của giải tích toán học".

Xem 31 tháng 10 và Karl Weierstrass

Không chiến tại Anh Quốc

Cuộc Không chiến tại Anh Quốc là tên thường gọi của một cuộc không chiến dai dẳng giữa Đức Quốc xã và Anh Quốc vào mùa hè-thu năm 1940 trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 31 tháng 10 và Không chiến tại Anh Quốc

Lào

Lào (ລາວ,, Lāo), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao) là một quốc gia nội lục tại Đông Nam Á, phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp Việt Nam, phía tây nam giáp Campuchia, phía tây và tây nam giáp Thái Lan.

Xem 31 tháng 10 và Lào

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 31 tháng 10 và Lịch Gregorius

Lý Thần Tông

Lý Thần Tông (chữ Hán: 李神宗; 1116 – 1138) là vị hoàng đế thứ 5 của triều đại nhà Lý nước Đại Việt.

Xem 31 tháng 10 và Lý Thần Tông

Lăng Lenin

Lăng Lenin ở tường điện Kremli Lăng Lenin (Tiếng Nga: Мавзолей Ленина) là nơi bảo quản và lưu giữ thi hài của Vladimir Ilyich Lenin, qua đời vào năm 1924.

Xem 31 tháng 10 và Lăng Lenin

Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias

Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias (sinh Leonor de Todos los Santos de Borbón Ortiz, ngày 31 tháng 10 năm 2005), là người con gái trưởng trong hai cô con gái của Vua Felipe VI và Hoàng hậu Letizia của Tây Ban Nha.

Xem 31 tháng 10 và Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias

Letizia của Tây Ban Nha

Hoàng hậu Letizia của Tây Ban Nha (sinh Letizia Ortiz Rocasolano ngày 15 tháng 9 năm 1972) là vợ vua Felipe VI của Tây Ban Nha.

Xem 31 tháng 10 và Letizia của Tây Ban Nha

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 31 tháng 10 và Liên Xô

Mahathir bin Mohamad

Tun Mahathir bin Mohamad (sinh ngày 10 tháng 7 năm 1925) là một chính trị gia và là Thủ tướng thứ bảy của Malaysia.

Xem 31 tháng 10 và Mahathir bin Mohamad

Marco van Basten

Marcel ("Marco") van Basten (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1964 tại Oog in Al, Utrecht) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan.

Xem 31 tháng 10 và Marco van Basten

Marcus Rashford

Marcus Rashford (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1997) là cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho câu lạc bộ bóng đá Manchester United.

Xem 31 tháng 10 và Marcus Rashford

Martin Luther

Martin Luther (Martin Luder hay Martinus Luther; 10 tháng 11 năm 1483 – 18 tháng 2 năm 1546) là nhà thần học người Đức, tu sĩ Dòng Augustino, và là nhà cải cách tôn giáo.

Xem 31 tháng 10 và Martin Luther

Michael Landon

Michael Landon (31/10/1936 – 01/07/1991) là một diễn viên, nhà văn, đạo diễn, và nhà sản xuất.

Xem 31 tháng 10 và Michael Landon

Motorhead

Motörhead là ban nhạc rock của Anh, thành lập năm 1975 bởi tay bass, ca sĩ, nhạc sĩ và thành viên sáng lập còn lại duy nhất Ian Fraser Kilmister – thường được biết tới dưới nghệ danh Lemmy.

Xem 31 tháng 10 và Motorhead

Muzzy Izzet

Mustafa Kemal "Muzzy" Izzet (sinh năm 1974 tại Mile End, Luân Đôn) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thổ Nhĩ Kỳ, người đã từng chơi cho câu lạc bộ Chelsea, Leicester City và Birmingham City ở giải bóng đá ngoại hạng Anh.

Xem 31 tháng 10 và Muzzy Izzet

My Chemical Romance

My Chemical Romance (thường được gọi là MCR hoặc My Chem) là một ban nhạc rock của Mỹ từng được đề cử cho Giải thưởng Âm nhạc Mỹ và Giải Grammy.

Xem 31 tháng 10 và My Chemical Romance

Núi Rushmore

Núi Rushmore - Khu Tưởng niệm Quốc gia là một tác phẩm điêu khắc được tạc vào khối đá granite trên núi Rushmore, gần thành phố Keystone, tiểu bang South Dakota, Hoa Kỳ.

Xem 31 tháng 10 và Núi Rushmore

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 31 tháng 10 và Năm nhuận

New Delhi

New Delhi là thủ đô của Ấn Độ và là một trong 11 quận của Delhi.

Xem 31 tháng 10 và New Delhi

Nghĩa trang tường Điện Kremli

Nghĩa trang tường Điện Kremli (tiếng Nga: Некрополь у Кремлёвской стены) là một nghĩa trang nằm trên tường Điện Kremli ở Moskva, Nga.

Xem 31 tháng 10 và Nghĩa trang tường Điện Kremli

Nghệ sĩ ưu tú

Nghệ sĩ ưu tú là danh hiệu do nhà nước trao tặng cho nghệ sĩ có nhiều đóng góp và cống hiến cho nghệ thuật.

Xem 31 tháng 10 và Nghệ sĩ ưu tú

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Xem 31 tháng 10 và Nhà Lý

Norodom Sihanouk

Norodom Sihanouk (tiếng Khmer: នរោត្តម សីហនុ, phát âm như "Nô-rô-đôm Xi-ha-núc"; 31 tháng 10 năm 1922 tại Phnôm Pênh – 15 tháng 10 năm 2012 tại Bắc Kinh) là cựu Quốc vương, Thái thượng vương của Vương quốc Campuchia.

Xem 31 tháng 10 và Norodom Sihanouk

Peter Jackson

Hiệp Sĩ Peter Robert Jackson (sinh 31 tháng 10 năm 1961) là một đạo diễn, nhà sản xuất, diễn viên, biên kịch người New Zealand, ông nổi tiếng với loạt phim Chúa tể của những chiếc nhẫn, chuyển thể từ tiểu thuyết của nhà văn J.

Xem 31 tháng 10 và Peter Jackson

Phạm Bằng

Phạm Bằng (1931-2016) là một nghệ sĩ sân khấu, hài kịch và truyền hình của Việt Nam.

Xem 31 tháng 10 và Phạm Bằng

Philippe de Vitry

Philippe de Vitry Philippe de Vitry (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1291 - mất ngày 9 tháng 6 năm 1361) là nhà soạn nhạc, nhà lý luận âm nhạc, nhà thơ, đồng thời cũng là giáo sĩ người Pháp.

Xem 31 tháng 10 và Philippe de Vitry

Phoumi Vongvichit

Phoumi Vongvichit (6 tháng 4 năm 1909 - 7 tháng 1 năm 1994) là một lãnh đạo hàng đầu của Pathet Lào và một lãnh tụ của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Xem 31 tháng 10 và Phoumi Vongvichit

River Phoenix

River Jude Phoenix (23 tháng 8 năm 1970 – 31 tháng 10 năm 1993) là một diễn viên, nhạc sĩ và nhà hoạt động xã hội người Mỹ.

Xem 31 tháng 10 và River Phoenix

Rob Schneider

Robert Michael Schneider (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1963) một diễn viên, người viết kịch bản và nhà sản xuất phim người Mỹ.

Xem 31 tháng 10 và Rob Schneider

Romulus Augustus

Đế chế Đông La Mã vào năm 476. Romulus Augustus (khoảng năm 461/463 - sau năm 476, trước năm 488) là vị Hoàng đế cuối cùng của Đế chế Tây La Mã, trị vì từ ngày 31 tháng 10 năm 475 đến ngày 4 tháng 9 năm 476.

Xem 31 tháng 10 và Romulus Augustus

Sankt-Peterburg

Sankt-Peterburg (tiếng Nga: Санкт-Петербург; đọc là Xanh Pê-téc-bua, tức là "Thành phố Thánh Phêrô") là một thành phố liên bang của Nga.

Xem 31 tháng 10 và Sankt-Peterburg

Souphanouvong

Hoàng thân Souphanouvong (phiên âm: Xu-pha-nu-vông, 13 tháng 7 năm 1909 - 9 tháng 1 năm 1995) cùng với hoàng thân cùng cha khác mẹ Souvanna Phouma và hoàng thân Boun Oum của Champasak, là một trong "Ba hoàng thân" đại diện cho 3 phái chính trị riêng rẽ ở Lào: cộng sản (thân Việt Nam), bảo hoàng (thân Mỹ), trung lập.

Xem 31 tháng 10 và Souphanouvong

South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.

Xem 31 tháng 10 và South Dakota

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem 31 tháng 10 và Tháng mười

Tưởng Giới Thạch

Tưởng Trung Chính (31 tháng 10 năm 1887 - 5 tháng 4 năm 1975), tên chữ Giới Thạch (介石) nên còn gọi là Tưởng Giới Thạch, tên ban đầu Thụy Nguyên (瑞元) là nhà chính trị và nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc cận đại.

Xem 31 tháng 10 và Tưởng Giới Thạch

U2

U2 là một ban nhạc rock đến từ Dublin, Ireland.

Xem 31 tháng 10 và U2

Vallabhbhai Patel

Vallabhbhai Patel (31/10/1875-15/12/1950) là một luật sư và chính khách Ấn Độ, một trong những người sáng lập Cộng hòa Ấn Đ. Ông đóng một vai trò chưa từng có trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Ấn Độ và được xem là anh hùng dân tộc của nước này.

Xem 31 tháng 10 và Vallabhbhai Patel

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 31 tháng 10 và Việt Nam

Zachary Knighton

Zachary Andrew Knighton (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1978) là một diễn viên người Mỹ.

Xem 31 tháng 10 và Zachary Knighton

Zaha Hadid

Cầu trượt Bergisel ở Innsbruck Zaha Hadid (tiếng Ả Rập: زها حديد; sinh ngày 31 tháng 10 năm 1950 – mất 31 tháng 3 năm 2016) là một nữ kiến trúc sư nổi tiếng người Anh gốc Iraq theo trường phái Kiến trúc giải tỏa kết cấu.

Xem 31 tháng 10 và Zaha Hadid

1138

Năm 1138 trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 1138

1291

Năm 1291 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 1291

1345

Năm 1345 (Số La Mã: MCCCXLV) là một lịch Julius năm trong thế kỷ 14, ở giữa một thời kỳ trong lịch sử thế giới thường được gọi Hậu Trung Cổ.

Xem 31 tháng 10 và 1345

1391

Năm 1391 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 1391

1424

Năm 1424 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ 7 trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 1424

1517

Năm 1517 (số La Mã: MDXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 1517

1599

Năm 1599 (số La Mã: MDXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1599

1620

Năm 1620 (số La Mã: MDCXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1620

1622

Năm 1622 (số La Mã: MDCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1622

1632

Năm 1632 (số La Mã: MDCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1632

1636

Năm 1636 (số La Mã: MDCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1636

1692

Năm 1692 (Số La Mã:MDCXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1692

1705

Năm 1705 (số La Mã: MDCCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1705

1711

Năm 1711 (MDCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1711

1724

Năm 1724 (số La Mã: MDCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1724

1737

Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1737

1795

1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1795

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1815

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1825

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1827

1831

1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1831

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1835

1838

1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1838

1848

1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1848

1851

1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1851

1856

1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1856

1860

1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1860

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1875

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1879

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1883

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 31 tháng 10 và 1887

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 31 tháng 10 và 1888

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 31 tháng 10 và 1892

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 31 tháng 10 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 31 tháng 10 và 1896

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1902

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1908

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1912

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1920

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1922

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 31 tháng 10 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1929

1930

1991.

Xem 31 tháng 10 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1931

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1937

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1943

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1952

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 10 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1961

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 31 tháng 10 và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 31 tháng 10 và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 31 tháng 10 và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 10 và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 10 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 31 tháng 10 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 31 tháng 10 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 31 tháng 10 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 31 tháng 10 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 10 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 31 tháng 10 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 31 tháng 10 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 31 tháng 10 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 31 tháng 10 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 10 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 31 tháng 10 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 31 tháng 10 và 1984

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 31 tháng 10 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 31 tháng 10 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 31 tháng 10 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 31 tháng 10 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 31 tháng 10 và 1990

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 31 tháng 10 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 31 tháng 10 và 1993

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 31 tháng 10 và 1998

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 31 tháng 10 và 2000

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 2003

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 2005

2015

Năm 2015 (số La Mã: MMXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Xem 31 tháng 10 và 2015

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 31 tháng 10 và 2016

475

Năm 475 là một năm trong lịch Julius.

Xem 31 tháng 10 và 475

Xem thêm

Tháng mười

, Muzzy Izzet, My Chemical Romance, Núi Rushmore, Năm nhuận, New Delhi, Nghĩa trang tường Điện Kremli, Nghệ sĩ ưu tú, Nhà Lý, Norodom Sihanouk, Peter Jackson, Phạm Bằng, Philippe de Vitry, Phoumi Vongvichit, River Phoenix, Rob Schneider, Romulus Augustus, Sankt-Peterburg, Souphanouvong, South Dakota, Tháng mười, Tưởng Giới Thạch, U2, Vallabhbhai Patel, Việt Nam, Zachary Knighton, Zaha Hadid, 1138, 1291, 1345, 1391, 1424, 1517, 1599, 1620, 1622, 1632, 1636, 1692, 1705, 1711, 1724, 1737, 1795, 1815, 1825, 1827, 1831, 1835, 1838, 1848, 1851, 1856, 1860, 1875, 1879, 1883, 1887, 1888, 1892, 1895, 1896, 1902, 1908, 1912, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1922, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1945, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1953, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1961, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1992, 1993, 1998, 2000, 2003, 2005, 2015, 2016, 475.